Giáo án môn Đại số khối 10 - Chương V: Thống kê - Tiết 47 đến tiết 49

I. Mục tiêu:

 Kiến thức:

 Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp.

 Kĩ năng:

 Tính toán các số liệu thống kê.

 Lập và đọc các bảng số liệu.

 Tư duy:

 Quy lạ về quen.

 Phát triển tư duy lôgic và có hệ thống.

 Thái độ :

 Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê.

 – Thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của thống kê trong đời sống.

 

doc24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số khối 10 - Chương V: Thống kê - Tiết 47 đến tiết 49, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Lớp 10A1 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................. Lớp 10A2 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................. Chương V. THỐNG KÊ Tiết 47. §1 BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT I. Mục tiêu: Kiến thức: Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp. Kĩ năng: Tính toán các số liệu thống kê. Lập và đọc các bảng số liệu. Tư duy: Quy lạ về quen. Phát triển tư duy lôgic và có hệ thống. Thái độ : Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê. – Thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của thống kê trong đời sống. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: - Giáo án, các bảng số liệu và kiến thức thống kê đã học ở lớp 7. - SGK, thước kẻ, phấn màu và một số câu hỏi gợi mở. 2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, vở ghi, xem trước bài ở nhà. - Kiến thức thống kê đã học ở lớp 7. III.Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy thống kê tháng sinh của các HS trong lớp. Tháng nào xuất hiện nhiều nhất? 3. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập các khái niệm thống kê đã học · GV giới thiệu VD1 Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh 30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35 I. Ôn tập 1. Số liệu thống kê · Đơn vị điều tra · Dấu hiệu điều tra · Giá trị của dấu hiệu 2. Tần số Tần số của giá trị xi là số lần xuất hiện ni của xi. · Cho HS nhắc lại các khái niệm về thống kê đã học. H1. Dấu hiệu thống kê là gì ? H2. Giá trị của dấu hiệu là gì? H3. Đếm số lần xuất hiện của từng giá trị ? · GV nhận xét và chính xác hóa kết quả của HS. Đ1. Dấu hiệu: năng suất lúa hè thu ở mỗi tỉnh. Đ2. 5 giá trị: 25 –> 4; 30 –> 7; 35 –> 9; 40 –> 6; 45 –> 5 · HS hiÓu vµ ghi nhËn kÕt qu¶. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm tần suất Tính tần suất của các giá trị và điền vào bảng? ·GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶ cđa HS. N.Suất Tần số T.Suất 25 30 35 40 45 4 7 9 6 5 12,9 22,6 29,0 19,4 16,1 ·HS hiÓu vµ ghi nhËn kÕt qu¶. II. Tần suất · Tần suất của giá trị xi là tỉ số : fi = · Bảng phân bố tần số và tần suất. · Bảng phân bố tần số. · Bảng phân bố tần suất Hoạt động 3: Tìm hiểu bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp · GV giới thiệu VD2 SGK · HS thùc hiÖn yªu cÇu cña GV vµ hiÓu VD2. III. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp · Chia lớp · Tần số của lớp · Tần suất của lớp · Bảng phân bố tần số và tần suất của lớp H1. Tính tần số, tần suất của lớp và điền vào bảng? · GV hướng dẫn HS nhận xét ý nghĩa của bảng phân bố tần suất ghép lớp. · GV nhận xét và chính xác hóa kết quả của HS. Lớp số đo Tần số Tần suất % [150;156) [156;162) [162;168) [168;174] 6 12 13 5 16,7 33,3 36,1 13,9 Cộng 36 100 (%) ·HS hiểu và ghi nhận kết quả. Hoạt động 4: Áp dụng lập bảng phân bố tần sô và tần suất ghép lớp Tiền lãi của một quầy bán báo trong 30 ngày 81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64 H1. Tính tần số, tần suất các lớp và điền vào bảng? · GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶ cña HS. Lớp Tần số Tần suất [29,5;40;5) [40,5;51,5) [51,5;62,5) [62,5;73,5) [73,5;84,5) [84,5;95,5] 3 5 7 6 5 4 10% 17% 23% 20% 17% 13% Cộng 30 100 (%) ·HS hiÓu vµ ghi nhËn kÕt qu¶. 