Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tiết 34: Ôn tập học kì I - Điện học - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Pha Mu

I. MUC TIÊU:

1.Kiến thức Tự ôn tập và tự kiểm tra được những yêu cầu về kiến thức và kỹ năng của

toàn bộ chương I

2.Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức và kỹ năng để giải cỏc bài tập trong chương

3.Thái độ: Tích cực, yêu thích môn học.

4. Định hướng năng lực:

*Năng lực: nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác

*Năng lực chuyên biệt: Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH :

* GV: Hình 13.1 và 16.1 phúng to

* HS: Theo hướng dẫn tiết trước

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC

1. Phương pháp: Thảo luận nhóm, vấn đáp, thuyết trỡnh, tự nghiờn cứu.

2. Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm, động nóo

pdf4 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tiết 34: Ôn tập học kì I - Điện học - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/11/2019 Ngày giảng: 28/11/2019 TIẾT 34 ÔN TẬP HỌC KÌ I: ĐIỆN HỌC I. MUC TIÊU: 1.Kiến thức Tự ôn tập và tự kiểm tra được những yêu cầu về kiến thức và kỹ năng của toàn bộ chương I 2.Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức và kỹ năng để giải cỏc bài tập trong chương 3.Thái độ: Tích cực, yêu thích môn học. 4. Định hướng năng lực: *Năng lực: nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác *Năng lực chuyên biệt: Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH : * GV: Hình 13.1 và 16.1 phúng to * HS: Theo hướng dẫn tiết trước III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Thảo luận nhóm, vấn đáp, thuyết trỡnh, tự nghiờn cứu. 2. Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm, động nóo. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2.. Kiểm tra BA -+ K R2R1 A V Cho mạch điện cú sơ đồ như hỡnh vẽ, trong đó R1=4 , R2=6 , UAB=12V. Dây nối có điện trở khụng đáng kể a , Tính điện trở tương đương của cả mạch b , Tính công suất của cả mạch? c , tính điện năng mà đoạn mạch đó dựng trong thời gian 30 phút d , Tính nhiệt lượng mà mạch đó tỏa ra trong thời gian 30 phút a , Rtđ= 1 2 1 2 . 600.900 360 600 900 R R R R = =  + + b,Pm= ( ) ( ) 2 2220 134,4 0,1344 360td U W kW R = = = c , Am=Pm.t=0,1344. 1 2 =0,0672kWh d , 1 1 220 0,37 600 U I A R = = = 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động khởi động Yêu cầu HS hỏi yêu cầu HS khỏc trả lời câu hỏi ôn tập HOẠT ĐỘNG 2 Hoạt động ôn tập Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt - GV: kiểm tra phần làm các câu hỏi tự kiểm tra SGK-54 của học sinh - HS: Chuẩn bị sách cho GV kiểm tra ? I chạy qua dây dẫn có quan hệ gỡ với U giữa hai đầu dây dẫn đó. ? Khái niệm điện trở. ? R của mỗi dây dẫn ở nhiệt độ không đổi có đặc điểm gì ? ?Phát biểu định luật Ôm và viết hệ thức của định luật Ôm? ? Viết công thức tớnh I; U và R trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nt; mắc song song. ?Trả lời cõu hỏi 5/SGK-54 ? R phụ thuộc vào l, S và  như thế nào. ? Biến trở là gì. ? Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết gì. - HS: + Công suất định mức ? Nêu công thức tính P tiêu thụ điện năng trong một đoạn mạch ? Điện năng sd của một số dụng cụ điện được tính bằng công thức nào. ? Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Lenxơ? ?Nhắc lại các quy tắc đảm bảo an toàn I. Ôn tập lý thuyết + I ~ U: 2 1 I I = 2 1 U U + R = I U + R = I U = const Hệ thức: I = U R * Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp: + R = R1 + R2 ; I = I1 = I2 ; U = U1 + U2 * Có n điện trở bằng nhau và bằng R1 mắc nối tiếp: Rtđ= n.R1 * Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song:+ R 1 = hay RR 21 11 + 21 21. RR RR R + = + I = I1 + I2 ; U = U1 = U2; * Có n điện trở bằng nhau và bằng R1 mắc // 1 td R R n → = HS: - Chiều dài tăng 3 lần→R tăng 3 lần - Điện trở của dây giảm 4 lần khi tiết diện của nó tăng 4 lần - Điện trở suất càng nhỏ chất đó dẫn điện càng tốt→đồng dẫn điện tốt hơn nhôm R ~ l; R ~ 1 S ; R   => l R S = - SGK + P = UI=I2R= 2U R + A = Pt = UIt = I2Rt. * Phát biểu như SGK. * Hệ thức : Q = I2Rt (J)=0,24I2Rt(cal) khi sử dụng điện và những biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng? II . Bài tập ? Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm cõu 17. Sau đó yêu cầu một học sinh lên bảng làm? GV hướng dẫn học sinh trao đổi, nhận xét bài giải của ban trên bảng, đưa ra lời giải đúng GV chốt lại các kiến thức cần áp dụng cho câu 17 và phương pháp làm GV cho học sinh làm bài tập bổ sung Cú hai bóng đèn: Đ1( 6V- 3W) và Đ2 (2,5V- 1,5W) a) Cú thể mắc nối tiếp 2 búng đèn vào hiệu điện thế U = 8,5 V để chúng sáng bánh thường kháng .Vỡ sao ? b) Mắc 2 búng đèn này cựng với một biến trở vào hiệu điện thế U = 9V như sơ đồ hỡnh1.1. Phải điều chỉnh biến trở cú điện trở là bao nhiờu để đèn sỏng bỡnh thường. D2 D1 Rb -+ U GV hướng dẫn cõu b: Rb = Ib Ub  Ib= I2- I1 = 0,1A và Ub = U1 = Uđm1 = 6 V Câu 19 GV cho học sinh thảo luận nhóm lớn làm bài *GV cho hs lờn bảng trình bày. II . Bài tập Bài 1: TT U=12V , R1 nt R2, I=0,3 A R1//R2, I=1,6 A ; R1, R2=? Bài giải R1 nt R2 →Rtđ=R1+R2= 12 0,3 U I = = 40 (1) R1//R2→Rtđ= 1 2 1 2 . 12 7,5 1,6 R R U R R I = = =  + →R1.R2=300 (2) Từ (1) ta có R1 = 40 – R2 thay vào (2) (40 – R2). R2 = 300 R22 – 40R2 + 300= 0 (R2 – 10). (R2 – 40) = 0 → R1=10 , R2= 30 Hoặc R1=30 , R2=10 Bài tập HS: Làm việc cá nhân , 2HS lên bảng trình bày.NX => KQ: a) Không . Vì: + Khi mắc nt: I1 = I2 = I. (1) + Khi mắc sáng bình thường: I1 = == 1 1 1 1 dm dm U P U P 0,5 (A) (2) I2 = 2 2 2 2 dm dm U P U P = = 0,6(A) (3) Từ (1) ,(2) và (3) => Không thể mắc nt.. b) Vì 2 bóng đèn sáng bình thường nên: Ib = I2 - I1 = 0,1(A) áp dụng ct: R = I U => Rb = 1,0 61 == bb b I U I U = 60( ) Câu 19 TT: Bếp điện 220V- 1000W U=220V, V=2l=2dm3=0,002m3→m=2kg 0 0 0 01 225 ; 100t t= = H=85% a, t=? c=4200J/kgK b, 1 ngày đun 4l nước, 1 số điện trả 700đ. Hỏi tháng phải trả bao nhiêu tiền điện? c, Nếu gập đôi dây bếp điện: tính thời gian đun sôi 2l nước như trên? Bài làm a, Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước là Qi=cm( 0 0 2 1t t− )=630000J Nhiệt lượng bếp tỏa ra là: Q= i Q H =741176,5J Thời gian đun sôi nước là t= Q p =741(s) =12 phỳt 21 giõy b, Điện năng tiêu thụ trong một tháng là A=Q.2.30=44470588J=12,35kWh Tiền điện phải trả là: 12,36.700=8645đ c, Nếu gập đôi dây bếp điện→Điện trở của bếp giảm 4 lần→ cụng suất của bếp ( P= 2U R ) tăng 4 lần→thời gian đun sôi nước HOẠT ĐỘNG 3. Hoạt động vận dụng Gv chốt lại các kiến thức cơ bản trọng tâm của chương I về định luật Ôm, Định luật Ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp, song song, công suât, công, định luật Jun- Len xơ HOẠT ĐỘNG 4. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Tìm hiểu các đề thi HK1 các năm V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU - Xem lai phần lý thuyết và bài tập đó chữa, học thước kiến thức vừa ụn - Làm các bài tập 18 đến bài 20 phần vận dụng của bài 20 HD bài 19: Qthu=mc( 0 0 2 1t t− )=Pt→t; Bài 20; a, Utrạm=Ud+Usử dụng - Chuẩn bị ụn tập tốt giờ sau

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_vat_li_lop_9_tiet_34_on_tap_hoc_ki_i_dien_hoc_nam_ho.pdf
Giáo án liên quan