I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
- Phát triển kỹ năng giải toán tình huống thực tế liên quan đến bài học; Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt khi giải các bài toán thực tế.
- HS yêu thích môn học, tính cẩn thận.
11 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán ( Ôn)
Bài 32: PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
( Tiết 1 )
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
- Phát triển kỹ năng giải toán tình huống thực tế liên quan đến bài học; Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt khi giải các bài toán thực tế.
- HS yêu thích môn học, tính cẩn thận.
CHUẨN BỊ:
GV: Phiếu BT2, 3.
HS: VBT, bảng con.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động( 7’)
Khởi động: HS hát
Bài cũ:
Đặt tính rồi tính: 64+22; 40+50; 76+30
GV nhận xét, tuyên dương
HS hát
HS tính vào bảng con; 3 HS lên bảng
HS lắng nghe
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT toán.
Bài 1/ 59
HS làm việc cá nhân vào bảng con
GV nhận xét HS
Bài 2/ 59
HS Làm việc cá nhân vào phiếu BT
GV thu chấm, nhận xét, tuyên dương HS
Bài 3/60
GV cho HS làm BT vào phiếu BT
HS làm việc theo cặp
Gợi ý: HS tính tất cả các phép tính rồi so sánh.
GV thu chấm, nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 4/60
GV gợi ý:
Tàu có: 28 khách
Xuống ga: 12 khách
Còn lại: khách?
Bài toán cần làm phép tính gì? Vì sao em biết?
HS làm theo cặp
GV quan sát, nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 1:
HS đọc yêu cầu
HS lắng nghe và thực hiện
HS tính
Đáp án:
89
52
37
78
41
37
64
22
42
90
50
40
37
20
17
HS nhận xét bài bạn
Bài 2:
HS đọc yêu cầu đề
HS nêu cách làm: đặt tính thẳng cột, tính từ phải qua trái.
48
28
20
85
43
42
76
31
45
93
60
33
Bài 3:
HS đọc đề và nêu cách làm.
Đáp án: C. Việt
Bài 4
HS đọc đề
-HS trả lời: Vì có từ còn lại
HS lắng nghe và thực hiện
Đáp án:
28
-
12
=
16
Còn 16 khách trên toa tàu
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS nhắc lại cách đặt tính.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
HS lắng nghe và thực hiện
Toán ( Ôn)
Bài 32: PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
( Tiết 2 )
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số; mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Phát triển kỹ năng giải toán tình huống thực tế liên quan đến bài học; Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt khi giải các bài toán vui, thực tế.
- HS yêu thích môn học, tính cẩn thận.
CHUẨN BỊ:
GV: Phiếu BT2, bảng nhóm, tranh BT4.
HS: VBT, bảng con.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động( 7’)
1. Khởi động: HS hát
Bài cũ:
Đặt tính rồi tính: 76-42; 58-24; 95-71; 66-6
GV nhận xét, tuyên dương
HS hát
HS tính vào bảng con; 4 HS lên bảng
HS lắng nghe
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT toán.
Bài 1/ 61
a.
HS làm việc cá nhân nêu miệng
GV nhận xét HS
b.
HS làm việc cá nhân vào bảng con
GV nhận xét, tuyên dương HS
Bài 2/61
GV cho HS làm BT vào phiếu BT
HS làm việc theo cặp
Gợi ý: HS tính nhẩm rồi ghi kết quả
GV thu, chấm, nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 3/62
GV cho HS thảo luận nhóm
Gợi ý: Với BT này HS cần thuộc bảng cộng, trừ đã học.
GV nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 4/62
GV gợi ý:
Nhìn tranh, so sánh số có 2 chữ số
HS làm theo cặp
GV quan sát, nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 1:
HS đọc yêu cầu
HS lắng nghe và thực hiện
Đáp án: 90,20, 70
70, 30, 40.
HS biết được mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
HS nhận xét bài bạn
HS đọc yêu cầu đề
4 HS lên bảng.
Đáp án:
64
61
3
57
52
5
88
28
60
67
37
30
Bài 2
HS đọc yêu cầu đề
HS làm vào phiếu
Đáp án: 30; 20
48; 5
Bài 3:
HS đọc đề và nêu cách làm.
Đáp án: 49-15= 34; 95- 43= 52;
69- 44= 25; 88- 57= 31
Bài 4
HS đọc đề
Chọn B. Gấu
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS nhắc lại cách đặt tính.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
HS lắng nghe và thực hiện
Toán ( Ôn)
Bài 32: PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
( Tiết 3 )
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số; mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Phát triển kỹ năng giải toán tình huống thực tế liên quan đến bài học; Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt khi giải các bài toán vui, thực tế.
- HS yêu thích môn học, tính cẩn thận.
CHUẨN BỊ:
GV: Tranh, ảnh/ 63, 64.
HS: VBT, bảng con.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động( 7’)
Khởi động: HS hát
Bài cũ:
GV cho 3 HS lên đặt tính: 49-15
55- 41 40-10
GV nhận xét, tuyên dương.
HS hát
HS đặt tính
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT toán.
Bài 1/ 63
a.
HS làm việc bảng con
GV nhận xét HS
b.
HS lên bảng
GV nhận xét, tuyên dương HS
Bài 2/63
GV cho HS làm BT vào phiếu BT
HS làm việc theo cặp, tô màu
GV thu, chấm, nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 3/63
GV cho HS thảo luận nhóm
Gợi ý: Có 95 viên gạch
Còn lại 45 viên
Đã xây:. Viên gạch?
GV nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 4/64
Nối
HS làm theo nhóm, chia 5 nhóm
HS tính kết quả rồi chọn cây nấm phù hợp với giỏ.
GV quan sát, nhận xét HS, tuyên dương
Đúng ghi Đ, sai ghi S
HS trả lời miệng
Nhận xét, tuyên dương.
Bài 1:
Đáp án:
47
15
32
47
32
1 5
32
15
45
35
12
47
+ +
46
23
69
69
26
43
69
43
26
43
26
69
+ +
HS nhận xét
Bài 2
HS đọc yêu cầu đề
HS làm vào phiếu
Đáp án: Kết quả lớn nhất: 63-3
Kết quả quả bé nhất: 59-12
Bài 3:
HS đọc đề và nêu cách làm.
Đáp án:
95
-
45
=
50
Bài 4
HS đọc đề
HS thực hiện
Nhóm 1: 46-23=23 ; 37-3= 34;
Nhóm 2: 58-24=34; 66-10= 56;
Nhóm 3: 68- 45= 23; 67-55= 12;
Nhóm 4: 68-12=56; 75-30=45;
Nhóm 5:95-61= 34; 78-33=45.
Đáp án:
23;34;56 có 2 cây nấm. S
23; 45; 56 có 2 cây nấm. Đ
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
HS lắng nghe và thực hiện
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_bai_32_phep_tru_so_co_hai_chu_so_voi_so_c.doc