Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 6-12 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx10 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 6-12 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 25/09/2021 Tiết 6, 7, 8 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của một lũy thừa. Nắm vững các quy tắc lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán - Năng lực chuyên biệt: NL giải các bài toán liên quan đến lũy thừa của số hữu tỉ 3. Phẩm chất: Luôn tích cực và chủ động trong học tập, có ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước 2. Học sinh: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại khái niệm và các công thức về lũy thừa của số tự nhiên. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Nội dung Sản phẩm Phát biểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự an = a.a.a........a (n thừa số a) với a, n N nhiên, qui tắc và viết công thức nhân, chia hai - Muốn nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ lũy thừa cùng cơ số số ta giữ nguyên cơ số và cộng (trừ) các Áp dụng tính: 34. 35 , 58 : 52 số mũ với nhau Đối với số hữu tỉ cũng có các công thức tương am. an = am+n ; am : an = am-n tự, bài hôm nay ta sẽ tìm hiểu. - Áp dụng: 34. 35 = 39 , 58 : 52 = 56 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Họat động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ khái niệm về lũy thừa của số hữu tỉ. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: HS tính được lũy thữa của một số hữu tỉ. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hãy 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của một Đ/n: (Sgk) số hữu tỉ x Qui ước : x1 x ; x0 1 ( x 0 ) 2 a ?1 -3 ( 3) 2 9 ; (- 0,5)3 - 2 H: Nếu x viết dưới dạng (a, b Z ; b 4 4 1 6 b 0,125 ; 0), thì xn được viết như thế nào ? (- 0,5) 2 (- 0,5) (- 0,5) 0,25 - Làm ?1 SGK theo cặp 3 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 2 8 0 ; 9,7 1 vụ 5 125 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. Họat động 3: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: HS viết được tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Tương tự công thức am. an = am+n ; xm. xn x m + n am : an = am-n , với x Q thì xm. xn = xm : xn x m – n ; x 0 ; m ≥ n ?; xm : xn ? - Làm ?2 ?2 Viết dưới dạng lũy thừa HS thực hiện nhiệm vụ. a) (- 3)2. (- 3)3 (- 3)5 ; GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. b) (-0,25)5: (-0,25)3 (-0,25)2 HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. Họat động 4: Lũy thừa của một lũy thừa 1. Mục tiêu: Giúp HS nhớ công thức về lũy thừa của lũy thừa. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: HS thực hiện được phép nâng lên lũy thừa của một số hữu tỉ. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Lũy thừa của lũy thừa - Làm ?3 theo nhóm ?3 Sgk H: Vậy khi tính lũy thừa của một lũy Ta có công thức : (xm)n xmn thừa ta làm như thế nào ? ?4 Điền số thích hợp vào ô vuông - Làm bài ?4 2 3 6 3 3 4 2 8 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện a) ; b) [(0,1) ] = (0,1) nhiệm vụ 4 4 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ. HS báo cáo kết quả. GV nhận xét, kết luận kiến thức. Hoạt động 4: Lũy thừa của một tích 1. Mục tiêu: Nhớ công thức tổng quát và biết cách áp dụng. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ 5. Sản phẩm: Công thức tính lũy thừa của một tích. áp dụng tính nhanh. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 4. Lũy thừa của một tích, một thương - Làm ?1 theo cặp a. Lũy thừa của một tích 2 HS lên bảng tính. ?1 sgk H: Cách làm nào nhanh hơn ? H: Muốn tính lũy thừa của một tích ta có * Công thức: (x. y) n xn. yn với n N thể làm như thế nào ? GV nhận xét, đánh giá, chốt công thức tổng 3 3 1 3 1 quát. ?2 Tính: .3 .3 1 3 3 Áp dụng: Làm ?2 theo cặp (1,5)3.8 1,53. 23 (1,5. 2)3 27 GV lưu ý hs áp dụng công thức cả hai chiều b. Luỹ thừa của một thương GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?3 sgk - Làm ?3 n x xn - 2 HS lên bảng thực hiện. Ta có công thức : n ( y 0 H: Muốn tính lũy thừa của một thương ta có y y thể làm như thế nào ? ) 2 2 GV nhận xét, đánh giá, chốt công thức tổng 72 72 2 ?4 2 3 9 ; quát. 24 24 - Làm ?4 theo nhóm. 3 3 15 15 3 Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 5 125 ; GV nhận xét, đánh giá. 27 3 3 3 GV lưu ý hs áp dụng công thức theo hai 7,5 7,5 3 3 3 27 chiều 2,5 2,5 C. LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu: Áp dụng công thức tính giá trị của lũy thừa. 2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi 4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Hs vận dụng được các công thức để làm một số bài toán về lũy thừa. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 27 tr19 SGK: Tính 4 3 3 Làm bài tập 27 sgk -1 ( - 1)4 1 1 -9 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm ; 2 3 34 81 4 4 vụ. ( 9)3 729 GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 3 thực hiện. 4 64 2 HS lên bảng giải. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?5 Tính: - Làm ?5 theo nhóm. a) 0,1253. 83 ( 0,125. 8)3 1 Đại diện nhóm lên bảng trình bày. b) (- 39)4 : 134 (-3)4 81 GV nhận xét, đánh giá. Bài 34/22sgk: Làm bài tập 34 sgk theo cặp a) sai; b) đúng; c) sai; d) sai; e) đúng; HS trao đổi, thảo luận, kiểm tra các kết f) sai quả theo công thức đã học. Sửa lại: a) (-5)2.(-5)3 = (-5)5 ; GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện của HS. 2 4 8 1 1 d) f) 7 7 10 8 8 8 2 8 3 2 8 6 14 8 .8 2. 2 2.2 2 4 4 c) (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5 Bài 37d/ 22SGK : Bài 37d/ 22SGK Yêu cầu: 6 3 + 3 . 6 2 + 3 3 - Quan sát bài toán, nêu đặc điểm về các = -13 số hạng của tử. (3.2)3 3.(3.2)2 33 33.23 33.22 33 - Hãy viết 6 thành tích hai thừa số. - Viết về dạng tích hai lũy thừa. 13 13 33 (23 22 1) 33.13 - Áp dụng tính chất a(b + c) = ab + ac để = -3 3 - 27 tính tử, sau đó rút gọn, tính kết quả. 13 13 Cá nhân HS thực hiện các yêu cầu của Bài 40 / 23 SGK 2 2 2 GV, lên bảng trình bày. 3 1 6 7 13 169 a) = = GV theo dõi, nhận xét, đánh giá. 7 2 14 14 196 Bài 40 / 23 SGK 54.204 (5.20)4 1004 1 Yêu cầu: c) 5 5 5 5 25 .4 (25.4) 100 100 - Quan sát bài toán, nêu các bước thực 5 4 hiện từng câu. 10 6 d) . GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 3 5 làm 1 câu. 4 10 6 10 4 10 2560 HS trao đổi, thảo luận, tính - GV theo = .  4  3 5 3 3 3 dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS gặp khó khăn. Bài 41/ 23 SGK 2 Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. 2 1 4 3 17 a) 1 . = GV nhận xét, đánh giá. 3 4 5 4 4800 3 Bài 41/ 23 SGK 1 2 GV chia lớp thành 2 nhóm thực hiện. b) 2 : = -432 2 3 Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. Bài 42 tr 23 SGK GV nhận xét, đánh giá. 16 16 a) 2 2n 8 23 n 3 Bài 42 tr 23 SGK 2n 2 GV ghi đề bài, yêu cầu: b)(-3)n -27. 