I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn lại, củng cố lại kiến thức về âm thanh.
- Luyện tập cách vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống.
- Hệ thống hoá kiến thức chương I và II.
2. Kỹ năng
- HS TB-Y: Biết được một số nguồn âm, môi trường truyền âm.
- HS K-G: vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống.
3. Thái độ
Nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Hệ thống câu hỏi, Thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh
Học bài, Chuẩn bị đề cương ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra
2 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 170 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lí Lớp 7 - Tuần 17: Ôn tập - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 4/12/2019
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn lại, củng cố lại kiến thức về âm thanh.
- Luyện tập cách vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống.
- Hệ thống hoá kiến thức chương I và II.
2. Kỹ năng
- HS TB-Y: Biết được một số nguồn âm, môi trường truyền âm.
- HS K-G: vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống.
3. Thái độ
Nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Hệ thống câu hỏi, Thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh
Học bài, Chuẩn bị đề cương ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠT HỌC
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV
Hoạt động 1 Kiểm tra lí thuyết (20P)
HS kiểm tra phần tự kiểm tra.
HS trả lời theo yêu cầu của GV
Câu 1: Nguồn sàng là vật tự phát ra
ánh áng. Vật sáng guồn nguồn sáng
và những vật hắt lại ánh sáng chiếu
vào nó. VD...
Câu 2: Có ba loại chùm sáng: Hội tụ,
phân kì, song song.
Câu 3: Trong môi trường trong suốt
và đồng tính ánh sáng truyền đi theo
đường thẳng.
Câu 4: Bóng tối nằm ở phía sau vật
cản không nhận được ánh sáng từ
nguồn sáng truyền tới.
Câu 5: ĐL phản xạ ánh sáng
Câu 6: HS vẽ theo yêu cầu
Câu 7: HS nêu đặc điểm của ảnh tạo
bởi 3 gương.
- HS so sánh sự giống, khác nhau ảnh
của 3 loại gương.
Câu 8: Vùng nhìn thấy của gương
GV hướng dẫn HS trả lời một số câu
hỏi.
Câu 1: Khái niệm nguồn sáng, vật
sáng lấy ví dụ minh họa.
Câu 2: Có mấy loại chùm sáng? Biểu
diễn ba loại chùm sáng đó?
Câu 3: Phát biểu định luật truyền
thẳng ánh sáng, ví dụ minh họa?
Câu 4: Khái niệm bóng tối, bóng nửa
tối. Giải thích hiện tượng nhật thực,
nguyệt thực?
Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh
sáng, ví dụ minh họa?
Câu 6: Vẽ tia phản xạ trong trường
hợp cụ thể.
Câu 7: Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi
gương phẳng, gương cầu lồi, gương
cầu lõm? So ánh tính chất của ảnh tạo
bởi gương phẳng với gương lồi, của
gương phẳng với gương lõm, của
gương lồi với gương lõm?
Câu 8: So sánh vùng nhìn thấy của
cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của
gương phẳng cùng kích thước
HS: Giải trình tự từng câu
Câu 9: Giúp người lái xe nhìn thấy
trong gương cầu lồi người, xe cộ bị
vật cản bên đường che khuất nên
tránh được tai nạn
Câu 10: Các vật phát ra âm đều dao
động.
Câu 11: Số dao động trong 1 giây gọi
là tần số: Đơn vị Hz. Âm phát ra
càng cao khi tần số dao động càng
lớn.
Câu 12: Biên độ dao động càng lớn
khi âm phát ra càng to. Độ to của âm
được đo bằng đêxiben (dB)
Câu 13: Âm có thể qua được các môi
trường: Rắn, lỏng, khí. Không thể
truyền qua môi trường chân không.
gương phẳng và gương cầu lồi? Giải
thích trên xe ô tô, xe máy người ta
thường lắp gương cầu lồi mà không
lắp gương phẳng?
Câu 9: Giải thích ở những chỗ đường
gấp khúc có vật cản che khuất người
ta thường đặt một gương cầu lồi lớn.
Gương đó giúp ích gì cho người lái xe.
Âm học
Câu 10: Nguồn âm là gì, nêu đặc điểm
của nguồn âm, lấy ví dụ?
Câu 11: Tần số là gì, đơn vị tần số?
Nêu mối liên hệ giữa độ cao của âm
với tần số?
Câu 12: Biên độ dao động là gì? Đơn
vị đo độ to của âm? Nêu mối liên hệ
giữa biên độ dao động và độ to của
âm?
Câu 13: Âm có thể truyền được qua
những môi trường nào và không thể
truyền qua môi trường nào? So sánh
vận tốc truyền âm trong các môi
trường đó?
Hoạt động 2 Tìm hiểu bước vận dụng (25P)
Bài 1: HS Tb thực hiện.
Bài 2: HS khá lên bảng.
Bài 1: Vẽ ảnh ảo của điểm sáng A tạo
bởi gương phẳng.
Bài 2: Vận dụng tính chất của nảnh
tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của
một mũi tên đặt trước một gương
phẳng.
IV. BÀI HỌC KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
..........................................................................................................
A
•
A
•
B
File đính kèm:
- giao_an_vat_li_lop_7_tuan_17_on_tap_nam_hoc_2019_2020_truong.pdf