I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I .
- Kiểm tra các kỹ năng : thực hiện phép tính, tìm số chưa biết từ một biểu thức, giải bài toán về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số .
- Áp dụng các kiến thức về ƯCLN, ƯC, BCNN vào bài toán thực tế .
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm (4đ) và tự luận (6đ).
5 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 13 tiết 37: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 – Tiết 37
SỐ HỌC 6
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Thời gian 45 phút
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I .
- Kiểm tra các kỹ năng : thực hiện phép tính, tìm số chưa biết từ một biểu thức, giải bài toán về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số .
- Áp dụng các kiến thức về ƯCLN, ƯC, BCNN vào bài toán thực tế .
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm (4đ) và tự luận (6đ).
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Chứng tỏ một số hoặc một tổng chia hết cho 3
Nhận biết một số chia hết cho 2, cho 3; cho cả 2, 3, 5 và 9.
Vận dụng viết các số có ba chữ số từ ba chư số cho trước mà chia hết cho 2, cho 3, cho 5; cho cả 2, 3, 5 và 9
Chứng minh (chứng tỏ) một tổng chia hết cho 3
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
60%
1
1,0đ
20%
1
1,0đ
20%
5
3,5
35%
Phân tích một số ra thừa số ng tố
Biết phân tich một số ra thừa số nguyên tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
100%
1
0,5đ
0,5%
Ước và bội; ƯCLN, BCNN. Bài toán tổng hợp.
Vận dung tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Vận dung tìm ƯCLN -> ƯC và BCNN -> BC
Tìm kết quả của bài toán đố thông qua BCNN –> BC + (điều kiện) -> Kết quả.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
33,3%
1
2đ
33,3%
1
2đ
33,3%
6
6đ
60%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
0.5
5%
4
2đ
20%
2
3đ
30%
2
3đ
30%
12
10
100%
IV/ ĐỀ KIỂM TRA:
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Họ và tên:………………………...
Lớp: 6/……………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Số học 6 – Tiết (PPC) 37 – Tuần 13
Đề số 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRAÉC NGHIEÄM (4 ñieåm) Khoanh troøn ñaùp aùn ñöùng tröôùc caâu traû lôøi ñuùng:
Câu 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2:
A. 12345 B. 123456 C. 54321 D. 123457
Câu 2. Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3:
A. 12345 B. 54321 C. 34521 D. 12340
Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9:
A. 123456789 B. 9876543210 C. 987654321 D. 1023456789
Caâu 4. Kết quả phân tích số 1080 ra thừa số nguyên tố là:
A. 33.3.5.9 B. 2.23.4.5 C. 22.33.5 D. 23.33.5
Câu 5. Số nào sau đây là bội chung của 4 và 6?
A. 2 B. 12 C. 16 D. 18
Câu 6. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 7. Cho a = 22.3.52 và b = 23.32.5.7. Khi đó BCNN(a,b) là:
A. 2.3.5 B. 22.3.5 C. 22.3.5.7 D. 23.32.52.7
Câu 8. Cho a = 22.3.52 và b = 23.32.5.7. Khi đó ƯCLN(a,b) là:
A. 2.3.5 B. 22.3.5 C. 22.3.5.7 D. 23.32.52.7
II. TÖÏ LUAÄN: (6 ñieåm)
Caâu 1. (1 ñieåm)
Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a) Số đó chia hết cho 2;
b) Số đó chia hết cho 5;
c) Số đó chia hết cho 9;
d) Số đó chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
Caâu 2. (2 ñieåm)
Cho hai số a = 56 và b = 140.
a) Tìm ƯCLN(a,b) rồi tìm ƯC(a,b);
b) Tìm BCNN(a,b) rồi tìm BC(a,b).
Caâu 3. (2 ñieåm)
Học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Caâu 4. (1 ñieåm)
Không tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3.
A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Họ và tên:………………………...
Lớp: 6/……………………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Số học 6 – Tiết (PPC) 37 – Tuần 13
Đề số 2
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRAÉC NGHIEÄM (4 ñieåm) Khoanh troøn ñaùp aùn ñöùng tröôùc caâu traû lôøi ñuùng:
Câu 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2:
A. 1234 B. 12345 C. 54321 D. 123457
Câu 2. Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3:
A. 12304 B. 54321 C. 34521 D. 12345
Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9:
A. 123456789 B. 987654321 C. 987654321 D. 1234567890
Caâu 4. Kết quả phân tích số 1080 ra thừa số nguyên tố là:
A. 33.3.5.9 B. 2.23.4.5 C. 22.33.5 D. 23.33.5
Câu 5. Số nào sau đây là bội chung của 4 và 6?
A. 18 B. 16 C. 12 D. 2
Câu 6. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 24 B. 30 C. 3 D. 12
Câu 7. Cho a = 22.3.52 và b = 23.32.5.7. Khi đó BCNN(a,b) là:
A. 2.3.5 B. 22.3.5 C. 22.3.5.7 D. 23.32.52.7
Câu 8. Cho a = 22.3.52 và b = 23.32.5.7. Khi đó ƯCLN(a,b) là:
A. 2.3.5 B. 23.32.52.7 C. 22.3.5.7 D. 22.3.5
II. TÖÏ LUAÄN: (6 ñieåm)
Caâu 1. (1 ñieåm)
Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a) Số đó chia hết cho 2;
b) Số đó chia hết cho 5;
c) Số đó chia hết cho 9;
d) Số đó chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
Caâu 2. (2 ñieåm)
Cho hai số a = 56 và b = 140.
a) Tìm ƯCLN(a,b) rồi tìm ƯC(a,b);
b) Tìm BCNN(a,b) rồi tìm BC(a,b).
Caâu 3. (2 ñieåm)
Học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Caâu 4. (1 ñieåm)
Không tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3.
A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212
BÀI LÀM
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4đ) : Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề 1
B
D
B
D
B
D
B
D
Đề 2
A
A
D
D
C
C
B
B
II. TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
a) Số chia hết cho 2 là: 540; 504; 450
b) Số chia hết cho 5 là: 540; 450; 405
c) Số chia hết cho 9 là: 540; 504; 405; 450
d) Số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là: 540; 450
0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
a = 56 = 23.7 b = 140 = 22.5.7
a) ƯCLN(a,b) = 22.7 = 28
ƯC(a,b) = Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
b) BCNN(a,b) = 23.5.7 = 280
BC(a,b) = B(280) = {0; 280; 560; 840; ….}
0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
Gọi a là số học sinh khối 6. Theo đề bài, ta có:
a – 5 BC(12,15,18) và 200 a- 5 400
có BCNN(12,15,18) = 180
=> BC(12,15,18) = B(180) = {0; 180; 360; 540; ....}
Vì 200 a- 5 400 => a – 5 = 360 => a = 365
Vậy, số học sinh khối 6 của trường là 365 học sinh
0,5đ
0,5đ 0,5đ
0,5đ
Câu 4
A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212
= (2 + 22) + (23 + 24) + (25 + 26) + (27 + 28) + (29 + 210) + (211 + 212) 0,25đ
= 2(1 + 2) + 23(1+ 2) + 25(1 + 2) + 27(1 + 2) + 29(1 + 2) + 211(1 + 2) 0,25đ
= 2. 3 + 23 .. 3 + 25 . 3 + 27 . 3 + 29 . 3 + 211 0,25đ
= 3(2 + 23 .+ 25 + 27 + 29 + 211) chia hết cho 3 0,25đ
File đính kèm:
- Kiểm tra 1 tiết sô học 6 tiết 37 (tuần 13).doc