I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
HS nhớ lại được những khái niệm cơ bản nhất đã học trong chương: Tổng và hiệu các vectơ, tích của vectơ với một số, toạ độ của vectơ và của điểm, các biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
2. Về kĩ năng
Học sinh nhớ được những quy tắc đã biết: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc về hiệu vectơ, điều kiện để hai vectơ cùng phương, để ba điểm thẳng hàng,
44 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 576 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn 10 Véctơ và các phép toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài. Vectơ và các phép toán vectơ Số tiết 5
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
HS nhớ lại được những khái niệm cơ bản nhất đã học trong chương: Tổng và hiệu các vectơ, tích của vectơ với một số, toạ độ của vectơ và của điểm, các biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
2. Về kĩ năng
Học sinh nhớ được những quy tắc đã biết: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc về hiệu vectơ, điều kiện để hai vectơ cùng phương, để ba điểm thẳng hàng,
3. Về tư duy
- Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
1. Thực tiễn
- Học sinh đã có những kiến thức cơ bản nhất đã học trong chương.
2. Phương tiện
- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hướng dẫn hoạt động.
III. Gợi ý về PPDH
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học
Tiết 1
1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới
2. Bài mới
Hoạt động 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm D sao cho ?
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Sử dụng phương pháp dựng điểm A sao cho khi biết O.
- Gọi HS lên bảng trình bày.
- Sửa chữa sai lầm của HS (nếu có).
Hoạt động 2: Củng cố khái niệm thông qua các ví dụ.
VD1. Hãy vẽ một tam giác rồi xác định tổng của các vectơ tổng sau đây:
a)
b)
VD2. Hãy vẽ hình bình hành ABCD với tâm O. Hãy viết vectơ dưới dạng tổng của hai vectơ khác vectơ-không mà các điểm mút của chúng được lấy trong năm điểm A, B, C, D, O.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 3: Củng cố
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
BT1. Chứng minh rằng với bốn điểm bất kì A, B, C, D, ta có
Hoạt động 4: Kiểm tra bài cũ thông qua bài tập:
Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD.
Tìm tổng của hai vectơ và và và
Chứng minh
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Nghe, nhiệm vụ;
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- Chia nhóm học sinh giải quyết BT.
- Sửa chữa sai lầm (nếu có) cho HS.
3. Củng cố
Hoạt động 5: Củng cố quy tắc hình bình hành và tính chất thông qua bài tập
Cho tam giác đều ABC cạnh a. So sánh và
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
do đó <
- Hãy xác định vectơ tổng của và .
- Từ đó hãy tính
- Hãy so sánh và
4. Bài tập về nhà
Làm các bài tập trong sách tự chọn
Tiết 2
Thứ 2 ngày 22 tháng 9 năm 2008
1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới
2. Bài mới
Hoạt động 6: Củng cố quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành thông qua Bài toán 3 (SGK).
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
a)
b) Lấy C’ sao cho M là trung điểm GC’.
Khi đó
Do đó
Từ đó ta có:
Nếu M là trung điểm AB thì
Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
Chú ý: Quy tắc hình bình hành thường được áp dụng trong Vật lí để xác định hợp lực cùng tác dụng lên một vật.
Hoạt động 7.
Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm cạnh AB, AC và BC. Chứng minh rằng với điểm O bất kì ta có
Hoạt động 8: Kiểm tra bài cũ thông qua bài tập
Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O.
a) Hãy xác định các điểm M, N, P sao cho
b) Chứng minh rằng
Hoạt động 9: Củng cố kiến thức về hiệu của hai vectơ thông qua bài toán
Cho bốn điểm A, B, C, D. Hãy dùng quy tắc về hiệu hai vectơ để chứng minh rằng
3. Củng cố
Hoạt động 10: Củng cố tính chất thông qua ví dụ cụ thể.
