Giáo án Toán Lớp 2 - Bài 1: Ôn tập các số đến 100

I. Mục tiêu

Kiến thức: Củng cố về

- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.

- Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của số

Kỹ năng: Viết các số đúng thứ tự.

Thái độ: Tính cẩn thận.

II. Chuẩn bị

- GV: 1 bảng các ô vuông( như BT2- SGK/3).

- HS: Vở – SGK

III. Các hoạt động

1. Khởi động (1) - Hát

2. Bài cũ (2)

- GV kiểm tra vở – SGK.

 

doc261 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 09/11/2022 | Lượt xem: 130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 - Bài 1: Ôn tập các số đến 100, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số. Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của số Kỹ năng: Viết các số đúng thứ tự. Thái độ: Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị GV: 1 bảng các ô vuông( như BT2- SGK/3). HS: Vở – SGK III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (2’) - GV kiểm tra vở – SGK. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Nêu vấn đề - Ôn tập các số đến 100. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Ÿ Mục tiêu: biết thứ tự các số từ 0 -> 100: số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Bài 1: yêu cầu HS nêu đề bài GV hướng dẫn Hướng dẫn HS sửa Bài 2: Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông. - Hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số. Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99. v Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước, số liền sau. Ÿ Mục tiêu: Biết số liền trước, số liền sau. Bài 3: Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Hướng dẫn HS sửa 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Trò chơi: “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho trước”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền trước hoặc ngược lại. Xem lại bài Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo). - HS nêu - HS làm bài - HS đọc đề - HS làm bài, sửa bài. - HS đọc đề - HS làm bài. - HS sửa ______________________________________ Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về: Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số Kỹ năng: Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận II. Chuẩn bị GV:2 Bảng phụ viết sẵn BT1- SGK/4 HS: Bảng con – vở. III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (3’) GV hỏi HS: Gọi HS bất kì trả lời Số liền trước của 72 là số nào? Số liền sau của 72 là số nào? HS đọc số từ 10 đến 99 Nêu các số có 1 chữ số. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Ôn tập các số đến 100(tt) Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số Ÿ Mục tiêu: Viết và đọc số chục, đơn vị của số có 2 chữ số Bài 1: Gv hướng dẫn: 8 chục 5 đơn vị viết số là: 85 Nêu cách đọc 85 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Bài 2: giảm tải v Hoạt động 2: So sánh các số Ÿ Mục tiêu: Biết được >, <, = và viết đúng thứ tự dãy số. Bài 3: Nêu cách thực hiện Khi sửa bài GV hướng dẫn HS giải thích vì sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm. Bài 4: yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự. Bài 5: Nêu cách làm v Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn Ÿ Mục tiêu: Thực hiện nhanh, đúng, chính xác GV cho HS thi đua điền số các số tròn chục lên tia số ---------------------------------------------------> 10 30 60 80 100 Phân tích các số sau thành chục và đơn vị. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Xem lại bài Chuẩn bị: Số hạng – tổng. - Tám mươi lăm 85 = 80 + 5 - HS làm bài - Điền dấu >, <, = - HS làm bài, sửabài: - Vì: 34 = 30 + 4 38 = 30 + 8 - Có cùng chữ số hàng chục là 3 mà 4 < 8 nên 34 < 38 - HS nêu - HS làm bài, sửa bài a. 28, 33, 45, 54 b. 54, 45, 33, 28 - Viết số từ số nhỏ đến số lớn. - HS làm bài. - Viết số chục liên tiếp vào bảng tia số cho đúng. 24 79 37 65 18 43 ____________________________________________ Tiết 3: SỐ HẠNG - TỔNG I. Mục tiêu Kiến thức: Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng Kỹ năng: Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn Thái độ: Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, bảng chữ, số HS: SGK III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’) Hát 2. Bài cũ (3’) Ôn tập các số đến 100 (tt) GV cho HS đọc số có 1 chữ số và những số có 2 chữ số. Điền số còn thiếu vào tia số ------------------------------------------------------------> 12 15 17 20 23 26 