Giáo án Toán lớp 1 tuần 5

I - Mục tiêu:

- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, vị trí của số7 trong dãy số từ 1 đến

-Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 7.

-Giáo dục học sinh ham học toán.

II - Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Sách, các số 1-2-3-4-5-6-7, 1 số tranh, mẫu vật

-Học sinh : Sách, bộ số, vở bài tập

- Bảy miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 – 7 trên từng miếng bìa

III- Hoạt động dạy học và học chủ yếu:

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1163 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 1 tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Thứ ngày tháng năm Toán: Số 7 I - Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, vị trí của số7 trong dãy số từ 1 đến -Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 7. -Giáo dục học sinh ham học toán. II - Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Sách, các số 1-2-3-4-5-6-7, 1 số tranh, mẫu vật -Học sinh : Sách, bộ số, vở bài tập - Bảy miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 – 7 trên từng miếng bìa III- Hoạt động dạy học và học chủ yếu: ND-T.gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút ) 2. bài mới: Hoạt động 1: Lập số 7 (12 phút) Hoạt động 2: Thực hành ( 13 phút ) 3 . Củng cố- Dặn dò : (5phút) Gọi 3 học sinh: - Kiểm tra đọc, viết số 6 bằng cách tập hợp gắn 6 con cá.(Học sinh viết số 6 và đọc ) - Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 ) - T nhận xét, ghi điểm. * Giới thiệu 1: Số 7 * Hoạt động 1: Lập số 7. (10 phút ) - Treo tranh : H : Có mấy bạn trên cầu trượt ? H : Mấy bạn đang chạy tới ? H : Tất cả có mấy bạn ? - Hôm nay học số 7. Ghi đề . - Yêu cầu học sinh lấy 7 hoa . - Yêu cầu gắn 7 chấm tròn . Giáo viên gọi học sinh đọc lại . H : Các nhóm này đều có số lượng là mấy ? - Giới thiệu số 7 in, số 7 viết . - Yêu cầu học sinh gắn chữ số 7 - Nhận biết thứ tự dãy số : 1 – 7 - Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 – 7, 7 - 1 - Trong dãy số 1 – 7 H : số 7 đứng liền sau số mấy ? * Nghỉ giải lao: Bài 1 : 3 phút Hướng dẫn viết số 7 Bài 2 : 4 phút H : Hình ảnh có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen ? Tất cả có mấy cái ? - Hướng dẫn làm tiếp 5 con bướm xanh 2 con bướm trắng .... - Gọi học sinh đọc cấu tạo số 7 dựa vào từng tranh ở bài 2 . Bài 3 : 5 phút - Hướng dẫn học sinh đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống . - gọi học sinh so sánh từng cặp số liên tiếp . H : Số 7 là số như thế nào trong các số đã học ? - Thu chấm, nhận xét . - T hệ thống bài, nhận xét tiết học - Dặn học sinh về học bài - HS thực hiện. 6 bạn 1 bạn 7 bạn Nhắc lại Gắn 7 hoa : Đọc cá nhân: có 7 bông hoa Gắn 7 chấm tròn Đọc có 7 chấm tròn Là 7 Gắn chữ số 7. Đọc: Bảy: cá nhân, đồng thanh Gắn 1 2 3 4 5 6 7 Đọc : Gắn 7 6 5 4 3 2 1 Đọc : Sau số 6 - Lớp hát. Mở sách làm bài tập Viết 1 dòng số 7 7 7 7 7 7 7 7 Viết số thích hợp vào ô trống 6 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen Có tất cả 7 cái. Học sinh điền số 7 Học sinh điền số 7 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4 Điền số . 2 3 4 5 6 7 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7 Là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống Thứ ngày tháng năm Toán: SOÁ 8 I- Mục tiêu : - Biết 7 thêm 1 được 8,viết số 8 ; đọc,đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 8. - Giáo dục học sinh ham học toán - Thực hiện bài tập 1, 2, 3 II- Chuẩn bị: - Giáo viên : sách , các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8, 1 số tranh, mẫu vật. - Học sinh :Sách , bộ số,vở bài tập . III - Hoạt động dạy và học chủ yếu: ND-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 2-bài mới: -Hoạt động 1: Lập số 8 (12') -Hoạt động 2: Thực hành (13phút) 4. Củng cố -Dặn dò: (5') - Gọi 3 học sinh - Gắn dãy số: 1 2 3 4 5 6-7 6 5 4 3 2 1) - Viết bảng 7……7 5 ……. 