Hướng dẫn dạy học một số dạng bài thực hành chủ yếu củng cố kiến thức, kỹ năng môn Toán lớp 4, lớp 5

• Giới thiệu các dạng bài thực hành chủ yếu, mỗi dạng bài là đại diện của một nhúm bài luyện tập, thực hành củng cố cho một kiến thức, kĩ năng cụ thể thuộc một mạch nội dung của mụn Toán.

• Hướng dẫn dạy học từng dạng bài thực hành chủ yếu theo phạm vi, cấu tạo, mức độ của nội dung và theo đặc điểm học tập của HS ở từng giai đoạn của từng lớp.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn dạy học một số dạng bài thực hành chủ yếu củng cố kiến thức, kỹ năng môn Toán lớp 4, lớp 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trỡnh Đảm bảo chất lượng giỏo dục trường học (SEQAP) Hướng dẫn dạy học Một số dạng bài thực hành chủ yếu củng cố kiến thức, kỹ năng môn toán lớp 4, lớp 5 6-2011 Hướng dẫn dạy học một số dạng bài thực hànhchủ yếu củng cố kiến thức, kỹ năng môn toán lớp 4, 5 Giới thiệu cỏc dạng bài thực hành chủ yếu, mỗi dạng bài là đại diện của một nhúm bài luyện tập, thực hành củng cố cho một kiến thức, kĩ năng cụ thể thuộc một mạch nội dung của mụn Toỏn. Hướng dẫn dạy học từng dạng bài thực hành chủ yếu theo phạm vi, cấu tạo, mức độ của nội dung và theo đặc điểm học tập của HS ở từng giai đoạn của từng lớp. Cỏc dạng bài thực hành chủ yếu theo các mạch kiến thức 1. Cỏc dạng bài thực hành về số học 2. Cỏc dạng bài thực hành về “Cỏc yếu tố hỡnh học” 3. Cỏc dạng bài thực hành về “Đại lượng và đo đại lượng” 4. Cỏc dạng bài thực hành về “Giải toỏn cú lời văn” 5. Cỏc dạng bài về “Cỏc yếu tố thống kờ” I. Cỏc dạng bài thực hành về số học Lớp 4 1. Số tự nhiờn và cỏc phộp tớnh với số tự nhiờn. 2. Phõn số và cỏc phộp tớnh với phõn số. Lớp 5 1. Cỏc dạng bài tập cơ bản về phõn số thập phõn, hỗn số 2. Cỏc dạng bài tập cơ bản về số thập phõn Lớp 4 I. Số tự nhiờn 1. Dạng bài TH về đếm, đọc, viết, cấu tạo thập phõn của số Dạng 1: Liờn quan đến phộp đếm Vớ dụ : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm : 300 000; 400 000; 500 000;…..;…… Dạng 2: Đọc số Vớ dụ : Đọc số : 546 217; 32 640 507; 509 333 207 … Dạng 3: Viết số Vớ dụ 1: Viết số sau : Ba trăm bảy mươi hai nghỡn tỏm trăm năm mươi tư Vớ dụ 2: Viết số, biết số đú gồm: Tỏm nghỡn, năm trăm, năm chục Dạng 4: Cấu tạo thập phõn của số và giỏ trị vị trớ của cỏc chữ số trong một số Gồm cỏc dạng bài tập: + Xỏc định một số cho trước gồm ? đơn vị, chục, trăm, nghỡn, triệu,… + Viết số khi biết số đú gồm bao nhiờu đơn vị, chục, trăm, nghỡn, triệu,… + Viết thành tổng: Vớ dụ : 387= 300 + 80 + 7 + Xỏc định một chữ số cụ thể trong một số thuộc hàng nào, lớp nào hoặc một lớp, một hàng cụ thể gồm những chữ số nào + Xỏc định giỏ trị của cỏc chữ số trong một số. Hướng dẫn HS: - Dạng 1: Giúp HS Nhận biết qui luật sau đú đếm thờm hoặc đếm theo thứ tự để xỏc định số thớch hợp - Dạng 2, 3: . Tỏch số thành từng lớp (từ phải sang trỏi). Sau đú dựa vào cỏch đọc số cú tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc, và đọc từ trỏi sang phải. . Dựa vào cỏch đọc số để viết số: Viết từ trỏi sang phải viết bắt đầu từ chữ số hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. - Dạng 4: Dựa