Bài 1. Chứng minh rằng I là trung điểm đoạn thẳng AB khi và chỉ khi với điểm M bất kì, ta có
Bài 2. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Chứng minh rằng với điểm M bất kì, ta có
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
4. Bài tập về nhà
Làm các bài tập trong sách tự chọn
----------------------------------------
Tiết 3
1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới
2. Bài mới
Hoạt động 11: Củng cố thông qua bài tập cụ thể.
Bài 1. Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O.
Gọi I là trung điểm BC. Chứng minh
Chứng minh
Chứng minh ba điểm O, G, H thẳng hàng.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 12
Bài 2. Chứng minh rằng hai vectơ cùng phương khi và chỉ khi có cặp số m, n không đồng thời bằng không sao cho
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Điều kiện cần và đủ để hai vectơ không cùng phương là nếu thì m = n = 0.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
? Từ đó hãy phát biểu điều kiện cần và đủ để hai vectơ không cùng phương.
Hoạt động 13:
Bài 3. Cho tam giác OAB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm hai cạnh OA và OB. Hãy tìm các số m và n thích hợp trong mỗi đẳng thức sau đây
a/ b/
c/ d/
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 14: Một điểm chia đoạn thẳng cho trước theo tỉ số k
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
Do nên chia hai vế cho 1- k ta có điều cần chứng minh.
- Lúc đó M là trung điểm AB và ta có
ĐN. M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số nếu .
- Tại sao ?
- Chứng minh rằng với mọi điểm O ta có
- Khi k = -1 ta có điều gì?
3. Củng cố
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chứng minh rằng
4. Bài tập về nhà
Làm các bài tập trong sách tự chọn
----------------------------------------
Tiết 4
1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới
2. Bài mới
Hoạt động 15
Bài 1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Vì tứ giác AEDF là hình bình hành nên và Vậy
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 16: Luyện tập biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương thông qua bài tập
Bài 2. Cho tam giác ABC. Điểm M trên cạnh BC sao cho MB=2MC. Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ta có
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 17.
Bài 3. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi D, I lần lượt là trung điểm BC, AG; K là điểm trên cạnh AB sao cho Đặt
a/ I, K lần lượt chia AD, AC theo tỉ số nào?
b/ Chứng minh ba điểm C, I, K thẳng hàng.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
a/ Ta có nên I chia đoạn AD theo tỉ số và K chia AB theo tỉ số bằng
b/ Do đó
Suy ra , vậy C, I, K thẳng hàng.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 18:
Bài 4. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM và K là điểm trên cạnh AC sao cho Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
3. Củng cố
Bài5. Cho hai vectơ và
a/ Hãy biểu thị các vectơ đó qua hai vectơ
b/ Tìm toạ độ của các vectơ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
a/
b/
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
- Từ đó hãy suy ra kết quả tổng quát (Xem SGK).
- Tổ chức HS trả lời ?2 (SGK)
4. Bài tập về nhà
Làm các bài tập trong sách tự chọn
----------------------------------------
Tiết 5
1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới
2. Bài mới
Hoạt động 19:
Cho
Tìm tọa độ vectơ
Tìm tọa độ vectơ sao cho
Tìm các số sao cho
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ta có hệ
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với trọng tâm G.
a/ Hãy viết hệ thức giữa các vectơ và
b/ Từ đó hãy suy ra toạ độ điểm G theo toạ độ của A, B, C.
c/ áp dụng cho
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
Từ đó ta có:
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài;
- Sửa chữa sai lầm nếu có.
Hoạt động 21. Cho tam giác ABC.
a/ Tìm các điểm M, N sao cho
và
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
a. hay Do đó, M là đỉnh của hình bình hành ABCM.
Gọi D là trung điểm BC, ta có
Vậy N là trung điểm AD.
b. Ta có
3. Củng cố
Hoạt động 22.
Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho
Tìm số k sao cho
Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
a/
b/ Ta có Do đó Với mọi điểm M ta có
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
4. Bài tập về nhà
Làm các bài tập trong sách tự chọn
Chủ đề 2: Giải tam giác và ứng dụng thực tế
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- HS hiểu định lí côsin, định lí sin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác;
- Hiểu được một số công thức tính diện tích tam giác
- Biết một số trường hợp giải tam giác.
