Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 47+48: Ôn tập chương I - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx5 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 47+48: Ôn tập chương I - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 19/03/2022 Tiết 54 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về các tập hợp số và tính chất các phép tính. Ôn tập số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q 2. Năng lực: - Năng lực chung: NL tính toán, NL tư duy, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực chuyên biệt: NL thực hiện phép tính, tính nhanh, tìm x 3. Phẩm chất: Luôn tích cực và chủ động trong học tập, có ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK 2. Học sinh: SGK, Làm 10 câu hỏi phần ôn tập chương I III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Tính huống xuất phát - Mục tiêu: Ôn tập hệ thống kiến thức trong chương I - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Hs trả lời được các câu hỏi ôn tập Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: I. Ôn tập - Cá nhân HS lần lượt trình bày các câu hỏi phần N  Z ; Z  Q ; Q  R ; I  R ôn tập chương I. Q  I R , Q  I  GV nhận xét, đánh giá, chốt lại các kiến thức cơ 1. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số bản đã học trong chương 2. Các phép toán về số hữu tỉ. 3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. x nếu x ≥ 0 x - x nếu x < 0 4. Các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ. 5. Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 6. Số vô tỉ. Căn bậc hai của một số không âm. B. ÔN TẬP – LUYỆN TẬP Hoạt động 2 : Luỵên tập - Mục tiêu: Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tìm x - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Giải các bài tập tính giá trị của biểu thức, tìm x Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: II. Bài tập Bài 1:Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính 4 5 -4 16 4 5 -4 16 a) 1 + - + 0,5 + a) 1 + - + 0,5 + 23 21 23 21 23 21 23 21 3 1 3 1 4 4 5 16 b) . 19 - . 33 1 - + + + 0,5 7 3 7 3 23 23 21 21 1 -5 1 -5 =1 +1 + 6,5 2,5 c) 15 : - 25 : 3 3 1 4 7 4 7 b) . 19 - . 33 = GV: Ghi đề bài 7 7 3 - Hãy nêu cách thực hiện 3 1 1 3 19 33 .( 14) 6 HS thảo luận nhóm trình bày 7 3 3 7 Đại diện 3 HS lên bảng thực hiện 1 -5 1 -5 GV: Nhận xét, đánh giá c) 15 : - 25 : 4 7 4 7 1 1 5 7 15 25 : ( 10). 14 Bài 97/49 SGK 4 4 7 5 GV: Ghi đề lên bảng Bài 97/ 49 SGK:Tính nhanh : - Hãy nêu cách thực hiện a)(-6,37.0,4).2,5) -6,37. (0,4.2,5) Cá nhân HS thực hiện. -6,37.1 -6,37 Hai HS lên bảng trình bày b) (-0,125). (-5,3).8 (-0,125.8 ). (-5,3) GV: Nhận xét, đánh giá -1. (-5,3) 5,3 Bài 98 /49 SGK Bài 98 /49 SGK: Tìm y GV: Ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận 2 3 4 3 31 c)1 .y nhóm tìm cách giải. b) y : -1 5 7 5 GV kiểm tra các nhóm 8 33 64 8 7 4 3 43 2 HS lên bảng giải. y  y 5 5 7 35 GV: Nhận xét, đánh giá 33 3 8 43 7 43 5 43 y y : . 11 35 5 35 7 49 Bài 101 tr 49 sgk Bài 101 tr 49 sgk: Tìm x, biết GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải, a) x 2,5 x 2,5 yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài. b) x -1,2 không có giá trị nào của x. HS: Thảo luận nhóm tìm kết quả, đại c) x + 0,573 2 diện nhóm lên bảng trình bày. x 2- 0,573 1,427 GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có). x 1,427 1 1 d) x + -4 -1 x + 3 3 3 1 1 8 x 3 x 3 3 3 3 1 1 10 x 3 x 3 3 3 3 * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn lại các kiến thức đã ôn tập. Bài tập 99,100,102 trang 49,50 sgk - Bài 133,140, 141, trang 22, 23 SBT Tiết 55 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc thực hiện phép tính, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tính toán, tư duy, tự học, GQVĐ, sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực chuyên biệt: Thực hiện phép tính, tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. 