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giới thiệu số hạng và tổng Ÿ Mục tiêu: Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. Biết viết 1 phép cộng theo cột dọc. GVghi bảng phép cộng: 35 + 24 = 59 GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu 35 gọi là số hạng ( ghi bảng), 24 gọi là số hạng, 59 gọi là tổng. GV yêu cầu HS đặt tính cộng theo cột dọc Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc Trong phép cộng: 35 + 24 cũng là tổng GV giới thiệu phép cộng: 63 + 15 = 78 Yêu cầu HS nêu lên các thành phần của phép cộng v Hoạt động 2: Thực hành Ÿ Mục tiêu: làm tính và giải bài toán có lời văn Bài 2: BT yêu cầu ta làm gì? GV làm mẫu: GV lần lượt dọc từng phép tính GV nhận xét sau mỗi phép tính. Bài 1: GV treo bảng phụ, gợi ý cách làm Bài 3: Gv hướng dẫn HS tóm tắt ? Bài toán hỏi gì? Cho biết gì? *? Để tìm số xe đạp ngày hôm đó bán được ta làm ntn? Tóm tắt Buổi sáng bán: 12 xe đạp Buổi chiều bán: 20 xe đạp Hai buổi bán: . . . . . xe đạp? v Hoạt động 3: Trò chơi Ÿ Mục tiêu: Rèn tính đúng nhanh, chính xác Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh. Thầy nêu phép cộng 24 + 24 = ? 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Xem lại bài Chuẩn bị: Luyện tập - HS đọc - HS nhắc lại - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con - HS lặp lại + 35 --> số hạng 24 --> số hạng 59 --> tổng - HS nêu - HS nêu đề bài - Đặt dọc và nêu cách làm -Lớp làm bảng con,2 em làm bảng lớp - Mỗi dãy 4 em lên tiếp sức. - Lớp cổ vũ, bình chọn dãy thắng cuộc - HS đọc đề - HS trả lời - Lấy số xe bán buổi sáng cộng số xe bán buổi chiều. - HS làm bài vào vở. -1em làm bảng lớp - Lớp nhận xét, sửa bài - 4 em ĐD 4 tổ - HS thực hành theo kiểu thi đua. Ai làm xong trước được các bạn vỗ tay hoan nghênh. _________________________________________ Tiết 4: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về: Giải toán có lời văn Phép cộng (không nhớ). Cộng nhẩm, cộng viết (đặt tính rồi tính): Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng Kỹ năng: Rèn tính đúng chính xác Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận II. Chuẩn bị GV: 2 bảng phụ viết BT 5/6 HS: SGK- vở toán III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’)Hát 2. Bài cũ (3’) Số hạng - tổng GV cho HS làm bảng con và nêu tên các thành phần trong phép cộng sau. - 32 + 24 = 56 43 + 12 = 55 37 + 31 = 68 - GV nhận xét, ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Luyện tập Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Thực hành phép cộng các số hạng Ÿ Mục tiêu: Biết tên gọi các thành phần trong phép cộng Bài 1: Nêu cách thực hiện? Nêu tên các thành phần trong phép cộng Bài 2: giảm tải Bài 3: Nêu yêu cầu về cách thực hiện v Hoạt động 2: Luyện tập Ÿ Mục tiêu: Làm tính và giải toán có lời văn Bài 4: Gv hướng dẫn tóm tắt Để tìm số học sinh đang ở trong thư viện ta làm ntn? Đặt lời giải dựa vào đâu? *Bài 5: + Nêu yêu cầu. -GV làm mẫu 32 45 77 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Xem lại bài Chuẩn bị: Đêximet - Lớp làm bảng con - Nhận xét - Làm bài vào vở - 3 em lên bảng sửa bài. - HS đọc đề - Lấy số HS trai + số HS gái - Dựa vào câu hỏi: - HS làm bài, sửa bài - Điền chữ số còn thiếu vào chỗ chấm. - 4HS ĐD làm bài, sửa bài Tiết 5: ĐÊXIMÉT I. Mục tiêu Kiến thức: Bước đầu giúp HS nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị Đêximét - Nắm được quan hệ giữa đêximét và xăngtimét. Kỹ năng: Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị. - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị. Thái độ: HS yêu thích môn học, tích cực tham gia các hoạt động tiết học. II. Chuẩn bị GV: * Băng giấy có chiều dài 10 cm * Các thước thẳng dài 2 dm, 3 dm hoặc 4 dm với các vạch chia cm HS: SGK, thước có vạch cm III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’) -Hát 2. Bài cũ (3’) Luyện tập + + + + + 32 36 58 43 32 45 21 30 52 37 77 57 88 95 69 - 5 em lên bảng làm, mỗi dãy làm bảng con 2 phép tính. -GV nhận xét. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) - Các em đã học đơn vị đo là cm. Hôm nay các em học đơn vị đo mới là dm Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đêximét Ÿ Mục tiêu: Nắm được tên gọi, ký hiệu của dm GV phát băng giấy cho HS yêu cầu HS đo độ dài và ghi số đo lên giấy. GV giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là 1 đêximét” - ghi lên bảng đêximét Đêximét viết tắt là dm Trên tay các em đã có băng giấy dài 10 cm. Nêu lại số đo của băng giấy theo đơn vị đo là đêximét *? Vậy 10 cm và 1 dm có quan hệ ntn? Hãy so sánh và ghi kết quả lên băn giấy. - Yêu cầu HS đọc kết quả rồi ghi bảng: 10 cm = 1 dm 1 dm bằng mấy cm? GV yêu cầu HS chỉ ra trên thước thẳng đoạn có độ dài 1 dm. - Yêu cầu HS chỉ ra trên thước đoạn dài 2 dm, 3 dm v Hoạt động 2: Thực hành Ÿ Mục tiêu: Làm bài tập về dm Bài 1: điền “ngắn hơn” hoặc “dài hơn” vào chỗ chấm. Bài 2: Tính (theo mẫu) -Lưu ý: Không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả. Bài 3: Không thực hiện phép đo hãy ước lượng độ dài rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm. v Hoạt động 3: Trò chơi Ÿ Mục tiêu: Thực hành đo Luật chơi: Gồm 2 đội, mỗi đội từ 3 đến 5 HS. Mỗi HS lần lựơt chọn băng giấy sau đó đo chiều dài và dán băng giấy lên bảng, ghi số đo theo qui định. Đội A ghi đơn vị đo là cm, đội B ghi đơn vị đo là dm. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Tập đo các cột có độ dài từ 1 đến 10 dm Nhận xét tiết học. - HS thực hành đo, nêu cách đo - Hoạt động lớp - 1 vài HS đọc: Băng giấy dài 1 đêximét - HS ghi: 10 cm = 1 dm - 1 dm = 10 cm - Lớp thực hành trên thước cá nhân và kiểm tra lẫn nhau. - 1 số HS lên bảng đo và chỉ ra. - Lớp nhận xét - HS đọc phần chỉ dẫn trong bài rồi làm. - Sửa bài - HS làm bài vào vở - HS tự tính nhẩm rồi ghi kết quả - Sửa bài - HS đọc yêu cầu và thực hiện - Mỗi đội cử 3 em - Đội thắng cuộc là đội đo và ghi số đo chính xác trong thời gian ngắn. TUẦN 2 Tiết 6: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm. Kỹ năng: Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm. Thái độ: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm. HS: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Đêximet Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm, 40cm Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm? Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu bài lên bảng Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Thực hành Ÿ Mục tiêu: Nhận biết độ dài 1 dm. Quan hệ giữa dm và cm Bài 1: a/ yêu cầu HS tự làm miệng b/ GV yêu cầu HS dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước - GV xuống từng bàn kiểm tra. c/ yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con *? yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm Bài 2:Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu 2dm = ? cm Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Muốn làm đúng phải làm gì? Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi cho chính xác Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét và cho điểm. Bài 4: yêu cầu HS đọc đề bài Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước lượng. Chẳng hạn bút chì dài 16, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm. GV yêu cầu 1 HS chữa bài. v Hoạt động 2: Luyện tập Ÿ Mục tiêu: Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế - GV nêu một số đồ vật trong lớp 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Nếu còn thời gian GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở Nhận xét tiết học Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - - Thao tác theo yêu cầu - Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1 đêximet - HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau. - HS nêu - HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau. - 2 dm = 20 cm. - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài vào Vở bài tập ( bỏ cột 3 ) - HS đọc - Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Sau đó làm bài vào Vở bài tập.2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau. - HS đọc - HS ước lượng và nêu đơn vị. ______________________________________________ Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU I. Mục tiêu Kiến thức: Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ Kỹ năng: Nhận biết vàgọi tên đúng các thành phần trong phép trừ -Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ viết BT1, thăm HS: SGK III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’)Trò chơi: Thò thụt 2. Bài cũ (3’) Đêximét HS sửa bài 3 cột 1, 3 - GV nhận xét, ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (2’) Phát triển các hoạt động (26’) v Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu Ÿ Mục tiêu: Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. GV ghi bảng phép trừ: 59 – 35 = 24 GV chỉ từng số trong phép trừ và nêu tên gọi từng thành phần. Yêu cầu HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc. *? Em