2. Về kĩ năng
- Biết áp dụng định lí côsin, định lí sin, công thức về độ dài đường trung tuyến để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác.
- Biết áp dụng các công thức tính diện tích tam giác.
- Vận dụng được tính chất của tích vô hướng của hai vectơ;
- Biết giải tam giác. Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào một số bài toán có nội dung thực tiễn. Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán.
3. Về tư duy
- Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
1. Thực tiễn
- Học sinh đã có kiến thức về giá trị lượng giác của một góc bất kỳ, kiến thức về tích vô hướng của hai vectơ.
2. Phương tiện
- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hướng dẫn hoạt động.
III. Gợi ý về PPDH
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học
Tiết 6
Bài 1. Một mảnh đất hình tam giác có hai cạnh dài 40m và 30m, góc xen giữa hai cạnh đó bằng 600. Tính cạnh và các góc còn lại.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Theo định lí côsin ta có:
Theo định lí sin ta có:
Do đó
Gọi hai cạnh đã cho là: AB=40m, AC=30m. . Hãy giải quyết bài toán.
Bài 2. Tính các cạnh và góc của tam giác ABC trong các trường hợp sau:
a)
b)
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Bài 3. Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c. Gọi là độ dài các đường phân giác trong xuất phát từ các đỉnh A, B, C của tam giác. Tính
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Tiết 7
Bài 4. Cho tam giác ABC có BC=10cm, AB=16cm và góc Tính cạnh, các góc còn lại của tam giác và đường trung tuyến AM của tam giác.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Bài 5. Cho tam giác ABC có AC=14cm, BC=10cm và Hãy tính
Cạnh BC, diện tích S và đường cao AH của tam giác.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Bài 6. Chứng minh rằng diện tích của tam giác ABC có thể tính theo công thức
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
-------------------------------------
Tiết 8
Bài 7. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và là độ dài các đường trung tuyến, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Chứng minh rằng với M là một điểm tùy ý ta có:
b) Hãy chứng minh
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Bài 8. Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c r là bán kính đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng
a) b)
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
---------------------------------------
Tiết 9
Bài 9. Tam giác ABC có a = 12, b = 13, c = 15. Tính cosA và góc A.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Bài 10. Cho tam giác ABC với BC = a. Gọi I là trung điểm của BC, biết AI = m. Hãy tính theo a và m.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Khi đó tam giác ABC vuông tại A nên
- Nếu thì =?
- Hãy giải quyết bài toán trong trường hợp tổng quát.
Bài 11. Cho hai điểm phân biệt P, Q. Tìm tập hợp các điểm M sao cho trong đó k là một số cho trước.
----------------------------------------------
Tiết 10
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Bài 12. Cho tam giác ABC có Tính
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Bài 13. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC và BD. Chứng minh rằng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
-------------------------------------------------
Tiết 11
Bài 14. Cho tam giác ABC. Biết Tính góc A và các cạnh b, c của tam giác đó.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Theo định lí sin ta có:
b =? c =?
Bài 15. Cho tam giác ABC. Biết Tính hai góc A, B và cạnh c của tam giác đó.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Vậy
Theo định lí cos ta có:
Từ đó tính được B.
c =?
cosA =?
Bài 16. Cho tam giác ABC. Biết Tính các góc A, B, C của tam giác đó.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Vậy
Vì nên
Do AC ngắn nhất nên B là góc nhọn, do đó
Từ đó tính được C.
c =?
cosA =?
-------------------------------------------
Chủ đề 3: hàm số và đồ thị
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Chính xác hoá khái niệm hàm số và đồ thị hàm số mà HS đã học
- Nắm vững khái niệm hàm đồng biến, nghịch biến trên một khoảng (nửa khoảng hoặc đoạn); khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ và sự thể hiện các tính chất ấy trên đồ thị.
