Giáo án Toán lớp 1 tuần 16: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; Viết được phép trừ thích hợp với hình vẽ.

2. Kĩ năng: *HS làm được Bài1; Bài2( (cột 1, 2); Bài 3.

 *HS (K-G) làm đúng, làm nhanh các bài tập và nêu được cách làm.

3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thậnkhi làm toán.

II. Đồ dùng dạy học:

GV: Bảng phụ viết các bài tập.

HS: bảng con, vở ô li.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 1 tuần 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: ( Tiết 61) Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; Viết được phép trừ thích hợp với hình vẽ. 2. Kĩ năng: *HS làm được Bài1; Bài2( (cột 1, 2); Bài 3. *HS (K-G) làm đúng, làm nhanh các bài tập và nêu được cách làm. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thậnkhi làm toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết các bài tập. HS: bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung / TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (2-3 phút) 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài (1 phút) Hoạt động 1: Bài 1.tính (10 phút) Hoạt động 2: Bài 2. Số ( cột 1, 2) (10 phút) Hoạt động 3: Bài 3. Viết phép tính thích hợp (10- 12 phút) 3.Củng cố, dặn dò:( 2 phút) Kiểm tra đọc phiếu các phép trừ trong phạm vi 10. Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1. - Cho Hs nhẩm rồi ghi kết quả vào bảng con. - GV kết luận cách làm bài tập 1 câu a và b. - Bài tập 2 yêu cầu làm gì? - Cho HS nêu cách làm bài. 5 + … = 10 … - 2 = 6 8 - … = 1 … + 0 = 10 - Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả vào phiếu học tập. - Huy động kết quả. GV kết luận: muuốn điền số vào chỗ chấm ta phải vận dụng các bảng cộng và bảng trừ đã học. - Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, rồi viết phép tính thích hợp * Chú ý : ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau *Tổ chức Trò chơi: Điền nhanh, điền đúng Có thể cho HS chơi một trong số trò chơi sau: Điền nhanh kết quả. - 2 nhómHS, một nhóm có 4 HS thi tiếp sức, mỗi em điền 1 phép tính. - Nhóm nào ghi kết quả nhanh, đúng sẽ thắng. 10 – 4 = 6 + 4 = 10 – 9 = 10 – 1 = - Mời HS tham gia chơi và nhận xét cuộc thi. - Nhận xét tiết học - Dặn dò chuẩn bị bài sau : Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - 3 HS (TB-Y ) đọc các phép tính trừ trong phạm vi 10 - HS lắng nghe. -HS đọc bài tập 1 yêu cầu tính. - Cho HS làm miệng câu a và làm bảng con câu b. - HSY: làm được 2 – 3 cột. - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS bài tập 2 yêu cầu viết số vào chỗ chấm. - HS làm bài vào phiếu học tập. - HSY: đọc kết quả 5 + 5 = 10 8 – 2 = 6 8 – 7 = 1 10 + 0 = 10 - HS quan sát tranh, nêu bài toán. - HS viết phép tính tương ứng. a. 7 + 3 = 10 b. 10 – 2 = 8 - HS nắm cách chơi và tham gia chơi. - HS nhận xét 2 nhóm chơi. - Chuẩn bị bài sau. Toán: ( Tiết 62) Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 2. Kĩ năng: *HS làm được Bài tập 1; Bài tập 3. *HS (K-G) làm đúng, làm nhanh các bài tập và nêu được cách làm. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bộ đồ dùng dạy toán. HS: bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung / TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: (2-3 phút) 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài (1 phút) Hoạt động 1: Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học. ( 12 phút) Hoạt động 2: Bài 1. Tính (10 phút) Hoạt động 3: Bài 3. Viết phép tính thích hợp (10- 12 phút) 3.Củng cố, dặn dò:( 2 phút) - Viết bảng: 10 - …= 4 2 + … = 9 10 - … = 8 4 + … = 7 - Nhận xét, đánh giá. Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài. - Gọi HS nhắc lại ( đọc thuộc lòng ) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã học ở các tiết trước. - GV hướng dẫn học sinh nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã học. - GV đính bảng các chấm tròn như hình vẽ SGK. - GV cho Hs quan sát và nêu các phép tính cộng, trừ giáo viên ghi bảng: 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 Cho HS nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Kết luận: phép trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng. - Bài tập 1 yêu cầu làm gì? - Cho HS làm bài vào phiếu học tập. a) 3 + 7 = 4 + 5 = 7 – 2 = 8 – 1 = 6 + 3 = 10 – 5 = 6 + 4 = 9 – 4 = b) + - + - + - + - - Huy động kết quả. Kết luận: Cách tính hàng ngang, cột dọc. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. - Cho HS quan sát tranh câu a, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp vào vở. - Huy động kết quả. - Vì sao làm phép tính cộng? GV kết luận: Câu a dạng toán thêm. - Câu b) cho học sinh nhìn tóm tắt đọc bài toán. + Cho HS viết phép tính vào vở. - Gọi HS đọc phép tính. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Vì sao làm phép tính trừ? Gv kết luận: câu b) dạng toán bớt. - Gọi HS đọc lại bảng công, bảng trừ. - Nhận xét tiết học - HS (K) lên bảng làm bài. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc thuộc lòng bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. - HS quan sát bảng lớp. - HS nêu các phép tính cộng, trừ tương ứng với hình vẽ. 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 - HS nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Bài tập 1 yêu cầu tính. - HS làm bài vào phiếu học tập. - HSY: làm được 2 - 3 cột. - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS nhận xét bài làm trên phiếu. - Hs kiểm tra bài lẫn nhau. - HS bài tập yêu cầu viết phép tính thích hợp. - HS nhìn tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính vào vở. - HS đọc phép tính câu a. a. 4 + 3 = 7 - Hs nhận xét. - HS trả lời. - HS đọc phép tính câu b. b. 10 – 3 = 7 - HS nhận xét. - HS trả lời. - Hs ( TB) đọc lại bảng cộng, bảng trừ. - HS lắng nghe. Toán : (tiết 63) Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. 2. Kĩ năng: HS làm được các BT: Bài1( cột 1, 2, 3); Bài 2 (phần 1); Bài3 dòng 1; Bài 4. 3. Thái độ: HS có hứng thú khi học toán II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết các bài tập. III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung / TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ ( 4- 5 phút) 2. Bài mới: a)Giới thiệu bài: (1 phút) Hoạt động 1: Bài 1. Tính: ( 7- 8 phút) Hoạt động 2: Bài 2: Số? ( 8 phút) Hoạt động 3: Bài 3. >, <, = (8 phút) Hoạt động 4: Bài 4. Viết phép tính thích hợp: ( 8 phút) 3.Củng cố, dặn dò: ( 2 phút) - Gọi HS đọc phiếu các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. - GV đánh giá, ghi điểm. - GV giới thiệu ghi tên bài. 1. Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: - Cho HS nêu yêu cầu bài toán. - Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả bài tập 1 ( cột 1, 2, 3) ( nhắc HS vận dụng công thức bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả phép tính) - GV huy động kết quả. - Gọi Hs nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. GV kết luận: Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng. Bài 2yêu cầu làm gì? - Cho HS thảo luận nhóm đôi . Tổ chứccho Hs thi điền trước lớp vào bảng phụ ( phần 1). - Gọi HS nhận xét. - Hỏi muốn điền số ta phải làm gì? GV kết luận: Muốn điền số ta phải nhẩm các phép tính theo chiều mũi tên từ trái sang phải. Bài 3 yêu cầu làm gì? - Cho HS làm vào vở (dòng 1) - Huy động kết quả. Hỏi: Muốn điền dấu ta phải làm gì? GV kết luận. - Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán - Hình thành bài toán. