Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 3+4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 3+4 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 18//09/2021
Tiết 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nhớ các qui tắc nhân, chia phân số từ đĩ biết cách thực hiện các phép tính
nhân chia số hữu tỉ.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực nhân, chia số hữu tỉ.
3. Phẩm chất: Luơn tích cực và chủ động trong học tập, cĩ ý thức học hỏi.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, sgk
2. Học sinh: Ơn tập qui tắc nhân phân số, chia phân số tính chất cơ bản của phân số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
1. Mục tiêu: Thực hiện được phép nhân, chia hai phân số.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
4. Phương tiện dạy học: sgk
5. Sản phẩm: Cơng thức nhân, chia phân số và bài tập áp dụng.
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Cơng thức nhân hai phân số:
- Viết cơng thức nhân hai phân số. Áp dụng tính a c a.c
.
1 3
. b d b.d
4 5 1 3 1.3 3
Áp dụng: .
- Viết cơng thức chia hai phân số. Áp dụng tính 4 5 4.5 20
4 8
: Cơng thức chia phân số:
7 15 a c a d a.d
: .
Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số b d b c b.c
nên thực hiện nhân chia số hữu tỉ bằng cách viết 4 8 4 15 4.15 15
Áp dụng: : .
chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc 7 15 7 8 7.8 14
nhân chia phân số. Bài học hơm nay ta sẽ thực
hiện.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
1. Mục tiêu: Nhân được hai số hữu tỉ qua phép nhân hai phân số
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
4. Phương tiện dạy học: sgk
5. Sản phẩm: Thực hiện nhân hai số hữu tỉ
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Nhân hai số hữu tỉ
a c a c
- Với x = ; y = (b,d 0) thì x.y được tính Một cách tổng quát với x = ; y =
b d b d
như thế nào ? (b,d 0)
3 3 1 a c a.c
Tính: a) 0,2 ; b) .2 x.y = . =
4 4 2 b d b.d
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 3 1 3 3
Ví dụ: a) 0,2 = =
nhiệm vụ. 4 5 4 20
HS báo cáo kết quả thực hiện. 3 1 3 5 15
b) .2 .
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 4 2 4 2 8
- Tính chất phép nhân số hữu tỉ tương tự như * Với x,y,z Q ta cĩ :
phép nhân phân số. Em hãy nêu các tính chất 1
x.y = y.x ; x = 1
phép nhân số hữu tỉ x
HS trao đổi, thảo luận, nêu các tính chất. x 0
GV kết luận kiến thức (xy)z = x(yx) ; x ( y + z ) =
xy + xz
x.1 = 1.x = x
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
1. Mục tiêu: Chia được hai số hữu tỉ qua phép nhân hai phân số
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi
4. Phương tiện dạy học: sgk
5. Sản phẩm: Thực hiện chia hai số hữu tỉ
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Chia hai số hữu tỉ
a c a c a d ad
- Với x = ; y = ( y 0 ) x : y = : = =
b d b d b c bc
- Hãy viết cơng thức chia x cho y. 2 4 3 6
VD : -0,4 : .
2
- Tính: -0,4 : 3 10 2 10
3
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. * Chú ý: Với x,y Q, y 0 tỉ số của
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện x
nhiệm vụ. x & y ký hiệu hay x : y
y
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
GV kết luận kiến thức
A. LUYỆN TẬP
Hoạt động 4: Luyện tập
1. Mục tiêu: Rèn kỹ năng nhân, chia hai sơ hữu tỉ
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm
4. Phương tiện dạy học: sgk
5. Sản phẩm: bài tập ? và bài tập 11 sgk
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2 9 -5
- Chia lớp thành 2 nhĩm thực hiện ? ? a) 3,5. 1 = 4 b. : ( -2) =
5 10 23
- Cá nhân lên bảng trình bày 5
- Tiếp tục chia lớp thành 3 nhĩm làm bài 11
46
sgk
Bài 11/12 SGK: Tính:
- Cá nhân lên bảng trình bày
2 21 3 15 -9
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. a) . ; b) 0,24 = ; c)
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 7 8 4 4 10
nhiệm vụ
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. GV kết luận kiến thức 7 1
2 =1
12 6
B. VẬN DỤNG
Hoạt động 5: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
1. Mục tiêu: Biết cách thực hiện đúng thứ tự của dãy phép tính về số hữu tỉ.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm
4. Phương tiện dạy học: sgk
5. Sản phẩm: Bài tập 13 sgk
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 13/12/SGK: Tính
- Hãy nêu thứ tự thực hiện và các bước thực 3 12 25 15
a ; b)
hiện từng câu 4 5 6 2
- Chia lớp thành 4 nhĩm thực hiện. 38 7 3 19
2
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. 21 4 8 8
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 11 33 3 11 16 3 4
c) : . . ;
nhiệm vụ 12 16 5 12 33 5 15
- Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày.
7 8 45 7 23 7
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. d) . - = .