3. Phẩm chất: Luôn tích cực và chủ động trong học tập, có ý thức học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK 2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã ôn ở tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. ÔN TẬP – LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức Mục tiêu: Củng cố thứ tự thực hiện và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số số thực Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm Phương tiện dạy học: sgk Sản phẩm: Làm bài tập 99, 105 sgk Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 99/49sgk Bài 99 / 49 SGK 3 1 1 P 0,5 : 3 : 2 GV: Ghi đề bài lên bảng, chia lớp thành 2 5 3 6 nhóm 1 3 1 1 1 Nhóm 1: Tính P : 3 . Nhóm 2: Tính Q 2 5 3 6 2 HS thảo luận, trình bày 11 1 1 1 . GV theo dõi, hướng dẫn: 10 3 3 12 + Biến đổi hỗn số, số thập phân về dạng phân 11 1 1 22 20 5 37 số 30 3 12 60 60 + Xét xem thứ tự thực hiện thế nào. 2 4 1 5 2 - 2 HS lên bảng trình bày Q - 1,008 : : 3 - 6  2 25 7 4 9 17 GV: Nhận xét, đánh giá 2 126 4 13 59 36 - : : . 25 125 7 4 9 17 116 7 119 36 29.7 29  :  : ( 7) 125 4 36 17 125 125 Bài 105 tr 50 sgk: Tính giá trị của các biểu thức : a) 0.01 - 0.25 = – 0,1 – 0,5 - 0,4 1 1 b) 0,5 100 - 0,5.10 - 5 – 0,5 4,5 Bài 105 tr 50 sgk 4 2 GV ghi đề bài lên bảng - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện. GV: Nhận xét, đánh giá Hoạt động 2: Tìm số chưa biết Mục tiêu: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi Phương tiện dạy học: sgk Sản phẩm: Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải toán GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 133 tr 22 sbt Bài 133/ 22 sbt: Tìm x 2,14.( 3,12) a. x 5,564 a. x : - 2,14 - 3,12 : 1,2 1,2 2 1 8 3 25 4 12 48 b. 2 : x 2 : ( - 0,06) b. x . :  3 2 3 50 12 25 25 625 - Nhắc lại cách tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức. HS thảo luận theo cặp làm bài Bài 81 tr 14sbt: Tìm a, b, c biết a b a b b c b c Gọi 2 HS lên giải ; GV: Nhận xét, đánh giá 2 3 10 15 5 4 15 12 Bài 81 tr 14sbt: Tìm a, b, c biết : a b c a b c 49 a b b c ; và a + b + c - 49 10 15 12 10 15 12 7 2 3 5 4 -7 GV ghi đề bài, hướng dẫn cách làm: a ? Có nhận xét gì về các tỉ số đã cho ? Vậy -7 a -7.10 -70 10 ? Có thể biến đổi thành dãy 3 tỉ số bằng b nhau được không ? -7 b -7. 15 - 105 15 HS thảo luận theo cặp làm bài c 1 HS lên bảng giải -7 c -7. 12 -84 GV: Nhận xét, đánh giá 12 B. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG Hoạt động 3: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng. (hoạt động cá nhân, cặp đôi) - Mục tiêu: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Sản phẩm: Làm bài tập 103 sgk NLHT: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng vào bài toán thực tế, GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 103/50sgk Bài 103/50sgk Gọi số tiền lãi của hai tổ là a và b. Ta có: - Gọi HS đọc đề bài a 3 a b và a + b = 12 800 000 GV: Nếu gọi số lãi của hai tổ là a và b thì b 5 3 5 ta sẽ có các đẳng thức nào thể hiện nội Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta dung bài toán ? có: HS: Lập tỉ lệ thức rồi giải tìm a và b a b a b 12800000 1600000 1 HS lên bảng giải 3 5 3 5 8 GV: Nhận xét, đánh giá a 1600000 a 4800000 3 b 1600000 b 8000000 5 Vậy hai tổ được chia số lãi lần lượt là: 4800000 đồng; 8000000 đồng. * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn kĩ các kiến thức đã học, xem lại các bài tập đã giải - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_7_tiet_4748_on_tap_chuong_i_nam_hoc.docx
Giáo án liên quan