Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 47+48: Ôn tập chương IV - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx5 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 47+48: Ôn tập chương IV - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 19/02/2022 Tiết 47 ÔN TÂP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. 2. Năng lực cần Hình thành: - Năng lực chung: NL tư duy, suy luận, tính toán, tự học, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác,. - Năng lực chuyên biệt: NL tính giá trị của biểu thức, nhân hai đơn thức 3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk 2. Học sinh: Thước, sgk III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu - Mục tiêu: Giúp HS tái hiện các kiến thức đã học trong chương IV - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Hệ thống các kiến thức trong chương IV NỘI DUNG SẢN PHẨM GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS thảo luận theo cặp, ghi ra Liệt kê các kiến thức đã học trong chương IV các kiến thức trong chương Hôm nay ta sẽ ôn lại các kiến thức đó Trình bày các kiến thức của mình B. LUYỆN TẬP Hoạt động 2: Ôn tập kiến thức - Mục tiêu: Ôn tập và củng cố các kiến thức đã học trong chương IV - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Các kiến thức về đơn thức, đa thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: I. Ôn tập về biểu thức đại số, đơn thức, Cá nhân HS lần lượt trả lời các câu hỏi đa thức. của GV: 1. Biểu thức đại số - Biểu thức đại số là gì ? cho ví dụ. - Là những biểu thức mà trong đó ngoài HS: Mỗi HS lấy 1 ví dụ về biểu thức các số còn có các chữ đại diện cho các số. đại số VD: 3x + y; 3 - x2y - Thế nào là đơn thức ? 2. Đơn thức - Hãy viết một đơn thức của 2 biến x, VD: 2x2y; xy3; - 2x4y2; . y có bậc khác nhau. 2x2y là đơn thức bậc 3 - Bậc của đơn thức là gì ? xy3 là đơn thức bậc 4 - Tìm bậc của các đơn thức trên. - 2x4y2 là đơn thức bậc 6. 3 HS lần lượt tìm bậc của 3 đơn thức - x là đơn thức bậc 1, đã nêu. - 1/2 là đơn thức bậc 0, - Tìm bậc của các đơn thức: x; 1/2; 0 - Số 0 là đơn thức không có bậc. - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? * Những đơn thức 2x; 3x; 1/2x; -5x là các Cho ví dụ. đơn thức đồng dạng. - Đa thức là gì ? Cho ví dụ. 3. Đa thức - Viết 1 đa thức 1 biến x, có 4 hạng tử, VD: a)2x + y; 3; x2y - x2 + 3; có hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3. b) -2x3 + x2 - 5x + 3. Tìm bậc của đa thức đó. Đa thức trên có bậc là 3. - Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến c) -3x5 + 2x3 + 4x2 - x x, có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn. HS thảo luận theo cặp, ghi đa thức và trình bày GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 3: Bài tập - Mục tiêu: Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức, nhân hai đơn thức - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Bài 58, 59, 60, 61 SGK HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: II. Bài tập * Làm bài 58 tr. 49 SGK Bài 58 tr. 58 SGK - GV ghi đề bài lên bảng. Tại x = 1; y = -1; z = -2 ta có: - Yêu cầu HS nêu cách làm. a) 2xy. (5x2y + 3x - z) - 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp = 2.1.(-1).[5.12.(-1) + 3.1 - (-2)] = -2.[-5 + 3 làm nháp. + 2] = 0 - HS khác nhận xét, sửa sai (nếu b) xy2 + y2z3 + z3x4 có). = 1.(-1) + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 - GV nhận xét, đánh giá, lưu ý cách = 1.1 + 1.