81 (-3)3. (-3)4 (-3)7 n Câu a, Câu b: tìm lũy thừa chưa biết rồi 7 viết kết quả về dạng lũy thừa cùng cơ số c)8 n : 2 n = 4 ; 4 n 4 1 n 1 để tìm n Câu c: Viết thành lũy thừa của một thương. Gọi HS đọc kết quả, GV hướng dẫn trình bày. * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc các quy tắc. - Học thuộc các công thức tổng quát. - Xem lại các qui tắc đã học về lũy thừa. - Làm bài 28, 29, 30, 31 trang 19 SGK ; 35, 37, 38 tr 22 SGK; 47, 48, 52, 57, 59 tr 11, 12 SBT - Ôn tập khái niệm về tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( y 0 ). - Định nghĩa hai phân số bằng nhau Soạn ngày 02/10/2021 Tiết 9, 10, 11, 12 TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết định nghĩa và các t/c của tỉ lệ thức của tỉ lệ thức, số hạng (trung tỉ, ngoại tỉ) của tỉ lệ thức. Biết được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực phát hiện, suy luận, ghi nhớ và tính toán - Năng lực chuyên biệt: năng lực lập tỉ lệ thức, viết dãy tỉ số bằng nhau. Biết vận dụng tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau vào giải toán 3. Phẩm chất: Cẩn thận, linh hoạt, chia sẻ, giúp đỡ bạn. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK 2. Học sinh: ôn khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ ; định nghĩa hai phân số bằng nhau III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu - Mục tiêu: Giúp HS tìm được mối liên hệ giữa hai phân số bằng nhau với nội dung bài học - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Định nghĩa và so sánh hai phân số. Nội dung Sản phẩm - Định nghĩa hai phân số bằng + Định nghĩa hai phân số bằng nhau a c nhau. khi a.d = b.c 10 18 b d - So sánh và 10 2 18 15 27 + = 15 3 27 GV: Đẳng thức ta vừa lập được là một tỉ lệ thức mà ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Họat động 2: Định nghĩa (cá nhân, nhóm) - Mục tiêu: Biết được định nghĩa và cách lập tỉ lệ thức. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Định nghĩa tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Định nghĩa 15 12,5 10 18 Đẳng thức là một tỉ lệ thức. Ở biểu thức trên ta có ta nói 21 17,5 15 27 đẳng thức này là một tỉ lệ thức. Vậy thế Ta có định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng a c nào là một tỉ lệ thức ? thức của hai tỉ số , ĐK b,d 0 Học sinh trả lời rồi kiểm tra hai tỉ số sau b d 15 12,5 a c có lập được tỉ lệ thức không : và Kí hiệu: hoặc a : b c : d 21 17,5 b d ? a,b,c,d là các số hạng của tỉ lệ thức 15 12,5 a,d được gọi là ngọai tỉ ( số hạng ngoài) GV khẳng định là một tỉ lệ 21 17,5 b,c được gọi là trung tỉ ( số hạng thức trong) HS trao đổi, thảo luận, thực hiện yêu cầu 2 2 1 1 4 4 1 1 ?1 : 4  ; :8  của GV. 5 5 4 10 5 5 8 10 GV nhận xét, đánh giá, kết luận định 2 4 suy ra : : 4 : 8 là một tỉ lệ thức. nghĩa. 5 5 Áp dụng: làm ?1 tr 24 SGK theo nhóm 1 7 1 1 2 1 b) -3 : 7=  ; - 2 : 7 = 2học sinh lên bảng thực hiện 2 2 7 2 5 5 12 5 1 . 5 36 2 1 2 1 -3 : 7 -2 : 7 2 5 5 Họat động 3: Tính chất (cá nhân, cặp đôi) - Mục tiêu: Biết cách lập các tỉ lệ thức từ một đẳng thức. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Suy luận ra tính chất của tỉ lệ thức. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tính chất 18 24 a c ?2 18. 