4. Củng cố: – Cách tính tần số, tần suất, tần số ghép lớp, tần suất ghép lớp. – Cách lập bảng phân bố tần số, tần suất. – Cách lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. 5. Dặn dò: – Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 113, 114. – Chuẩn bị bài học tiếp theo: Biểu đồ. Ngày soạn: Lớp 10A1 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................... Lớp 10A2 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................... Tiết 48: §2. BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: Kiến thức: Nắm được khái niệm biểu đồ tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất, biểu đồ hình quạt. Nắm được mối quan hệ giữa tần suất và góc ở tâm của hình tròn. Kĩ năng: Đọc và vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt. Tư duy: Quy lạ về quen. Phát triển tư duy lôgic và có hệ thống. Thái độ: Liên hệ kiến thức đã học với thực tiễn. Phát triển tư duy hình học trong việc học thống kê. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: - Giáo án, các bảng số liệu, biểu đồ hình quạt, hình cột. - SGK, thước kẻ, phấn màu và một số câu hỏi gợi mở. 2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, vở ghi, xem trước bài ở nhà. - Học và làm bài tập ở nhà. III.Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho bảng số liệu: 2 3 4 2 6 4 6 a) Nêu kích thước mẫu b) Tìm tần số của 2, 3, 4, 5, 6 3. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu đồ tần suất hình cột Chiều cao của 36 HS 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152 I. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất: 1. Biểu đồ tần suất hình cột: · GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ tần suất hình cột. + Độ rộng của cột = độ lớn của khoảng + Chiều cao của cột = độ lớn tần suất · GV nhận xét và chính xác hóa kết quả của HS. Lớp số đo Tần số Tần suất [150;156) [156;162) [162;168) [168;174] 6 12 13 5 16,7% 33,3% 36,1% 13,9% Cộng 36 100(%) ·HS hiÓu vµ ghi nhËn kÕt qu¶. Hoạt động 2: Tìm hiểu đường gấp khúc tần suất · GV hướng dẫn HS vẽ đường gấp khúc tần suất. + Xác định các giá trị ci. + Xác định các điểm (ci; fi). + Vẽ các đoạn thẳng nối các điểm (ci; fi) với điểm (ci+1; fi+1). H1. Vẽ biểu đồ hình cột và đường gấp khúc tần suất ứng với bảng phân bố tần suất ghép lớp sau: + Tính chiều rộng mỗi cột + Tìm các giá trị đại diện + Tìm toạ độ đỉnh của đường gấp khúc. · GV gäi HS lªn b¶ng vÏ. · GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶ cña HS. · GV ®­a ra chĩ ý trong SGK Lớp nhiệt độ Tần suất (%) [15; 17) [17; 19) [19; 21) [21; 23] 16,7 43,3 36,7 3,3 Cộng 100 (%) ·HS hiÓu vµ ghi nhËn 2. Đường gấp khúc tần suất: Trong mp toạ độ, xác định các điểm (ci; fi), i = 1,2,3,4, trong đó ci là trung bình cộng hai mút của lớp i (ci đgl giá trị đại diện của lớp i) Vẽ các đoạn thẳng nối điểm (ci; fi) với điểm (ci+1; fi+1), ta thu được đường gấp khúc tần suất. 3. Chú ý: Ta cũng có thể mô tả bảng phân bố tần số ghép lớp bằng biểu đồ hình cột hoặc đường gấp khúc tần số. Hoạt động 3: Tìm hiểu biểu đồ hình quạt · GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ hình quạt. + Vẽ một đường tròn, xác định tâm của nó. + Tính các góc ở tâm của mỗi hình quạt theo công thức: a0 = f.3,6 · GV hướng dẫn HS điền vào bảng. + Lập bảng + Điền số phần trăm vào bảng · GV nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶ . Cơ cấu sản xuất công nghiệp trong nước năm 1997 Các thành phần kinh tế % (1) Doanh nghiệpNN (2) Ngoài quốc doanh (3) Đầu tư nước ngoài 23,7 47,3 29,0 Cộng 100 (%) Các thành phần kinh tế % (1) Doanh nghiệp NN (2) Ngoài quốc doanh (3) Đầu tư nước ngoài 22,0 39,9 38,1 Cộng 100 (%) ·HS hiÓu vµ ghi nhËn II. Biểu đồ hình quạt: VD: Dựa vào biểu đồ hình quạt , lập bảng cơ cấu kinh tế: 4. Củng cố: + Cách vẽ các loại biểu đồ + Ý nghĩa của các loại biểu đồ 5. Dặn dò: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1, 2, 3 SGK. - Chuẩn bị giờ sau luyện tập. Ngày soạn: Lớp 10A1 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................... Lớp 10A2 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................... Tiết 49: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: - Củng cố lại cách vẽ các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường gấp khúc tần số tần suất. 2. Về kỹ năng: - Đọc được các biểu đồ hình cột, hình quạt. - Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, hình quạt. - Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất. 3. Về tư duy và thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi và giải được các bài tập. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị cña GV vµ HS: 1. Hs : Nghiên cứu và soạn bài trước khi đến lớp. 2. Gv: Giáo án, các dụng cụ học tập. III.Phương pháp gi¶ng d¹y: - Về cơ bản gợi mở, phát vấn, giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. æn định lớp: chia lớp thành 6 nhóm. 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong giờ học. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi b¶ng HĐ1: Giải bài tập 1 SGK. GV cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện lên bảng trình bày. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng. HS thảo luận theo nhóm và ghi lời giải vào bảng phụ. Cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép HS trao đổi và rút ra kết quả: Bài tập 1: (SGK trang 118) Đường gấp khúc tần suất Độ dài Tần suất Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất về độ dài (cm) của 60 lá dương xỉ trưởng thành Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng HĐ2: Giải bài tập 2 SGK trang 118. GV cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng. HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày có giải thích. HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và ghi vào bảng phụ Bài tập 2: SGK trang 118. (Hình vẽ tương tự hình vẽ bài tập 1) Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng HĐ3: Giải bài tập 3 SGK GV cho HS thảo luận theo nhóm và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng. HS thảo luận theo nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích). HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép Bài tập 3: Dựa vào biểu đồ hình quạt dưới đây, hãy lập bảng cơ cấu như trong ví dụ 2(SGK) (3) 44,3 (2) 32,3 (1) 23,5 Biểu đồ hình quạt về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 2000 phân theo thành phần kinh tế (%). 4. Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã giải, đọc và soạn trước về số trung bình cộng, số trung vị. Mốt. -----------------------------------˜&™------------------------------------ Ngày soạn: Lớp 10A1 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................... Lớp 10A2 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................... Tiết 50 §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT (tiết 1) I. Mục tiêu: Kiến thức Nắm được khái niệm số trung bình cộng và ý nghĩa của nã. Kĩ năng Tính thành thạo số trung bình cộng. Tư duy: Quy lạ về quen. Phát triển tư duy lôgic và có hệ thống. Thái độ: Liên hệ kiến thức đã học với thực tiễn. Cã th¸i ®é nghiªm tóc trong häc tËp. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: - Giáo án, các bảng số liệu, máy tính cầm tay. - SGK, máy chiếu, thước kẻ, phấn màu và một số câu hỏi gợi mở. 2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, máy tính cầm tay, vở ghi, xem trước bài ở nhà. - Học và làm bài tập ở nhà. III.Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp: Chia líp thµnh 4 nhãm. 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tính số trung bình cộng của n số mà em đã biết? 3. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Ôn tập về tính số trung bình cộng · Xét bảng số liệu: Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh. Nêu cách tính năng suất lúa trung bình của 31 tỉnh? Ta có thể thay cách tính trên bằng cách tính theo tần suất không? GV nxÐt vµ ®­a ra CTTQ. Năng suất Tần số Tần suất % 25 30 35 40 45 4 7 9 6 5 12,9 22,6 29,0 19,4 16,1 Cộng 31 100(%) HS tr¶ lêi. HS hiÓu vµ ghi nhËn. I. Số trung bình cộng: 1. Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất (rời rạc) (n1 + n2 + + nk = n) Hoạt động 2: Tính số trung bình cộng dựa vào bảng phân bố ghép lớp · Xét bảng số liệu: Chiều cao của 36 học sinh: GV hướng dẫn cách tính số trung bình dựa vào tần số và tần suất ghép lớp. Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh ? GV nxÐt vµ ®­a ra CTTQ. GV nhÊn m¹nh c¸ch tÝnh sè trung b×nh céng cña 2 tr­êng hîp võa häc. Lớp số đo Tần số Tần suất % [150;156) [156;162) [162;168) [168;174] 6 12 13 5 16,7 33,3 36,1 13,9 Cộng 36 100(%) HS tr¶ lêi. HS hiÓu vµ ghi nhËn. 2. Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp: (n1 + n2 + + nk = n) Trong ®ã: : tÇn sè : tÇn suÊt : gi¸ trÞ ®¹i diÖn cña líp i = 1, 2, 3,.....k Hoạt động 3: Luyện tập tính số trung bình cộng · GV ®­a ra VD1,VD2 vµ h­íng dÉn HS thùc hiÖn. · Cho các nhóm 1, 2 tính các số trung bình cộng cña VD1. · Cho các nhóm 3, 4 tính các số trung bình cộng cña VD1. · GV quan s¸t c¸c nhãm gi¶i VD. · GV gäi ®¹i diÖn cña nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶. · Gv nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶. · Cho HS rút ra nhận xét dựa vào kết quả 2 phép tính. · Gv nhËn xÐt vµ ®­a ra 3 nhËn xÐt vÒ sè TBC. Lớp Tần suất [15; 17) [17; 19) [19; 21) [21; 23] 16,7 43,3 36,7 3,3 Cộng 100 (%) HS ho¹t ®éng theo nhãm råi tr¶ lêi. » 18,5 (0) Lớp Tần suất [12; 14) [14; 16) [16; 18) [18; 20) [20; 22] 3,33 10,00 40,00 30,00 16,67 Cộng 100 (%) HS ho¹t ®éng theo nhãm råi tr¶ lêi. » 17,9 (0) · HS ®­a ra nhËn xÐt. · HS chó ý, hiÓu vµ ghi nhí. VD1: Xét bảng nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại Vinh từ 1961 đến 1990. Tính nhiệt độ trung bình vào tháng 12 ? VD2: Xét bảng nhiệt độ trung bình của tháng 2 tại Vinh từ 1961 đến 1990. Tính nhiệt độ trung bình vào tháng 2 ? Nhận xét: · Số TBC thường được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. · Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số TBC làm đại diện cho dấu hiệu đó. · Số TBC có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. 