- Hiểu hai phương pháp chứng minh tính đồng biến, nghịch biến trên một khoảng (nửa khoảng hoặc đoạn)
- Hiểu các phép tịnh tiến đồ thị song song với trục toạ độ
2. Về kỹ năng
- Khi cho hàm số bằng biểu thức HS cần:
+ BIết cách tìm tập xác định của hàm số;
+ Biết cách tìm giá trị của hàm số tại một điểm thuộc tập xác định;
+ Biết cách kiểm tra một điểm có toạ độ cho trước có thuộc vào đồ thị của hàm số đã cho không;
+ Biết chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số đơn giản trên một khoảng (nửa khoảng hoặc đoạn) cho trước bằng tỉ số biến thiên
+ Biết chứng minh hàm số chẵn, hàm số lẻ bằng định nghĩa.
+ Biết cách tịnh tiến đồ thị song song với trục
- Khi cho hàm số bằng đồ thị HS cần
+ Nhận biết được sự biến thiên và biết lập bảng biến thiên của hàm số thông qua đồ thị
+Bước đầu nhận biết một vài tính chất của hàm số như: GTLN, GTNN của hàm số (nếu có), dấu của hàm số tại một điểm hoặc trên một khoảng
Về tư duy: HS có tư duy logic về hàm số
Về thái độ:- Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thị
- Thấy được ý nghĩa của đồ thị hàm số trong thực tế
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
Thực tiễn. HS đã có kiến thức nhất định về hàm số ở THCS
Phương tiện Biểu đồ, đồ thị
III.. Phương pháp dạy học
Phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
Tiết 12
1. Bài mới
H1. Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận đã cho
1. Tập xác định của hàm số là:
(A) ; (B) ; (C) ; (D) .
2. Tập xác định của hàm số là:
(A) ; (B) ; (C); (D)
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Nghiên cứu các khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số.
- Chú ý các hàm số mà GV cho, xác định tập xác định của các hàm số đó
- Cho các ví dụ về hàm số
- Theo nhóm giải bài toán trên
- Thảo luận hoàn thiện bài toán
- 1. (C); 2. (B)
- Cho các hàm số bằng bảng, biểu đồ, đồ thị, biểu thức.
- Khắc sâu các khái niệm cho HS
- Giao nhiệm vụ cho HS giải bài toán
- Lưu ý các sai sót nếu có của HS
H2. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
1) trên mối khoảng và
2. trên mỗi khoảng và
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Giải bài toán trên
(giải và trình bày các kết quả theo nhóm)
- Giao nhiệm vụ và điều khiển HS giải và trình bày các kết quả
- Lưu ý các sai sót của HS
- Cũng cố khái niệm.
2. Cũng cố: H3. Hoạt động cũng cố kiến thức cho HS thông qua các bài toán
Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận đã cho
1. Tập xác định của hàm số là:
(A) ; (B) ; (C) ; (D) .
2. Hàm số
(A) Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
(B) Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Giải và hoàn thiện bài toán
- 1. (D); 2. (A)
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Hoàn thiện bài toán
4.Bài tập. Hãy tìm tập xác định của hàm số
Tiết 13
1. Bài cũ: H1. Hãy tìm tập xác định của hàm số
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Giải và hoàn thiện bài toán
- TXĐ
- Giao nhiệm vụ HS
- Điều khiển HS giải và hoàn thiện bài
- Đánh giá kết quả
Bài mới
H2. Xét tính chẵn – lẻ các hàm số sau
a)
b) ; c)
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Nghiên cứu thảo luận khái niệm
- Giải bài toán trên
(giải và trình bày các kết quả theo nhóm)
- Nhận xét về tập xác định D
- Giao nhiệm vụ và điều khiển HS giải và trình bày các kết quả
- Đưa một số mô hình về các đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ
- Cũng cố khái niệm.
H3. Cho hàm số
a) Bằng cách bỏ dấu giái trị tuyệt đối, hãy viết hàm số đã cho dưới dạng hàm số bậc nhất trên từng khoảng
b) Vẽ đồ thị rồi lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
- Thảo luận, trình bày và hoàn thiện bài
1.