7 7 = 1 + … 7 = 2 + …. - T nhận xét, ghi điểm. *Hoạt động 1: Lập số 8.(13 phút) -Treo tranh H:Có mấy bạn đang chơi ? H: Mâý bạn đang chạy tới? H: Tất cả có mấy bạn ? - Hôm nay học số 8. Ghi đề . - Yêu cầu học sinh lấy 8 hoa. - Yêu cầu gắn 8 chấm tròn. - giáo viên gọi học sinh đọc lại H:Các nhóm này đều có số lượng là mấy ? - Giới thiệu số 8 in, số 8 viết - Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8. - Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến 8. - Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 - 8, 8 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 8. H: Số 8 đứng liền sau số mấy ? * Nghỉ giải lao: *Hoạt động 2:Thực hành. - Hướng dẫn học sinh mở sách. Bài 1:(3phút) - Hướng dẫn viết số 8 - T theo dõi, giúp đỡ HS yếu. Bài 2:(4phút) H: Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy chấm xanh ? Cả 2 ô có mấy chấm xanh? - Gọi học sinh nêu cấu tạo từng hình và điền số. - T nhận xét, sửa sai. * Giúp đỡ HS yếu. Bài 3:(3phút) - Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số1- 8, 8 – 1. -Thu chấm , nhận xét. -Thi làm bảng lớp: 8 > … 6 < ... - T hệ thống bài, nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về học bài . - HS thực hiện. Quan sát. 7 bạn. 1 bạn. 8 bạn. Nhắc lại. Gắn 8 hoa: Đọc cá nhân. Gắn 8 Chấm tròn. Đọc có 8 chấm tròn. Là 8. Gắn chữ số 8. Đọc :Tám:Cá nhân, đồng thanh. Gắn 1 2 3 4 5 67 8 Đọc 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc Sau số7. - Lớp hát. Mở sách làm bài tập Viết 1 dòng số 8. 8 8 8 8 8 8 8 8 Viết số thích hợp vào ô trống Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh. Viết 8. 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6. 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5 8 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4 8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7 Viết số Học sinh điền các số còn thiếu vào 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 Nêu cách điền dấu > < = Làm bài 2 em đổi nhau chấm . - 2 HS thực hiện. Thứ ngày tháng năm Toán: Số 9 I - Mục tiêu - Biết 8 thêm 1 được 9,viết số 9 ; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 9. - Giáo dục học sinh ham học toán - Thực hiện bài tập 1, 2, 3, 4. II - Chuẩn bị: - Giáo viên : sách , các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8- 9, 1 số tranh, mẫu vật. - Học sinh :Sách , bộ số,vở bài tập III - Hoạt động dạy và học: ND-TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ :( 5') 2. bài mới : -Hoạt động 1: Lập số 9.(12 phút) -Hoạt động 2: Thực hành.( 13') 4 . Củng cố Dặn dò : ( 5 phút ) Gọi 3 HS - Kiểm tra đọc, viết số 8 bằng cách tập hợp gắn 8 con chim. (Học sinh viết số 8 và đọc) - Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1) - Viết bảng : 7 ……8 8 > ….. 5 ….. 8 8 = ……. 8 …. 8 8 …. 3 - T nhận xét, ghi điểm. *Hoạt động 1: Lập số 9.(10 phút) -Treo tranh H:Có mấy bạn đang chơi ? H: Mâý bạn đang chạy tới? H: Tất cả có mấy bạn ? - Hôm nay học số 9. Ghi đề . - Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa. - Yêu cầu gắn 9 chấm tròn. - giáo viên gọi học sinh đọc lại H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy ? - Giới thiệu 9 in, 9 viết - Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9. - Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến 9. - Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 - 9, 9 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 9. H: Số 9 đứng liền sau số mấy ? *Hoạt động 2:Thực hành - Hướng dẫn học sinh mở sách. Bài 1 : .