Bài giảng Toán Bài : bài toán có lời văn_ Trần Thị Phương Đài

1) Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 :

 a) Số nào lớn nhất ?

 * Số lớn nhất là số 10

 b) Số nào nhỏ nhất ?

 * Số nhỏ nhất là số 2

2) Tính :

 8 – 5 – 2 = ?

 10 – 9 + 7 = ?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Bài : bài toán có lời văn_ Trần Thị Phương Đài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ Người thực hiện : Trần Thị Phương Đài Đơn vị : Trường tiểu học Đoàn Quí Phi Kiểm tra bài cũ : 1) Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 : a) Số nào lớn nhất ? * Số lớn nhất là số 10 b) Số nào nhỏ nhất ? * Số nhỏ nhất là số 2 2) Tính : 8 – 5 – 2 = ? 10 – 9 + 7 = ? 1 8 Bài : BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN 1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán : Bài toán : Có … bạn, có thêm … bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? 1 3 Bài toán cho biết gì ? - Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa. Nêu câu hỏi của bài toán ? - Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? Theo câu hỏi này ta phải làm gì ? - Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn. 2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán : Có … con thỏ, có thêm … con thỏ đang chạy tới . Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ ? 5 4 Bài toán cho biết gì ? - Có 5 con thỏ, có thêm 4con nữa. Nêu câu hỏi của bài toán ? - Hỏi có tất cả bao nhiêu con ? Theo câu hỏi này ta phải làm gì ? - Tìm xem có tất cả bao nhiêu con thỏ. 3) Viết tiếp câu hỏi để có bài toán : Bài toán : Có 1 gà mẹ và có 7 gà con. Hỏi ………………..? có tất cả bao nhiêu con gà ? *Chú ý : Trong các câu hỏi đều phải có : - Từ “ Hỏi” ở đầu câu. - Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ tất cả. - Viết dấu ? ở cuối câu. 4) Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán : Bài toán : Có … con chim đậu trên cành, có thêm … con chim bay đến. Hỏi …………………………? 4 2 có tất cả bao nhiêu con chim ? Bài toán thường có những gì ? Bài toán thường có các số ( số liệu ) và có câu hỏi . Hãy dựa vào bức tranh để đặt bài toán : Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 ? ? ? ? CỦNG CỐ Khi lập bài toán chúng ta cần những gì? Cần tìm số liệu và đặt câu hỏi NHẬN XÉT - DẶN DÒ Nhận xét : Dặn dò : Về nhà xem tranh tự đặt đề toán ( trong vở bài tập ), xem trước bài “giải toán có lời văn” cảm ơn quý thầy cô chúc quý thầy cô vui vẻ, hạnh phúc

File đính kèm:

  • pptBai toan co loi van PD.ppt
Giáo án liên quan