vào cấu tạo thập phõn của số để viết số đú. HS cần nhận biết cỏc chữ số đứng ở cỏc hàng tương ứng. Lưu ý: - Dạng bài tập trờn thường được đưa ra dưới dạng : thực hiện theo mẫu và mẫu đú được lặp đi lặp lại nhiều lần để rốn kĩ năng cho HS. GV cần hướng dẫn HS quan sỏt mẫu, hiểu mẫu và thực hiện theo mẫu sau đú tự thực hiện. - Ở tiểu học khụng yờu cầu viết tỏch cỏc chữ số theo lớp. Lớp 4 I. Số tự nhiờn 2 . Về quan hệ số lượng và quan hệ thứ tự a) Dạng 1: So sỏnh cỏc số tự nhiờn * So sỏnh hai số , So sỏnh hai số đo cựng một đại lượng : Vớ dụ : Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm : 432526 ... 43989 276434 ... 267434 715392 ... 715392 8 tấn….8100kg 3 tấn 500kg ….3500 kg b) Dạng 2: Tỡm số lớn nhất (số bộ nhất) trong một nhúm cỏc số c) Dạng 3: Sắp xếp cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ (từ bộ đến lớn) trong một nhúm cỏc số d) Dạng 4: Viết số liền trước (liền sau) của một số Hướng dẫn HS: a) So sỏnh hai số theo qui tắc: - Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn, số nào cú ớt chữ số hơn thỡ bộ hơn. - Nếu hai số cú số chữ số bằng nhau thỡ so sỏnh từng cặp chữ số ở cựng một hàng kể từ trỏi sang phải. b) So sỏnh hai số đo cựng một đại lượng thực hiện theo cỏc bước: - Đổi về cựng một đơn vị đo; - So sỏnh hai số cú cựng đơn vị đo; c) Tỡm số lớn nhất hoặc số bộ nhất trong một nhúm cỏc số, Sắp xếp cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ hoặc từ bộ đến lớn dựa vào so sánh các số d) Viết số liền trước, liền sau của một số bằng cánh lấy số đó trừ đI 1 (cộng thêm 1) hoặc đếm thêm 1 hoặc đọc ngược lại 1 đơn vị. Lớp 4 2. Các phép tính với số tự nhiờn Cỏc phộp tớnh , tớnh chất cỏc phộp tớnh trờn số tự nhiờn a) Thực hành tớnh (cộng, trừ, nhõn, chia): Dạng: Tớnh viết (Đặt tớnh rồi tớnh), Tớnh nhẩm b) Tớnh chất cỏc phộp tớnh (tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng và phộp nhõn; tớnh chất nhõn một số với một tổng…) Hướng dẫn: - Thực hiện đặt tớnh và tớnh từ phải sang trỏi theo qui tắc đó biết - Khi nhõn số tự nhiờn với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc thờm một, hai, ba chữ số 0 vào bờn phải số đú. - Khi chia cho số trũn chục, trũn trăm, trũn nghỡn, … cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,…chữ số 0 bờn phải số đú. Tớnh giỏ trị của biểu thức a) Dạng 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức b) Dạng 2: So sỏnh giỏ trị hai biểu thức Hướng dẫn : - Thay mỗi chữ một giỏ trị số tương ứng. - Tớnh giỏ trị của biểu thức số theo qui tắc: đối với biểu thức chỉ cú dấu phộp tớnh cộng, trừ hoặc nhõn, chia; biểu thức cú cỏc dấu phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia; biểu thức cú dấu ngoặc (). - Tớnh giỏ trị của mỗi biểu thức, rồi mới so sỏnh cỏc giỏ trị đú. Tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh; Vận dụng dấu hiệu chia hết Hướng dẫn HS: 1. Tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh: Sử dụng mối quan hệ giữa cỏc thành phần và kết quả trong phộp tớnh để tỡm x. Cú 6 qui tắc như sau : - Muốn tỡm số hạng (thừa số) chưa biết ta lấy tổng (tớch) trừ đi (chia cho) số hạng (thừa số) đó biết. - Muốn tỡm số bị trừ (bị chia) ta lấy hiệu (thương) cộng (nhõn) với số trừ (chia). - Muốn tỡm số trừ (chia) ta số bị trừ (bị chia) trừ đi (chia cho) hiệu (thương). 2. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 . Một số dấu hiệu sau: - Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0, 2, 4, 6, 8 thỡ chia hết cho 2. - Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 thỡ chia hết cho 5. - Cỏc số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 9. - Cỏc số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 thỡ chia hết cho 3. - Cỏc số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 3. Phõn số Khỏi niệm phõn số. Phõn số và phộp chia số tự nhiờn. a) Dạng 1: Viết, đọc phõn số dựa trờn hỡnh ảnh trực quan b) Dạng 2: Viết phõn số khi biết tử số và mẫu số c) Dạng 3: Viết và đọc phõn số d) Dạng 4: Viết thương của phộp chia số tự nhiờn dưới dạng phõn số e) Dạng 5: Viết số tự nhiờn dưới dạng một phõn số cú mẫu số bằng 1 Phõn số 1. Phõn số bằng nhau, rỳt gọn, qui đồng mẫu số cỏc PS a) Dạng 1: Dựa vào tớnh chất cơ bản của phõn số để rỳt gọn PS b) Dạng 2: Qui đồng mẫu số c) Dạng 3: So sỏnh cỏc phõn số 2. Cỏc phộp tớnh với phõn số 2.1. Phộp cộng, phộp trừ phõn số a) Dạng 1: Phộp cộng, phộp trừ hai phõn số cựng mẫu b) Dạng 2: Phộp cộng, phộp trừ hai phõn số khỏc mẫu c) Dạng 3: Phộp cộng, phộp trừ một số tự nhiờn cho một phõn số 2.2. Phộp nhõn, phộp chia phõn số a) Dạng 1: Phộp nhõn, phộp chia phõn số b) Dạng 2: Phộp nhõn, phộp chia một phõn số với một số tự nhiờn Số học lớp 5 I. Cỏc dạng bài tập TH về phõn số thập phõn, hỗn số 1. Cỏc bài tập về phõn số thập phõn 1.1. Nhận dạng phõn số thập phõn 1.2. Viết phõn số thành phõn số thập phõn 2. Cỏc bài tập về hỗn số 2.1. Cấu tạo hỗn số, đọc và viết hỗn số 2.2 . Đổi hỗn số thành phõn số và phõn số thành hỗn số: Số học lớp 5 3. Cỏc dạng bài tập thực hành về số thập phõn a) Viết phõn số thập phõn thành số thập phõn b) Chuyển đổi số thập phõn thành hỗn số hoặc phõn số thập phõn c) Viết số đo dưới dạng số thập phõn d) Cấu tạo số thập phõn, cỏc hàng của số thập phõn - Xỏc định cỏc hàng của số thập phõn - Viết số thập phõn theo mụ tả cấu tạo của nú (bao nhiờu đơn vị, bao nhiờu phần mười, phần trăm, phần nghỡn, ..) e) So sỏnh số thập phõn (bài tập so sỏnh số thập phõn; tỡm số bộ nhất, lớn nhất, sắp xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn,..) 4. Dạng bài thực hành về cỏc phộp tớnh với số thập phõn. a) Cộng cỏc số thập phõn b) Trừ cỏc số thập phõn c) Nhõn cỏc số thập phõn. d) Chia số thập phõn. e) Tớnh giỏ trị biểu thức 5. Dạng bài tập TH về tỷ số phần trăm a) Cỏc bài tập về tỡm tỉ số phần trăm của hai số b) Tỡm một số biết tỉ số phần trăm của nú 6. Dạng bài TH về sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi 7. Dạng bài thực hành về yếu tố thống kờ Lớp 4 Cỏc dạng bài thực hành về “Cỏc yếu tố hỡnh học” 1. Dạng bài TH về nhận dạng hỡnh Dạng 1: Nhận dạng hỡnh và cỏc đặc điểm của hỡnh. Dạng 2: Nhận dạng hỡnh đó học trong một hỡnh phức tạp hơn Dạng 3: Thực hành vẽ hỡnh (sử dụng thước thẳng, ờke). 