23 6 18 23 6 6
GV kết luận kiến thức
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- BTVN: 14, 15,16 tr13 SGK
- Ơn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên, các phép tính về số thập phân. Tiết 4: §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Ghi nhớ khái niệm về GTTĐ của một số hữu tỉ. Cách thực hiện các phép
tính về số thập phân.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính tốn
- Năng lực chuyên biệt: NL tìm GTTĐ của số hữu tỉ; NL cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
3. Phẩm chất: Cẩn thận, tập trung, chú ý, biết khai thác kiến thức cũ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: giáo án, sgk
2. Học sinh: Ơn GTTĐ của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,
cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
1. Mục tiêu: Nhứ định nghĩa và cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
4. Phương tiện dạy học: sgk
5. Sản phẩm: Giá trị tuyệt đối của sĩ nguyên
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - GTTĐ của một số nguyên a là
- GTTĐ của một số nguyên a là gì ? khoảng cách từ điểm a đến điểm
Tìm : 15 ; -3 ; 0 0 trên trục số
* Hơm nay ta sẽ áp dụng tìm giá trị tuyệt đối của số 15 = 15 ; -3 = 3 ; 0 =
hữu tỉ tương tự như vây. 0
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: GTTĐ của một số hữu tỉ
1. Mục tiêu: Nhớ khái niệm và cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi
4. Phương tiện dạy học: sgk
5. Sản phẩm: Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. GTTĐ cuả một số hữu tỉ
- Số nguyên a cũng được xem là số hữu ĐN: SGK
tỉ, vậy 1 1
GTTĐ của một số hữu tỉ là gì ? Ví dụ: 3,5 3,5 ; ; -2 2 ; 0
2 2
1
- Tìm 3,5 ; ; -2 ; 0 0
2 ?1
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm a) Nếu x = 3,5 thì x 3,5 Nếu x =
vụ.
4 4
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thi x
thực hiện nhiệm vụ. 7 7
HS báo cáo kết quả thực hiện. b) Nếu x > 0 thì x x GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. Nếu x 0 thì x 0
GV kết luận kiến thức Nếu x < 0 thì x -x
* GV giap nhiệm vụ: x x 0
- Làm ?1 SGK theo cặp. x nếu
x x 0
Từ câu a GV hướng dẫn HS hồn thành
2 2
câu b. Ví dụ: ; -5,75 -(-5,75) 5,75
Từ đĩ rút ra nhận xét, áp dụng làm VD 3 3
- Cá nhân HS tiếp tục làm ?2 1 1 1
?2 a) x ; b) x
Cả lớp làm vào vở ; 2 HS lên bảng thực 7 7 7
hiện ?2 1 1
c) x 3 3 ; d) x 0
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. 5 5
GV kết luận kiến thức
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
1. Mục tiêu: Ơn lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhĩm
4. Phương tiện dạy học: sgk
5. Sản phẩm: Thực hiện các cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
- Tìm hiểu sgk, nêu qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số phân
thập phân. Ví dụ: a) -1,13 + (- 0,624 )
- Thực hiện ví dụ theo 2 cách: Cách 1: -1,13 + (- 0,624 )
Cách 1: Hãy viết các số thập phân dưới dạng phân 113 624
+
số rồi áp dụng qui tắc cộng phân số 100 1000
Cách 2: Cộng theo qui tắc về giá trị tuyệt đối và 1130 ( 624) 1394
-
về dấu tương tự như đối với số nguyên. 1000 1000
- Rút ra nhận xét cách nào làm nhanh hơn ? 1,394
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. Cách 2: -1,13 + (- 0,624 )
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện. -(1,13 + 0,624 ) -
2 HS lên bảng làm. 1,394
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. b) 0,245 – 2,134 ; c) –5,2 –
GV kết luận kiến thức 3,14
* Áp dụng làm ?3 –(2,134 - 0,245) – (5,2 +
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện 3,14)
GV đánh giá kết quả. - 1,889 - 8,34
?3 Tính :
a) –3,116 + 0,263 -2,853
b) –3,7. ( -2,16)
C. LUYỆN TẬP
Hoạt động 4: Làm bài tập
1. Mục tiêu: Củng cố định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ và kỹ năng thực hiện phép tính
về số thập phân.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cặp đơi, nhĩm
4. Phương tiện dạy học: sgk 5. Sản phẩm: Bài 17, bài 18sgk
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 17/15SGK
- Làm bài 17 theo cặp 1) a. Đúng ; b. Sai ; c. Đúng.
- Làm bài 18 theo nhĩm. 1 1
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện 2) a. x x ; b. x 0,37 x
5 5
nhiệm vụ.
0,37
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ 2
HS thực hiện nhiệm vụ. c. x 0 x 0 ; d. x 1 x
3
HS báo cáo kết quả thực hiện.
2
GV đánh giá kết quả thực hiện của 1
HS. 3
Bài 18/15SGK
a) -5,17 – 0,469 = -5,639 ; b) -2,05 + 1,73 = -
0,32
c) (-5,17). (-3,1) = 16,027 ; d) (-9,08) : 4,25 = -
2,136471
D. VẬN DỤNG
Hoạt động 5: Làm bài tập tính nhanh
1. Mục tiêu: Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh hợp lí.
2. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
3. Hình thức tổ chức dạy học: cặp đơi
4. Phương tiện dạy học: sgk
5. Sản phẩm: Bài 19sgk
Nội dung Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 19/15SGK
- Tìm hiểu các bài giải, nêu cách thực hiện của Bạn hùng cộng từ trái sang phải,
các bạn. cộng các số âm lại sau đĩ cộng với
- Tìm cách giải nhanh hơn. 41,5. Cịn bạn Liên nhĩm từng cặp
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ. các số hạng cĩ tổng là các số nguyên
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện + 3 và 40
nhiệm vụ. Cả hai bạn đều áp dụng tính chất giao
HS báo cáo kết quả thực hiện. hốn và kết hợp, tuy nhiên cách làm
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. của bạn Liên nhanh hơn.
*HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc đ/n GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ơn so sánh hai số hữu tỉ, qui tắc cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ.
- BTVN 21, 22, 24, tr 15, 16 SGK - Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ
túi.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_dai_so_7_tiet_34_nam_hoc_2021_2022_nguyen_d.docx