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Nhận xét tiết học - HS ( TB -Y) đọc phiếu. - Tính - Cho HS làm bài vào phiếu học tập. - HS đọc kết quả. 1 + 9 =10 2+ 8=10 3 + 7=10 10- 1 = 9 10-2 =8 10- 3=7 6 + 4 =10 7 +3=10 8 + 2=10 10- 6 = 4 10-7 =3 10-8 =2 * HS( K-G): Nhận xét và nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ở mỗi cột. - Viết số - Hs thảo luận nhóm đôi. - 2 HS thi trước lớp. - HS nhận xét. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - 10 trừ 5 bằng 5; viết 5 vào bảng cài. - HS đọc bài tập 3 yêu cầu điền dấu vào ô trống. - Làm bài vào vở và chữa bài 10 >3 + 4 87 -1 - HS trả lời: Thực hiện phép tính rồi so sánh số và điền dấu thích hợp vào ô trống Tổ 1: 6 bạn Tổ 2: 4 bạn Cả 2 tổ:…bạn? - Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn? - Tự giải bài toán bằng lời và điền số và phép tính thích hợp vào bảng cài. Toán : (tiết 64) Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. 2. Kĩ năng: HS làm được các BT: Bài1; Bài 2; Bài3( cột 4,5, 6,7); Bài 4; bài5. 3. Thái độ: HS có hứng thú khi học toán II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết các bài tập. III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung / TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ ( 4 phút) 2. Bài mới: a)Giới thiệu bài: (1 phút) Hoạt động 1: Bài 1. Viết số thích hợp. ( 7 phút) Hoạt động 2: Bài 2: Đọc các số. ( 5 phút) Hoạt động 3: Bài 3. Tính. (8 phút) Hoạt động 4: Bài 4. Số? ( 5 phút) Hoạt động 5: Bài 5. Viết phép tính thích hợp. ( 5 phút) 3.Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào nháp: Điền dấu >, <, =? 9 … 7 + 2 10 …1 + 9 6 - 4…6 + 3 5 + 2…2 + 4 - GV đánh giá, ghi điểm. - GV giới thiệu ghi tên bài. 1. Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: - Bài tập 1 yêu cầu làm gì? - GV hướng dẫn: đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm, rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào các ô trống tương ứng. Cho HS làm bài vào phiếu học tập. Huy động kết quả. Gọi HS đọc các số. - Hỏi dãy số được viết theo thứ tự nào? Kết luận dãy số trong bài tập 1 được viêt theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2 yêu cầu làm gì? - Cho HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. -Hỏi trong các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Số nào có hai chữ số? Kết luận: Thứ tự các số từ 0 đến 10. -Bài tập 3 yêu cầ làm gì? Thực hiện tính như thế nào? Cho HS làm bài vào bảng con. + + + + - - - - Bài tập 4 yêu cầu làm gì? Cho HS thảo luận nhóm rồi tìm số điền vào ô trống. - Tổ chức cho HS thi trước lớp. 8 - 3 + 4 6 + 4 - 8 - Gọi HS nhận xét. - Gv kết luận: Thực hiện tính từ trái sang phải. Bài tập 5 yêu cầu làm gì? - Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện bài toán câu a và b. + Bài toán cho gì? + Bài toán hỏi gì? - Cho HS viết phép tính vào vở. - Cho HS đọc phép tính. GV ghi bảng: a) 5 + 3 = 8 b) 7 – 3 = 4 Hỏi câu a dạng toán gì? Câu b dạng toán gì? Kết luận: Dạng toán thêm và dạng toán bớt. - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị luyện tập chung - 2 HS ( TB -Y) lên bảng làm. - HS (G) nhận xét. - Bài tập 1 yêu cầu viết số thích hợp. - HS làm bài vào phiếu họa tập. - HS (Y) đọc các số. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - Bài tập 2 yêu cầu đọc các số. - HS đọc cá nhân, tổ, lớp. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - Bài tập 3 yêu cầu tính. - Thực hiện phép tính theo cột dọc - Làm vào bảng con và chữa bài. + + + + 4 8 10 10 - - - - 1 4 0 3 - HS nắm yêu cầu và thảo luận nhóm. - 2 HS thi làm bài trước lớp. - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - Bài tập 5 yêu cầu viết phép tính thích hợp. - HS trả lời. - HS viết phép tính vào vở. - HS đọc phép tính. - HS HS trả lời. - HS lắng nghe.

File đính kèm:

  • docTOAN.doc
Giáo án liên quan