2. Vẽ đồ thị
3. Lập bảng biến thiên.
- Phát phiếu học tập cho HS
- Điều khiển HS thảo luận và trình bày và hoàn thiện bài giải
- HD: Xét các khoảng hay đoạn .
3. Cũng cố: H4. Hoạt động cũng cố kiến thức cho HS thông qua các bài toán
Cho hàm số xác định trên khoảng có đồ thị như hình bên. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái dưới đây với mõi ý ở cột phải để được một mệnh đề đúng
1) Hàm số f là hàm
2) Hàm số f đồng biến
3) Hàm số f nghịch biến
a) Hàm số chẵn
b) Hàm số lẻ
c) Trên khoảng
d) trên khoảng
e) Trên khoảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Giải và hoàn thiện bài toán
- 1) – a); 2) – c); 3) – d)
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Hoàn thiện bài toán
4. Bài tập. . 1. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) ; b)
2. Xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, hướng của bề lõm của các parabol trên.
Tiết 14
Thứ ngày tháng năm 2006
1.Bài cũ. H1 Vẽ đồ thị của các hàm số: a) ; b)
2. Xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, hướng của bề lõm của các parabol trên.
- Thảo luận giải, trình bày và hoàn thiện bài.
- Tổng quát hoá bài toán
- Giao nhiệm vụ cho HS theo nhóm giẩi bài
- Tổng quát hoá bài toán: Toạ độ đỉnh, trục đối xứng, hướng của bề lõm của parabol .
Bài mới.
H2. Vẽ các đồ thị hàm số thông qua đồ thị hàm số .
Từ đồ thị hàm số hãy suy ra đồ thị các hàm số sau:
Đồ thị hàm số ;
Đồ thị hàm số .
-
- Đồ thị hàm số được xác định bằng cách: Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành và lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị hàm số nằm phái dưới trục hoành.
- Hãy nhận xét quan hệ giữa hai hàm số và ;
- Từ đó nhận xét quan hệ giữa hai đồ thị .
- Hàm số là hàm số chẵn; nên vẽ đồ thị hàm số với lấy đối xứng qua trục tung được đồ thị hàm số .
H3. Tìm m để hàm số đồ
- Theo nhóm thảo luận giải, trình bày và hoàn thiện bài.
- Vẽ đồ thị
- Dựa vào đồ thị suy ra kết quả câu 2 và câu 3.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS vẽ đồ thị trên bìa chuẩn bị sẵn; từ đồ thị hãy trả lời câu 2 và câu 3;
- Điều khiển HS thảo luận giải, trình bày và hoàn thiện bài.
3. Cũng cố. H4. Hãy ghép mỗi thành phần ở cột trái với một thành phần thích hợp ở cột phải để được khẳng định đúng.
a) Điểm là đỉnh của parabol
b) Điểm là đỉnh của parabol
c) Tại hàm số sau đạt GTLN
d) là GTNN của hàm số
1)
2)
3)
4)
5)
6)
4. Bài tập
1. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:
1) 2)
2. Gọi A và B là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số và có hoành độ lần lượt là -1 và 3
Xác định toạ độ hai điểm A và B;
Với điều kiện nào của m thì điểm A nằm phía trên trục hoành?
Với điều kiện nào của m thì điểm A nằm phía trên trục hoành?
Với điều kiện nào của m thì cả hai điểm A và B cùng nằm phía trên trục hoành?
Với điều kiện nào của m thì với mọi x thuộc đoạn ?
Chuyên đề 4:
Phương trình và hệ phương trình (5 tiết)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Nắm vững công htức và phương pháp giải pt bậc nhất, pt bậc hai một ẩn và hệ pt bậc nhất hai ẩn
- Hiểu được ý nghĩa hình học của pt và hệ pt bậc nhất hai ẩn.
2. Về kỹ năng
- Biết cách giải và biện luận:
+) Pt bậc nhất và bậc hai một ẩn;
+) Pt dạng , pt chứa ẩn ở mẫu thức;
+) Pt trùng phương;
+) Hệ hai pt bậc nhất hai ẩn bằng định thức cấp hai.