hãy dựa vào phép tính vừa học nêu lại tên các thành phần theo cột dọc. ? Em có nhận xét gì về tên các thành phần trong phép trừ theo cột dọc. GV chốt: Khi đặt tính dọc, tên các thành phần trong phép trừ không thay đổi. GV nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33 Hãy chỉ vào các thành phần của phép trừ rồi gọi tên. v Hoạt động 2: Thực hành Ÿ Mục tiêu: Làm bài tập về phép trừ các số có 2 chữ số (không nhớ) Bài 1: GV hướng dẫn mẫu 1 p.tính - Yêu cầu HS nhận xét, sửa sai. Bài 2: BT yêu cầu ta làm gì? ? Hãy nêu cách đặt tính và cách thực hiện? - Lớp làm ý a, b Bài 3: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Để biết phần còn lại của sợi dây ta làm ntn? Dựa vào đâu để đặt lời giải v Hoạt động 3: Trò chơi truyền thanh. Ÿ Mục tiêu: Tính nhanh phép trừ Luật chơi: GV chuẩn bị 3, 4 thăm trong cái hộp. HS hát và truyền hộp, sau khi hết 1 câu gv cho dừng lại, thăm ở trước mặt HS, HS mở ra và làm theo yêu cầu của thăm 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học. - HS đọc - HS nêu lại. - HS đọc - HS nêu: Cá nhân, đồng thanh - 5em TB lên bảng điền số vào ô trống. - Số bị trừ để trên, số trừ để dưới, sao cho các cột thẳng hàng với nhau. - Trừ từ phải sang trái. - HS làm bảng con. - 2 HS đọc đề - HS trả lời - Dựa vào câu hỏi - HS làm bài, sửa bài. - HS tham gia trò chơi. ___________________________________________________ Tiết 8: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về: Phép trừ (không nhớ) trừ nhẩm và trừ viết (đặt tính rồi tính), tên gọi thành phần và kết quả phép tính. Giải toán có lời văn Giới thiệu về bài tập dạng “trắc nghiệm có nhiều lựa chọn” Kỹ năng: Rèn làm tính nhanh, chính xác Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận II. Chuẩn bị GV: Viết BT 2,5 vào bảng phụ. HS: SGK , bảng III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’)Trò chơi: Dài - ngắn 2. Bài cũ (3’) Số bị trừ – số trừ - hiệu 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ 72 – 41 = 31 96 – 55 = 41 3 HS làm – Lớp quan sát, nhận xét. - - - 38 67 55 12 33 22 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Hôm nay chúng ta làm luyện tập Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Thực hành Ÿ Mục tiêu: Làm bài tập về phép trừ, giải toán có lời văn Bài 1: Tính GV viết từng p.tính lên bảng Nhận xét Bài 2: Tính nhẩm Trò chơi: Ai nhanh nhất Gv viết đề lên bảng Gv nhận xét, bình chọn Bài 3:Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ Khi sửa bài gv yêu cầu HS chỉ vào từng số của phép trừ và HS nêu tên gọi Bài 4: yêu cầu đọc đề. Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm sao? Gv chấm một số bài v Hoạt động 2: Củng cố Ÿ Mục tiêu: làm quen dạng “trắc nghiệm có nhiều lựa chọn” Bài 5: Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng. Nhận xét, sửa sai 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung - 5 em lên tính kết quả. - 2 em nêu lại cách tính - 3 HS thi đua làm - lớp tuyên dương - HS làm bảng con - HS đọc đề toán - Làm phép tính trừ - HS làm bài – sửa bài - HS đọc đề toán - HS ghi ý đúng vào bảng con ____________________________________________ Tiết 9: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về : Đọc, viết số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trước và số liền sau của 1 số Kỹ năng: Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị - GV: 4 bảng phụ viết bài tập 2 HS: Vở + sách và bảng con III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Luyện tập - 2 em làm bt 2, 1em làm bt 3/ vbt. - GV nhận xét, ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng Phát triển các hoạt động( 28’) v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng Ÿ Mục tiêu: Đọc và viết số có 2 chữ số Bài 1 : Viết các số : GV chỉ định học sinh đếm số theo yêu cầu từ ý a đến ý c. Bài 2: Nêu yêu cầu Dựa vào số thứ tự các số để tìm v Hoạt động 2: Làm bài tập viết Ÿ Mục tiêu: Tính dọc và giải toán Bài 3: Đăït tính rồi tính ( bỏ cột 3) Bài 4: - Gv đặt câu hỏi để tóm tắt. Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ? 4. Củng cố – Dặn dò(2’) Nhận xét tiết học Chuẩn bị : Luyện tập chung Vài học sinh đếm HS đọc yêu cầu đề bài HS nêu miệng Lớp nhận xét HS nêu cách đặt, rồi làm vào vở.