4. Củng cố: + Cách tính số trung bình cộng. + Ý nghĩa của số trung bình cộng. 5. DÆn dß: VÒ nhµ lµm bµi tËp 1, 2 SGK/Tr112. Đọc tiếp bài "Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt". Ngày soạn: Lớp 10A1 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................... Lớp 10A2 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................... Tiết 51 §3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT (tiết 2) I. Mục tiêu: Kiến thức: Nắm được khái niệm số số trung vị, mốt và ý nghĩa của chóng. Kĩ năng: Tính thành thạo số trung bình cộng, số trung vị, mốt. Tư duy: Quy lạ về quen. Phát triển tư duy lôgic và có hệ thống. Thái độ: Liên hệ kiến thức đã học với thực tiễn. Cã th¸i ®é nghiªm tóc trong häc tËp. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: - Giáo án, các bảng số liệu, máy tính cầm tay. - SGK, máy chiếu, thước kẻ, phấn màu và một số câu hỏi gợi mở. 2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, máy tính cầm tay, vở ghi, xem trước bài ở nhà. - Học và làm bài tập ở nhà. III.Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp: Chia líp thµnh 4 nhãm. 2. Kiểm tra bài cũ: Tính số trung bình cộng của các dãy số sau: a) 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10 b) 1; 2,5; 8; 9,5 §S: ( a) » 5,9 b) = 7 ) 3. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Nội dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Tìm hiểu về số trung vị · GV dẫn dắt từ KTBC, trong trường hợp các số liệu thống kê có sự chênh lệch lớn thì số TBC không đại diện được cho các số liệu đó. H1. Có thể lấy số TBC làm đại diện làm số đại diện được không ? GV dÉn d¾t ®Ó ®­a ra sè trung vÞ. H2. Tìm số trung vị ? · Gv nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶. Đ1. không. HS chó ý, theo dâi. Đ2. HS thùc hiÖn vµ tr¶ lêi. a) Me = 7 b) Me = = 5,25 HS hiÓu vµ ghi nhËn. II. Số trung vị · Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm (hoặc không tăng). Số trung vị (của các số liệu thống kê đã cho) kí hiệu Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là TBC của hai số đứng giữa nếu số phần tử là chẵn. VD1: Xác định số trung vị: a) Điểm thi môn Toán của một nhóm 9 HS lớp 6 là: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10 b) Điểm thi môn Toán của 4 HS lớp 6 là: 1; 2,5; 8; 9,5 Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Cộng Tần số 13 45 126 110 126 40 5 465 VD2: Tìm số trung vị của các số liệu thống kê cho ở bảng: H3. Trong dãy số trên, số trung vị là giá trị của số hạng thứ bao nhiêu ? · Gv nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶. Đ3.TLêi: Số hạng thứ = 233. Þ Me = 39 HS hiÓu vµ ghi nhËn. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm Mốt H1. Nhắc lại khái niệm Mốt đã học ở lớp 7 ? Đ1. Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số". III. Mốt · Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là MO. Cỡ dép 36 37 38 39 40 41 42 Cộng Tần số 13 45 110 184 126 40 5 523 HS thùc hiÖn vµ tr¶ lêi. VD1: Tìm mốt của bảng số liệu sau: H2. Hãy chỉ ra mốt ? H3. Có bao nhiêu cỡ áo bán ra với số lượng lớn nhất ? · GV cho HS nhận xét, trong một bảng số liệu có bao nhiêu mốt ? · Gv nhËn xÐt vµ ®­a ra chó ý trong SGK. Đ2. MO = 39 Đ3. VD2 Þ có 2 mốt = 38; = 40 · Có thể có nhiều mốt. HS hiÓu vµ ghi nhí. VD2: Tìm mốt của bảng số liệu "Số áo bán được " ở trên. Chó ý: SGK Hoạt động 3: Luyện tập tính số trung vị và tìm mốt Tiền lương (1000 đồng) 300 500 700 800 900 1000 Cộng Tần số 3 5 6 5 6 5 30 HS thùc hiÖn vµ tr¶ lêi. VD1: Tiền lương hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may cho bởi bảng phân H1. Xác định các số hạng đứng giữa của dãy số ? H2. Xác định các mức lương có tần số cao nhất ? Đ1. Số thứ 15 và 16. Þ Me==800 Đ2. Có 2 mức: 700 và 900 Þ=700; =900 bố tần số . a) Tìm số trung vị ? b) Tìm mốt của bảng phân bố? Nêu ý nghĩa ? H3. Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự tăng dần ? Tìm số trung vị của các số liệu thống kê đã cho ? · Gv nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶. Đ3. HS thùc hiÖn vµ tr¶ lêi. 650; 670; 690; 720; 840; 2500; 3000. Suy ra số trung vị là Me=720 HS hiÓu vµ ghi nhËn. VD2: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên là: 650; 840; 690; 720; 2500; 670; 3000 (ngh×n ®ång). Tìm số trung vị của các số liệu thống kê đã cho ? 4. Củng cè: · Nhấn mạnh: + Cách tính số trung vị. + Cách tìm mốt. + Biết nhận xét ý nghĩa thực tế dựa vào số trung vị hoặc mốt. BT: Có 100 hs tham dự kì thi hs giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả được cho trong bảng sau đây: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 + Tính số trung bình +Tính số trung vị và mốt của mẫu số liệu trên 5. DÆn dß: VÒ nhµ lµm bài tËp 1, 2, 3, 4, 5 SGK. Đọc trước bài "Phương sai và độ lệch chuẩn" Ngày soạn: 19/02/2012. Tiết 48: §4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN I. Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu được phương sai và độ lệch chuẩn. Biết được ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn. Kĩ năng: Giải thành thạo các bài toán về phương sai và độ lệch chuẩn. Biết vận dụng các kiến thức đó trong việc giải các bài toán kinh tế. Tư duy: Quy lạ về quen. Phát triển tư duy lôgic và có hệ thống. Thái độ: Liên hệ kiến thức đã học với thực tiễn. Cã th¸i ®é nghiªm tóc trong häc tËp. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: - Giáo án, các bảng số liệu, máy tính cầm tay. - SGK, thước kẻ, phấn màu và một số câu hỏi gợi mở. 2. Học sinh: - SGK, đồ dùng học tập, máy tính cầm tay, vở ghi, xem trước bài ở nhà. - Học và làm bài tập ở nhà. III.Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp: Chia líp thµnh 4 nhãm. Lớp 10A5 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Tính số trung bình cộng của các dãy số sau: a) 180; 190; 190; 200; 210; 210; 220 b) 150; 170; 170; 200; 230; 230; 250 иp sè: a) = 200 b) = 200 3. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi b¶ng Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Phương sai · GV dẫn dắt từ KTBC. Nhận xét các số liệu ở dãy a) gần với số TBC hơn. · GV giới thiệu các khái niệm độ lệch, độ phân tán. H1. Tính độ lệch của các số liệu ở dãy a) so với số TBC? H2. Tính bình phương các độ lệch và TBC của chúng ? · GV giới thiệu khái niệm phương sai. · GV ®­a ra cho HS c«ng thøc tÝnh ph­¬ng sai qua 2 lo¹i b¶ng tÇn sè, tÇn suÊt vµ chó ý cña nã. · Xét bảng số liệu H3. Tính số TBC, phương sai ? · Gv nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶. · Xét bảng phân bố tần suất ghép lớp. H4. Tính số TBC, phương sai ? · Gv nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶. HS chó ý, theo dâi vµ hiÓu kh¸i niÖm độ lệch, độ phân tán. HS tr¶ lêi: Đ1. 