Giáo án Toán - bài : phép cộng trong phạm vi 7

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm về phép cộng . Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 7

2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng cộng 7 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .

3. Thái độ: HS yêu thích môn Toán . Giáo dục tính cẩn thận , tìm tòi sáng tạo.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên : Bô thực hành toán Lớp 1, các mẫu vật.

2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán - bài : phép cộng trong phạm vi 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ …………….ngày…………..tháng……………năm 2003 MÔN : TOÁN BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 TIẾT : I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm về phép cộng . Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 7 2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng cộng 7 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . 3. Thái độ: HS yêu thích môn Toán . Giáo dục tính cẩn thận , tìm tòi sáng tạo. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bôï thực hành toán Lớp 1, các mẫu vật. 2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (7’) Luyện tập Yêu cầu Học sinh lên bảng: Học sinh làm vào toán: 6 - 1 = ? 6 – 2 = ? 5 + 1 = ? 6 – 3 = ? 4 + 2 = ? 3 + ? = 6 - Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới : ( ’) Phép cộng trong phạm vi 7 Giới thiệu bài : Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em học bài “Phép cộng trong phạm vi 7” Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘) LẬP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 7 Phương pháp : Trực quan , thực hành , đàm thoại ĐDDH:Mẫu vật , que tính Thành lập công thức: 6 + 1= 7 ; 1 + 6 = 7 Giáo viên gắn 6 ........................... Gắn thêm 1........................... bên phải 1 ........................ .Gọi 1 Học sinh nêu đề toán ? ð 6 ........................... thêm 1........................... là mấy ........................... Vậy 6 + 1 bằng mấy ? Giáo viên ghi bảng : 6 + 1 = 7 ð 1 + 6 bằng mấy? Vì sao ? Giáo viên ghi bảng 1 + 6 = 7 è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7 Yêu cầu Học sinh lấy que tính và hỏi : Bên phải có mấy que tính . Bên trái có mấy que tính . Hỏi cả hai bên có mấy que tính ? ð 5 + 2 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 5 + 2 = 7 . ð 2 + 5 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 2 + 5 = 7 . *- Lập công thức: 4 + 3 = 7 ; 3 + 4 = 7 Yêu cầu Học sinh đặt que tính và xếp các phép tính tương tự như các bước trên ? à Hình thành bảng cộng : Giáo viên xoá dần à Học sinh thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. è Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 2 (10’) THỰC HÀNH . Phương pháp : Thực hành , đàm thoại. ĐDDH :Bảng con , vở bài tập . Bài 1: Yêu cầu HS làm gì ? Học sinh nêu lại cách tính dọc ? Tổ chức sửa bài trên bảng . à Nhận xét : sửa sai Bài 2 Tính. Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 0 + 7 = ? 1 + 6 = ? 7 + 0 = ? 6 + 1 = ? Tổ chức cho Học sinh thi đua sửa bài . à Nhận xét : sửa sai Bài 3: Tính : Giáo viên ghi bảng : 5 + 1 + 1 = ? Tính như thế nào ? Viết 7 ra sau dấu bằng . Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài . 1 + 5 + 1 = ? 1 + 4 + 2 = ? 2 + 3 + 2 = ? 2 + 2 + 3 + ? à Nhận xét : Bài 4: a. Giáo viên treo tranh . Cho Học sinh nhìn tranh thảo luận đôi bạn đặt 1 đề toán và nêu phép tính thích hợp . ð Gọi đại diện trình bày . Học sinh tự điền vào bài Bài b về nhà làm . è Nhận xét chung : HOẠT ĐỘNG 3 (4’) CỦNG CỐ Trò chơi: Nối phép tính với kết quả thích hợp . Luật chơi: Chơi tiếp sức . è Nhận xét: Tuyên dương . 4. DẶN DÒ : (1’) Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK Chuẩn bị : Bài “Phép trừ trong phạm vi 7” Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hát 2 Học sinh đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 2 Học sinh lên bảng làm Nhắc lại tên bài học HS quan sát nêu đề toán có 6 ....................... thêm 1 ........... ............ Hỏi tất cả có mấy ....................... ? 6 +1 = 7 cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 1 + 6 = 7 vì đổi chỗ 2 số trong phép cộng kết quả của chúng không thay đổi . Học sinh đặt bên trái 5 que, bên phỉa 2 que Có 7 que tính . 5 + 2 = 7 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 2 + 5 = 7 Học sinh đăït que tính xếp: 4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 1 Học sinh đọc bảng cộng . Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Phép tính dọc . Học sinh đặt phép tính phải thẳng cột với nhau . Học sinh làm bài vào vở . Học sinh nhận xét sửa sai. Học sinh làm bài Mỗi tổ cử 4 bạn Học sinh tính lấy 5 +1 là 6 Lấy 6 + 1 là 7 viết 7 Học sinh làm bài. Học sinh thảo luận và đặt đề toán , phép tính 6 + 1 = 7 hoặc 1 + 6 = 7 Chia lớp cử 5 đại diện tham gia trò chơi. 1 Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • doccong pham vi 7 - T13.doc
Giáo án liên quan