(-8) + (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15 trình bày. Bài 60 tr.49 SGK. * Làm bài 60 SGK. Thời 1ph 2ph 3ph 4ph 10ph x ph - GV ghi đề vào bảng phụ. gian - Yêu cầu HS lên điền vào bảng Bể 130 160 190 220 400 100 + phụ. A 30x 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện. Bể 40 80 120 160 400 40x - GV nhận xét, đánh giá B 2 bể 170 240 310 380 800 Bài 59 tr. 49 SGK * Làm bài 59 tr. 49 SGK. - GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, 5x2yz = 25x3y2z2 gọi 1 HS lên bảng thực hiện, HS 15x3y2z = 75x4y2z2 dưới lớp làm vào vở. - GV nhận xét, đánh giá 5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2 -x2yz = - 5x3y2z2 - 1/2xy3z = - 5/2x2y4z2 * Làm bài 61 SGK. Bài 61 tr.50 SGK - GV ghi đề lên bảng, gọi 2 HS lên 1 1 a) xy 3 . 2x 2 yz 2 x 3 y 4 z 2 bảng làm. 4 2 - 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới b) (-2x2yz).(-3xy3z) = 6x3y4z2 lớp làm nháp. - GV nhận xét, đánh giá C. VẬN DỤNG . HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ hai đơn thức, đa thức, nghiệm của đa thức. - BTVN: 62; 63; 65 tr.50, 51 SGK. Tiết 48 ÔN TÂP CHƯƠNG IV (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các qui tắc cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức. 2. Năng lực cần Hình thành: - Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận. - Năng lực chuyên biệt: NL thu gọn và cộng, trừ đa thức. 3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk 2. Học sinh: Thước, sgk III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: C. LUYỆN TẬP - Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ hai đa thức. Tính giá trị của đa thức. Tìm nghiệm của đa thức - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Thực hiện cộng, trừ hai đa thức, tính giá trị của đa thức. Tìm nghiệm của đa thức. Hoạt động của GV & Ghi bảng HS * Làm bài 62 SGK. Bài 62 tr50 SGK - GV ghi đề lên bảng 1 1 - 1 HS lên bảng thực hiện a)P(x) x5 3x2 7x4 9x3 x2 x x5 7x4 9x3 2x2 x câu a. 4 4 1 1 - HS dưới lớp làm vào Q(x) 5x4 x5 x2 2x3 3x2 x5 5x4 2x3 4x2 vở. 4 4 - GV theo dõi, hướng b) P(x) = x5 +7x4 - 9x3 - 2x2 - 1 x dẫn HS yếu dưới lớp. 4 - Gọi 1 HS khác nhận Q(x) = - x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 1 xét. 4 - GV gọi 2 HS lên bảng P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - 1 x - 1 thực hiện câu b. 4 4 1 1 - HS dưới lớp làm vào P(x) - Q(x) = 2 x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x + vở. 4 4 1 - GV hướng dẫn HS c) Tại x = 0 ta có P(0) = 0; Q(0) = 4 làm câu c bằng cách Vậy x = 0 là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm gọi 2 HS tính giá trị của Q(x). của 2 đa thức khi x = 0, rồi kết luận. * Làm bài 63 SGK. Bài 63 tr 50 SGK - 1 HS lên bảng làm câu a. a)M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3 = x4 + - 2 HS tính câu b. 2x2 + 1 - Câu c: yêu cầu HS xột b) M(1) = 1 + 2 + 1 = 4 ; M(-1) = 4 giỏ trị các hạng tử của c) Ta thấy đa thức M(x) > 0 với mọi giá trị của x nên đa đa thức để suy ra giá thức không có nghiệm. trị của đa thức. * Làm bài 64 SGK Bài 64 tr 50 SGK H:Các số tự nhiên nào Các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y mà tại x = -1; nhỏ hơn 10? y = 1 có giá trị là số tự nhiên nhỏ hơn 10 là: H: Hệ số của đơn thức có 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y. thể là các số nào ? - Yêu cầu mỗi HS tìm 1 đơn thức. Bài 65 tr 51 SGK * Làm bài 65 SGK a) Nghiệm của đa thức A(x) = 2x - 6 là 3 - GV: Ghi đề lên bảng b) Nghiệm của đa thức B(x) = 3x + 1 là - 1 phụ. 2 3 - Chia lớp làm 5 nhóm, c) Nghiệm của đa thức M(x) = x2 - 3x + 2 là 1 và 2 mỗi nhóm làm 1 câu. d) Nghiệm của đa thức P(x) = x2 + 5x - 6 là 1 và -6 . e) Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + x là 0; -1. D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn tập kĩ các câu hỏi lý thuyết và xem lại các bài tập đã giải để chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_7_tiet_4748_on_tap_chuong_iv_nam_hoc.docx