180 –200; 190–200; 190–200; 200–200; 210–200; 210–200; 220–200 Đ2. » 1,74 HS chó ý vµ hiÓu kh¸i niÖm phương sai. HS chó ý, hiÓu vµ ghi nhí c«ng thøc tÝnh phương sai. Lớp số đo Tần số Tần suất % [150;156) [156;162) [162;168) [168;174] 6 12 13 5 16,7 33,3 36,1 13,9 Cộng 36 100 (%) Đ3. HS tr¶ lêi: = 162 Þ » 31 HS hiÓu vµ ghi nhËn. Lớp Tần suất [15; 17) [17; 19) [19; 21) [21; 23] 16,7 43,3 36,7 3,3 Cộng 100 (%) Đ4. » 18,5(0C) Þ » 2,38 HS hiÓu vµ ghi nhËn. I. Phương sai: a) Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất (rời rạc) (n1 + n2 + + nk = n) b) Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp · Chú ý: – Khi hai dãy số liệu có cùng đơn vị và có số TBC bằng nhau hay xấp xỉ nhau, nếu phương sai càng nhỏ thì độ phân tán của các số liệu thống kê càng bé. – Có thể tính phương sai theo công thức: trong đó: hoặc Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm Độ lệch chuẩn · GV giới thiệu khái niệm độ lệch chuẩn. H1. Tính độ lệch chuẩn trong các VD trên ? · Gv nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶. HS chó ý vµ hiÓu kh¸i niÖm độ lệch chuẩn. Đ1. HS tr¶ lêi: a) » 31 Þ sx » » 5,57 b) » 2,38 Þ sx » » 1,54 (0C) HS hiÓu vµ ghi nhËn. II. Độ lệch chuẩn · Độ lệch chuẩn sx = ·vµ sx đều được dùng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số TBC). Nhưng khi cần chú ý đến đơn vị đo thì ta dùng sx vì sx có cùng đơn vị đo với dấu hiệu được nghiên cứu. Hoạt động 3: Áp dụng tính phương sai và độ lệch chuẩn Tuổi 18 19 20 21 22 Cộng Tần số 10 50 70 29 10 169 VD: Xét bảng số liệu "Tuổi của 169 đoàn viên" H1. Tính số TBC ? H2. Tính phư¬ng sai và độ lệch chuẩn ? · Gv nhËn xÐt vµ chÝnh x¸c hãa kÕt qu¶. Đ1. HS thùc hiÖn vµ tr¶ lêi. » 19,9 Đ2. HS thùc hiÖn vµ tr¶ lêi. » 0,93 Þ sx » » 0,96 HS hiÓu vµ ghi nhËn. a) Tính số TBC. b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. 4. Củng cố: – Cách tính phương sai và độ lệch chuẩn. – Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn. 5.DÆn dß: Hướng dẫn học sinh về nhà làm các bài tập 1, 2, 3 SGK trang 128. ChuÈn bÞ giê sau «n tËp ( cã thùc hµnh gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh cÇm tay). Ngày soạn: 26/02/2012. Tiết 53. ÔN TẬP ( Cã thùc hµnh gi¶i to¸n trªn c¸c m¸ycasio, vinacal...) I/ Mục tiêu: 1) Kiến thức: - ¤n tËp, cñng cè vµ kh¾c s©u c¸c kiÕn thøc ch­¬ng V- Thèng kª cho HS. 2) Kỹ năng: - Tính các số liệu đặc trưng của mẫu số liệu - Biết trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số, tần suất; bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. - Biết vẽ biểu đồ. - Hiểu được các con số này. 3) Tư duy: - Ứng dụng vào thực tế, áp dụng trong học tập, trong trường học. - Liên hệ vào thực tế, trong đời sống. 4) Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Nghiêm túc trong công việc. II/ Chuẩn bị cña GV vµ HS: Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi. Học sinh: Bài tập ở nhà Nắm được các công thức tính toán. III/ Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp,giải quyết vấn đề. Làm việc theo nhóm. IV/ Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp: Chia líp thµnh 6 nhãm. Lớp 10A5 Ngày giảng.../..../....Tiết:......Sĩ số:..........vắng:.................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Lång vµo c¸c ho¹t ®éng trong giê häc. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra các công thức. Hoạt động giáo viên hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng HĐ1: Nêu các công thức tính số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn đối với mẫu số liệu cho bằng bảng phân bố tần số ghép lớp? Yêu cầu học sinh nêu rõ các công thức. Giáo viên nhận xét, đánh giá - Học sinh trình bày các công thức. ; S2; Me; S HS chó ý vµ ghi nhí. Mẫu số liệu cho bằng bảng tần số ghép lớp: N lẻ: Me là số liệu đứng thứ N chẵn: là trung bình cộng của hai số liệu đứng thứ và S = Hoạt động 2: Trắc nghiệm lý

File đính kèm:

  • docChuong 5-Thong ke (Full-OK).doc