- Biết cách giải:
+) Hệ ba pt bậc nhất ba ẩn.
+) Một số hệ pt bậc hai hai ẩn.
- Biết giải một số bài toán tương giao giữa đồ thị của hai hàm số có bậc không quá hai.
Về tư duy:
Tư duy logic về về các quan hệ kéo theo và quan hệ tương đương trong quá trình giải toán
Về thái độ:- Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
Thực tiễn. HS đã học Mệnh đề – Tập hợp; Hàm số bậc nhất và bậc hai; HS đã được học phương trình.
Phương tiện: Các phiếu học tập
III. Phương pháp dạy học: Phương pháp hoạt động theo nhóm lĩnh hội tư duy
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
Tiết 1
Bài cũ: Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai
a) ;
b) ;
c) .
- Phát biểu khái niệm hai phương trình tương đương.
- Xác định tính đúng sai của bài toán trên, và nêu được nguyên nhân.
- Phát biểu định lý.
- Gọi HS nhắc lại định nghĩa hai pt tương đương, và định lý biến đổi tương đương pt
- Nêu bật được quan hệ tương đương trên tập
Bài mới:
H1. Giải và biện luận phương trình dạng
Giải và biện luận theo tham số m phương trình sau:
- Nghiên cứu trình bày tổng quát
1) : phương trình có nghiệm duy nhất ;
2) a=0 và : Phương trình vô nghiệm
3) và b=0: Phương trình nghiệm đúng với mọi
- Từ đó giải bài toán trên
- Giao nhiệm vụ HS trình bày tổng quát bài toán biện luận phương trình .
- áp dụng giải bài toán trên (GV cho HS thảo luận và trình bày theo nhóm)
- Hãy đưa bài toán trên về dạng
H2. Giải và biện luận phương trình dạng
Giải và biện luận theo tham số m phương trình sau:
.
- Nghiên cứu trình bày tổng quát
1) a=0: Trở về giải và biện luận phương trình
2) :
: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
và
: Phương trình có một nghiệm (kép)
: Phương trình vô nghiệm
- Giải bài toán trên
- Giao nhiệm vụ Hảytình bày tổng quát bài toán biện luận phương trình
.
- áp dụng giải bài toán trên (GV cho HS thảo luận và trình bày theo nhóm)
- Lưu ý cho HS trường hợp m=0
Cũng cố:
1. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được mệnh đề đúng
1) ;
2)
3) ;
4)
a) ; b)
c) d)
e) f)
g) h)
2. Yêu cầu HS nhắc lại quy trình giải và biện luận pt
1)
2)
4. Bài tập:
Giải và biện luận theo tham số m phương trình sau:
a) ;
b) ;
c) .
Tiết 2
Bài cũ: Trong trường hợp nào thì phương trình
a) Vô nghiệm?
b) Có một nghiệm duy nhất?
c) Có đúng hai nghiệm phân biệt?
d) Có vô số nghiệm?
Bài mới:
H1. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định đã cho sau
a) Phương trình
(A) Có hai nghiệm trái dấu; (B) Có hai nghiệm dương;
(C) Có hai nghiệm âm; (D) Vô nghiệm.
b) Phương trình
(A) Có hai nghiệm trái dấu; (B) Có hai nghiệm dương;
(C) Có hai nghiệm âm; (D) Vô nghiệm.
Nhận xét các khả năng về dấu của hai nghiệm của phương trình bậc hai
- Theo nhóm thảo luận giải, trình bày bài giải.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho trình bày lại các khả năng về dấu của hai nghiệm phương trình bậc hai
- Điều khiển HS vận dụng thảo luận trả lời câu hỏi.
H2. Cho phương trình
(*)
Không giải phương trình, hãy xét xem phương trình (*) có bao nhiêu nghiệm?
-Nhận xét các k
File đính kèm:
- GA Tuchon lop 10.doc