36 24.27 => Khi ta có tỉ lệ thức theo định nghĩa 27 36 b d Tính chất 1: Nếu hai phân số bằng nhau ta có ad bc, ta a c xét xem tính chất này còn đúng với tỉ lệ ad bc b d thức không ? Tính chất 2: Tìm hiểu cách suy luận của ví dụ rồi làm ?3 Chia 2 vế của ad bc cho tích bd ?2 để suy ra tính chất 1. ad bc a c a c (1) ĐK b, d 0 Ngược lại ad bc hay bd bd b d b d a b không? Hãy xem cách làm của SGK Chia 2vế cho cd (2) 18 24 c d GV: Từ 18.36 24.27 để áp d c 27 36 Chia 2 vế cho ab ( 3 ) dụng làm ?3. Từ đó suy ra tính chất 2. b a HS thảo luận theo cặp thực hiện nhiệm d b Chia 2 vế cho ac ( 4 ) vụ. c a GV nhận xét, đánh giá, kết luận kiến thức về hai tính chất của tỉ lệ thức. Hoạt động 4: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (hoạt động cặp đôi, cá nhân) - Mục tiêu: Giúp HS biết cách lập dãy tỉ số bằng nhau từ các tỉ số đã cho. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Công thức tổng quát về dãy tỉ số bằng nhau. Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2 3 2 3 5 1 2 3 - Từ bài tập khởi động, hãy suy ra công ?1 thức tổng quát. 4 6 4 6 10 2 4 6 2 3 4 2 3 2 3 2 - 3 - Từ dãy tỉ số , hãy lập các tỉ Vậy 4 6 8 4 6 4 6 4 - 6 số tạo bởi tổng (hiệu) các tử và các mẫu a c a c a c Tổng quát: của các tỉ số trong dãy tỉ số trên, rồi so b d b d b d sánh với các tỉ số đã cho. Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng - Lập dãy tỉ số tổng quát nhau: HS hoạt động theo cặp thực hiện nhiệm a c e Từ dãy tỉ số ta suy ra: vụ, báo cáo kết quả. b d f GV nhận xét, đánh giá. a c e a c e a c e a c e GV: Hướng dẫn HS suy luận tính chất b d f b d f b d f b d f tổng quát và kết luận kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau. 1 15 6 - Lưu ý HS tính tương thích của dấu * Ví dụ: Từ dãy tỉ số , áp 3 45 18 cộng & dấu trừ. dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau HS theo dõi và ghi vào vở ta có: GV nêu ví dụ, yêu cầu HS áp dụng viết 1 15 6 1 15 6 22 thành dãy các tỉ số bằng nhau. 3 45 18 3 45 18 66 GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 5: Chú ý (hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: HS biết viết dãy tỉ số bằng nhau từ các số tỉ lệ với nhau - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Viết dãy tỉ số bằng nhau Nội dung Sản phẩm GV yêu cầu HS: 2. Chú ý a b c - Tìm hiểu sgk, diễn đạt dãy tỉ số bằng ta nói các số a, b, c tỉ lệ với nhau; 2 3 5 - Áp dụng làm ?2 2; 3; 5 GV: Nếu ta gọi số HS của 3 lớp lần lượt Ta cũng có thể viết a : b : c 2 : 3 : 5 là: a, b, c thì ta sẽ biểu diễn như thế nào ? ?2 Gọi số hs các lớp 7A ; 7B ; 7C lần Cá nhân HS biểu diễn dãy tỉ số bằng a b c lượt là a, b, c ta có: Hay a: nhau. 8 9 10 GV nhận xét, đánh giá, kết luận kiến thức b : c = 8 : 9 : 10 C. LUYỆN TẬP Hoạt động 6: Áp dụng (nhóm, cặp đôi) - Mục tiêu: Củng cố định nghĩa và tính chất tỉ lệ thức, Biết cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và trình bày bài toán. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi, nhóm - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Bài tập Nội dung Sản phẩm - Làm bài 44 theo nhóm Bài 44/26sgk: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ Hướng dẫn HS viết các số hữu tỉ dưới bằng tỉ số giữa các số nguyên 120 10 dạng các phân số thập phân, rồi thực a) 1,2 : 3,24 = b) hiện rút gọn phân số. 324 27 1 3 11 3 44 Đại diện 3 nhóm lên bảng thực hiện. 2 : : - Làm bài 47a theo cặp 5 4 5 4 15 2 2 42 100 Hướng dẫn HS áp dụng tính chất 2 c) : 0,42 : 7 7 100 147 Bài 47 a/26sgk 6 42 6 9 9 63 42 43 ; ; ; 9 63 42 43 6 42 6 9 Làm bài tập 54/30 SGK Bài 54/30 sgk x y Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3 5 x y x y 16 Tìm hai số x và y, biết và x+y 2 16 3 5 3 5 8 Yêu cầu: Lập tỉ số bằng hai tỉ số đã y x 5 cho để áp dụng được x+y 16 Vậy 2 x 6 ; 2 ; y 10 - Tính giá trị của mõi tỉ số suy ra x, y 3 HS hoạt động