( cột 1,2) Học sinh đọc đề Làm phép cộng - HS làm bài, sửa bài ___________________________________________________ Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về: Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị Phép trừ, phép cộng(tên gọi các thành phần và kết qủa của từng phép tính, thực hiện phép tính) Giải toán có lời văn Quan hệ giữa dm và cm Kỹ năng: Rèn cách đặt tính và cách trình bày Thái độ: Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị GV:4 Bảng phụ viết BT 2 HS:Vở + SGK III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (4’) Luyện tập 3 em viết các số: a)Từ 40 đến 50: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b)Từ 68 đến 74: 69, 70, 71, 72, 73, 74. c)Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40. - GV nhận xét, ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: Luyện tập chung (tt) Phát triển các hoạt động:(28’) v Hoạt động 1: Thực hành Ÿ Mục tiêu: nắm tên gọi của các thành phần trong phép cộng và trừ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Nêu cách làm ? Bài 3: Tính - GV lưu ý: Trình bày thẳng các cột với nhau Bài 4: Nêu bài toán Để tìm số cam chị hái ta làm ntn? Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: v Hoạt động 2: Trò chơi: Tiếp sức Ÿ Mục tiêu: Phân tích số có 2 chữ số Bài 1: Viết (theo mẫu) Nêu cách thực hiện 4.Củng cố – Dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Kiểm tra j a) Tìm tổng: Ta lấy số hạng cộng với nhau b) Tìm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số trừ - HS làm bài – sửa bài - HS làm bảng con. - HS nêu - Làm tính trừ - HS làm bài – sửa bài - HS nêu miệng kết quả. - Số chục cộng số đơn vị -Mỗi dãy 5HS lên thi - Lớp nhận xét, tuyên dương. ___________________________________________________ TUẦN 3 Tiết 11: KIỂM TRA I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS, tập trung vào: Viết số có 2 chữ số, số liền trước và số liền sau Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Giải toán bằng 1 phép tính (cộng hoặc trừ) Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng Tính cẩn thận II. Chuẩn bị GV: Đề bài HS: Vở III. Các hoạt động: 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (1’) Kiểm tra vở của HS . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: Tiết kiểm tra Phát triển các hoạt động (31’) GV chép đề lên bảng Bài 1: Viết các số: (3 điểm) a. Từ 50 đến 60: Từ 89 đến 95:. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a. Số liền trước của 81 là:.. b. Số liền sau của 99 là: Bài 3: Tính: 35 84 21 77 4 +23 - 52 60 - 37 +33 Bài 4: Lan và Hoa vót được 85 que tính. Lan vót được 42 que tính. Hỏi Hoa vót được bao nhiêu que tính? Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm. A B 1 dm = ..cm 4. Củng cố – Dặn dò (2’) GV chấm - nhận xét Chuẩn bị: Phép cộng có tổng bằng 10 - HS làm bài Bài 1: a) 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60 (1,5 điểm) b) 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95 (1,5 điểm) Bài 2 (1 điểm) - 80 (0,5 điểm) - 100 (0,5 điểm) Bài 3 (2,5 điểm) - 58, 32, 81, 40, 37 - Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm) - Bài 4 (2,5 điểm) - Lời giải đúng (1 điểm) - Phép tính (1 điểm) - Đáp số (0,5 điểm) - Bài 5: (1 điểm) - Vẽ đúng (0,5 điểm) - Điền đúng (0,5 điểm) ___________________________________________________ Tiết 12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột (đơn vị, chục) - Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ Kỹ năng: Đặt tính cộng theo cột đúng, chính xác - Xem giờ đúng trên đồng hồ một cách thành thạo Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác nhanh nhẹn II. Chuẩn bị GV: SGK + Bảng cài + que tính HS: 10 que tính III. Các hoạt động 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Nhận xét bài kiểm tra Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - GV giới thiệu và ghi tựa bài. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 Ÿ Mục tiêu: Nắm được phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính. GV yêu cầu HS thực hiện trên vật thật Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? Gv nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là 10 que tính 6 +4 = 10 Gv hướng dẫn hs làm quen với cách cộng theo cột.( Thực hiện cùng lúc với q.tính trên bảng cài). - Thực hiện phép tính Gv nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục. v Hoạt động 2: Thực hành Ÿ Mục tiêu: Làm bài tập và biết xem giờ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Yêu cầu HS tự làm và tự chữa Bài 2: Tính Gv hướng HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng chục) Ba

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_bai_1_on_tap_cac_so_den_100.doc