2. Thực hành về tớnh, giải toỏn cú nội dung hỡnh học (tớnh chu vi, diện tớch). Lớp 5 Cỏc dạng bài thực hành về “Cỏc yếu tố hỡnh học” Hỡnh tam giỏc - Nhận dạng một số dạng hỡnh tam giỏc: tam giỏc vuụng, tam giỏc cú 1 gúc tự, tam giỏc cú 3 gúc nhọn - Xỏc định đường cao và đỏy tương ứng của tam giỏc; - Tớnh diện tớch tam giỏc Hỡnh thang - Bài tập nhận dạng, vẽ hỡnh thang - Tớnh diện tớch hỡnh thang Hỡnh trũn, đường trũn - Vẽ hỡnh trũn, đường trũn - Tớnh chu vi hỡnh trũn, Tớnh diện tớch hỡnh trũn Hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương - Phõn tớch cỏc yếu tố mặt, cạnh, đỉnh của HHCN, HLP - Tinh diện tớch xung quanh, toàn phần HHCN - Tinh diện tớch xung quanh, toàn phần HLP - Tớnh thể tớch HHCN, - Tớnh thể tớch HLP Lớp 4 Cỏc dạng bài thực hành về “Đại lượng và đo đại lượng” Dạng 1:.Đọc, viết số đo đại lượng (cú 1 hoặc 2 tờn đơn vị đo) Dạng 2: Chuyển đổi số đo đại lượng - Đổi số đo đại lượng cú một tờn đơn vị đo (đổi từ danh số đơn sang danh số đơn). - Đổi số đo đại lượng cú hai tờn đơn vị đo (đổi từ danh số phức hợp sang danh số đơn). Dạng 3: Cỏc phộp tớnh với cỏc số đo đại lượng Dạng 4: Thực hành đo và ước lượng số đo đại lượng Dạng 5: Giải toỏn liờn quan đến cỏc số đo đại lượng Lớp 5 Cỏc dạng bài thực hành về “Đại lượng và đo đại lượng” 1 Dạng bài TH về cỏc đơn vị đo diện tớch và mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo Đọc và viết số đo diện tớch, Đổi đơn vị đo diện tớch 2. Dạng bài TH về đại lượng đo thời gian a) Cỏc bài TH về đổi đơn vị đo thời gian. Cỏc bài TH yờu cầu đổi từ năm ra thỏng, từ ngày ra giờ, từ giờ ra phỳt và từ phỳt ra giõy. Đồng thời, biết đổi ngược lại từ phỳt ra giờ. b) Cỏc bài tập về cộng, trừ số đo thời gian c) Cỏc bài tập về nhõn số đo thời gian với 1 số, chia số đo thời gian cho 1 số 3. Cỏc bài tập về vận tốc Để tỡm vận tốc : v = s: t Để tỡm quóng đường đi được: s = v x t Để tỡm thời gian. t = s:v Lớp 4 Cỏc dạng bài thực hành về “Giải toỏn cú lời văn” Dạng 1: Bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị Dạng 2: Bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng Dạng 3 : Bài toỏn về tỡm hai số biết tổng và hiệu của hai số đú Cỏch 1 : Số bộ = (Tổng – Hiệu) : 2 Số lớn = tổng – Số bộ Cỏch 2 : Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 Số bộ = Tổng – Số lớn Dạng 4: Bài toỏn về tỡm phõn số của một số Dạng 5: Bài toỏn về tỡm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đú Dạng 6: Bài toỏn cú nội dung hỡnh học Lớp 5 Cỏc dạng bài thực hành về “Giải toỏn cú lời văn” 1. Dạng toỏn liờn quan đến tỉ lệ 2. Dạng toỏn về chuyển động đều - Cỏc bài toỏn về tỡm vận tốc, quóng đường, thời gian - Chuyển động ngược chiều 3. Bài toỏn cú nội dung hỡnh học - Dạng toỏn tớnh diện tớch cỏc hỡnh phẳng - Dạng toỏn tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần - Dạng toỏn liờn quan tới tớnh thể tớch Lớp 4 Cỏc dạng bài về “Cỏc yếu tố thống kờ” Dạng 1: Thực hành phõn tớch bảng số liệu đơn giản. Dạng 2: Đọc,phõn tớch số liệu trờn biểu đồ cột. Dạng 3: Cỏc bài toỏn liờn quan đến Số trung bỡnh cộng. Lớp 5 Yếu tố thống kờ - Biểu đồ hỡnh quạt. - Dạng bài tập về đọc biểu đồ hỡnh quạt. Xin trân trọng cảm ơn

File đính kèm:

  • pptChat luong Toan, TV SEQAP.ppt