theo cặp tìm x, y Bài 57/30 sgk: GV đánh giá, nhận xét, hướng dẫn Gọi số bi của 3 bạn Minh ; Hùng ; Dũng lần a b c HS cách trình bày. Làm bài tập 57/ 30 SGK lượt là a, b, c ta có : 2 4 5 GV: Yêu cầu Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a b c 44 - Đọc bài toán 4 - Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là a, b, 2 4 5 2 4 5 11 c, hãy viết dãy tỉ số bằng nhau từ bài a Vậy 4 a 2.4 8 toán cho. 2 - Giải bài toán tương tự bài 54. b c HS hoạt động cá nhân, giải bài toán, 4 b 4.4 16 ; 4 c 5.4 lên bảng trình bày. 4 5 GV nhận xét, đánh giá, 20 D. VẬN DỤNG Hoạt động 7: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức (hoạt động nhóm, cá nhân) - Mục tiêu: Biết cách tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Bài tập 50 sgk, bài 69 sbt Nội dung Sản phẩm Bài 50 tr 27 SGK Bài 50 tr 27 SGK GV ghi đề lên bảng phụ Kết quả : - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm rồi lên N : 14 ; H : -25 ; C : 16 ; I : -63 điền vào bảng phụ. 1 GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ HS làm. Ư : -0,84 ; Ế : 9,17 ; Y : 4 ; Ơ : 1 5 GV nhận xét, đánh giá 1 3 1 3 B : 3 ; U : ; L : 0,3 ; T : 6 Bài 69 tr 13SBT 2 4 GV ghi đề bài, yêu cầu HS hoạt động cá Tên tác phẩm tìm được là: nhân tìm x. BINH THƯ YẾU LƯỢC GV theo dõi, hướng dẫn: Bài 69 tr 13 SBT - Tìm các tích bằng nhau từ tỉ lệ thức. x 60 a) - Tìm kết quả của tích, viết thành lũy 15 x thừa. Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có: - Tìm x x.x -15.(-60) x2 900 x 30 Hoạt động 8: Giải bài toán thực tế (hoạt động cặp đôi, cá nhân) - Mục tiêu: Biết cách suy luận, trình bày lời giải bài toán. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Bài 58, 62. 64 sgk Nội dung Sản phẩm Bài 58 tr 38 SGK Bài 58 tr 38 SGK Yêu cầu: Gọi số cây trồng được của hai lớp 7A, 7B - Đọc đề bài, đặt ẩn cho số cây của lần lượt là x, y x 4 mỗi lớp Ta có và x – y = 20 - Lập tỉ lệ thức, áp dụng tính chất của y 5 dãy tỉ số bằng nhau để tính. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta x y x y 20 HS thảo luận theo cặp, làm bài. có: 20 x 80 ; y Cá nhân lên bảng trình bày. 4 5 4 5 1 GV nhận xét, đánh giá. 100 Vậy 7A trồng được 80 cây, 7B trồng được Bài 64 tr 31 SGK 100 cây. Yêu cầu: Bài 64 tr 31 SGK - Đọc bài toán, đặt ẩn Gọi số hs của khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, a b c d - Lập dãy tỉ số tương ứng với bài toán b, c, d ta có và b – d 70 - Lập dãy tỉ số bằng nhau để giải. 9 8 7 6 HS thảo luận theo cặp, làm bài. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta a b c d b d 70 Cá nhân lên bảng trình bày. có: 35 GV nhận xét, đánh giá. 9 8 7 6 8 6 2 a 9. 35 315 ; b 8.35 280 Bài 62 tr 31 SGK : c 7. 35 245 ; d 6. 35 210 GV hướng dẫn cách làm như sau Bài 62 tr 31 SGK x y x y Đặt k x 2k ; y 5k Tìm 2 số x ; y biết và xy = 10 2 5 2 5 2 x y nên x. y 10 ta có 2k.5k 10 k Đặt k x 2k ; y 5k k 2 1 k 1 2 5 Với k 1 x, y ? nên x. y 10 ta có 2k.5k 10 k2 Với k -1 x, y ? k 2 1 k 1 HS thực hiện theo sự hướng dẫn của Với k 1 x = 2, y 5 GV Với k -1 x = -2, y -5 * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài tập đã làm - BTVN : 62, 64, 70 (c,d), 71, 73 tr 13, 14 SBT - Xem trước bài tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Xem lại các bài đã giải. Làm bài 61 tr 31 SGK; bài 78, 79, 80, 83 tr 14 SBT. - Đọc trước bài số thập phân hữu hạn. sô thập phân vô hạn tuần hoàn.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_7_tiet_6_12_nam_hoc_2021_2022_nguyen.docx