(2phút) Hướng dẫn viết số 9 Bài 2: .(3 phút) H: Hình 1 có mấy con tính xanh? mấy con tinh đen ? tất cả có mấy con tính - Gọi học sinh nêu cấu tạo số 9 dựa vào từng tranh ở bài 2 Bài 3: .(4 phút) - Học sinh làm lần lượt chữa bài - Yêu cầu học sinh điền dấu > < = Bài 4: .(3 phút) Học sinh tự điền số -Thu chấm , nhận xét. - Chơi trò chơi nối đúng số thích hợp: - T hệ thống bài, nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà học bài và làm bài - HS thực hiện. Quan sát. 8 bạn . 1 bạn. 9 bạn. Nhắc lại . Gắn 9 hoa:đọc cá nhân . Gắn 9 chấm tròn . Đọc có 9 chấm tròn. Là 9 Gắn chữ số 9. Đọc :chín :Cá nhân, đồng thanh. Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đọc 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc Sau số 8. Mở sách làm bài tập Viết 1 dòng số 9 9 9 9 9 9 9 9 9 Viết số thích hợp vào ô trống 8 con tính xanh ,1 con tính đen,tất cả có 9 con tính . Học sinh điền số 9 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5. 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7 Điền dấu thích hợp vào ô trống Làm bài tập Đổi vở chữa bài Thứ ngày tháng năm Toán: Số 0 I- Mục tiêu : - Biết viết được số 0, đọc,đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 1 đến 9. - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm số 0. - Giáo dục học sinh ham học toán - Thực hiện bài tập 1, 2 (dòng 2 ), 3 ( dòng 3), 4 (cột 1,2 ) II - Chuẩn bị: - Giáo viên : sách , các số 0 – 9, 1 số tranh, mẫu vật. - Học sinh :Sách , 4 que tính III - Hoạt động dạy và học: ND- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của - giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ : (5') 2. Bài mới: Hoạt động 1: Lập số 0. (12phút) -Hoạt động 2: Thực hành.(13') 4 . Củng cố -Dặn dò: (5') - Gọi 2 HS : 1....3 …7…8 9.......6......2 9 > ....... 9..............9 -T nhận xét, ghi điểm. *Hoạt động 1: Lập số 0.(18 phút) -Treo tranh H:Hình 1 có mấy con cá? Lấy dần không còn con nào . Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0 - Hôm nay học số 0 . Ghi đề . - Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa. - Yêu cầu gắn 9 chấm tròn. - giáo viên gọi học sinh đọc lại H: Cac nhóm này đều có số lượng là mấy ? - Giới thiệu 9 in, 9 viết - Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9. - Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến 9. - Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 - 9, 9 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 9. H: Số 9 đứng liền sau số mấy ? *Hoạt động 2:Thực hành. - Hướng dẫn học sinh mở sách. Bài 1 : .(2phút) - Hướng dẫn viết số 9 Bài 2: .(3 phút) H: Hình 1 có mấy con tính xanh? mấy con tinh đen ? tất cả có mấy con tính - Gọi học sinh nêu cấu tạo số 9 dựa vào từng tranh ở bài 2 Bài 3: .(4 phút) - Học sinh làm lần lượt chữa bài - Yêu cầu học sinh điền dấu > < = Bài 4: .(3 phút) - Học sinh tự điền số -Thu chấm , nhận xét. - Chơi trò chơi nối đúng số thích hợp: - T hệ thống bài, nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà học bài. - 2 HS thực hiện. Quan sát. 3 con . 3 con – 2 con – 1 con – không còn nào 9 bạn. Nhắc lại . Gắn 9 hoa:đọc cá nhân . Gắn 9 chấm tròn . Đọc có 9 chấm tròn. Là 9 Gắn chữ số 9. Đọc :chín :Cá nhân, đồng thanh. Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đọc 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc Sau số 8. Mở sách làm bài tập Viết 1 dòng số 9 9 9 9 9 9 9 9 9 Viết số thích hợp vào ô trống 8 con tính xanh ,1 con tính đen,tất cả có 9 con tính . Học sinh điền số 9 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5. 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7 Điền dấu thích hợp vào ô trống Làm bài tập Đổi vở chữa bài

File đính kèm:

  • docToan 1-Tuan 5.doc
Giáo án liên quan