Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 20-25 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 20-25 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 12/12/2021
Tiết 20: BÀI 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS thực hiện được các thao tác với bảng tính
- HS biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.
- Biết chèn thêm hoặc xoá cột và hàng.
2. Năng lực: Giúp hs có năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực làm việc với
chương trình bảng tính.
3. Phẩm chất:
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1. Giáo viên: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập minh hoạ, phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Sao chép và di chuyển dữ liệu
a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu.
b. Nội dung: Sao chép và di chuyển dữ liệu
c. Sản phẩm: Biết sao chép và di chuyển dữ liệu
d Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Trong soạn thảo văn bản Word muốn a. Sao chép nội dung ô tính:
sao chép một phần văn bản ta ltn? Muốn sao chép dữ liệu ta thực hiện các
HS trả lời... bước sau:
GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn
? Muốn sao chép nội dung ô tính ta làm sao chép.
thế nào? 2. Nháy nút Copy trên thanh công cụ .
HS Thực hiện nhiệm vụ học tập 3. Chọn ô muốn đưa thông tin được sao
HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. chép vào.
HS Báo cáo kết quả và thảo luận 4. Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
- Hs nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi b, Di chuyển nội dung ô tính : sẽ sao
- Hs khác nhận xét câu trả lời chép nội dung ô tính vào ô khác và xoá
GV Đánh giá kết quả và thảo luận. nội dung ở ô ban đầu.
GV nhận xét sử dụng bảng tính đã Ví dụ: Dữ liệu ở cột C trong h.1a đã
chuẩn bị trước, HD HS thực hiện các thao được di chuyển sang cột F trong h.1b
tác sao chép dữ liệu gọi một HS lên Muốn di chuyển nội dung ô tính, ta thực
bảng thực hiện HS lớp thực hiện các hiện các thao tác sau :
thao tác trên máy. 1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn di
- HS chú ý nghe và quan sát GV làm chuyển.
mẫu lên thực hiện lại các thao tác. 2. Nháy nút Cut trên thanh công cụ .
GV quan sát, nhận xét và chốt lại kiến 3. Chọn ô em muốn đưa thông tin được
thức. sao chép vào.
HS nghe và ghi bài.
GV lưu ý: Khi sao chép cần chú ý tránh 4. Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
sao đè lên dữ liệu đã có :
+ Khi chọn một ô đích, nội dung của các
ô trong khối được sao chép vào các ô bên
dưới và bên phải ô được chọn, bắt đầu từ
ô đó. + Nếu ta sao nội dung của một ô và chọn
một khối làm đích nội dung đó sẽ được
sao chép vào mọi ô trong khối đích.
GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Muốn di chuyển nội dung ô tính ta làm
thế nào?
HS Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS nghiên cứu SGK để tìm câu trả lời
HS Báo cáo kết quả và thảo luận Hình 1a
- Hs trả lời câu hỏi
- Hs khác nhận xét câu trả lời
GV Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV nhận xét HD HS thực hiện các thao
tác di chuyển nội dung ô tính gọi một
HS lên bảng thực hiện HS lớp thực hiện
các thao tác trên máy.
- HS chú ý nghe và quan sát GV làm Hình 1b
mẫu thực hiện lại các thao tác.
GV quan sát, nhận xét và chốt lại kiến
thức.
HS nghe và ghi bài.
* GV lưu ý: Khi nháy lệnh Copy hoặc Cut
thì phần khối dữ liệu vừa đánh dấu sẽ xuất
hiện đường biên chuyển động quanh khối.
Sau khi sao chép xong đường biên chuyển
động vẫn còn để có thể sao chép tiếp sang
ô khác. Nếu không muốn sao chép khối
dữ liệu này nữa thì nhấn phím ESC để
huỷ hiệu ứng này đi.
2 Hoạt động 2: Sao chép và di chuyển công thức
a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển nội dung các ô có công
thức.
b. Nội dung: Sao chép và di chuyển công thức.
c. Sản phẩm: Biết sao chép và di chuyển công thức.
d Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Ngoài sao chép dữ liệu em còn 3. Sao chép và di chuyển công thức
có thể sao chép công thức. a, Sao chép nội dung các ô có công thức :
GV đưa ra bài tập đã chuẩn bị trước
HD HS cách sao chép nội dung các ô
có công thức yêu cầu HS cho biết
sự thay đổi địa chỉ khi sao chép công
thức sang ô tính mới.
HS nghe và quan sát HĐ nhóm,
trao đổi, thảo luận nêu nhận xét...
GV giải thích rõ khái niệm về địa chỉ
tương đối. Hình 2a GV HD: Ta có thể copy công thức,
chương trình sẽ tự động điều chỉnh
các địa chỉ thích hợp.
GV đưa ra Ví dụ: Chọn ô D3 (ở hình
2a) và nháy vào nút Copy
Sau đó chọn các ô từ D4 đến D7 và
nháy vào nút Paste chương trình
sẽ tự điều chỉnh các địa chỉ trong
công thức ở mỗi ô được sao chép.
Tại ô D4 ta sẽ thấy công thức Hình 2b
=B4+C4 như hình 2b. Kết luận : Khi sao chép một ô có nội dung là
HS chú ý nghe, quan sát và ghi nhớ. công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều
GV chốt kiến thức: chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị
HS nghe và ghi bài trí so với ô đích.
Lưu ý: Khi chèn thêm hay xoá hàng hoặc cột
GV lưu ý HS : làm thay đổi địa chỉ của các ô trong công thức,
HS chú ý nghe và ghi nhớ. các địa chỉ này sẽ được điều chỉnh thích hợp
để công thức vẫn đúng.
GV đưa ra Ví dụ: Chọn ô D3 (ở hình b, Di chuyển nội dung các ô có công thức :
2a) và nháy vào nút Cut sau đó
chọn ô D4 và nháy vào nút Paste
GV yêu cầu HS thực hiện các thao
tác trên máy đưa ra nhận xét
? Khi di chuyển nội dung các ô có
công thức các địa chỉ trong công
thức sẽ như thế nào?
HS hoạt động nhóm thực hiện các
thao tác theo yêu cầu của GV nêu Hình 2c
nhận xét. Khi di chuyển nội dung các ô có chứa địa chỉ
GV đưa ra nhận xét: các địa chỉ bằng các nút lệnh Cut và Paste , các địa
trong công thức không bị điều chỉnh, chỉ trong công thức không bị điều chỉnh, công
công thức được sao chép y nguyên thức được sao chép y nguyên.
như hình 2c. GV lưu ý : Khi thực hiện các thao tác trên
HS chú ý nghe và ghi bài. trang tính, nếu thực hiện nhầm em dùng nút
lệnh Undo trên thanh công cụ để khôi
GV lưu ý HS: phục lại trạng thái trước.
HS nghe và ghi nhớ * Đánh số thứ tự tự động:
- Nhập số 1 vào ô A5, nhập số 2 vào ô A6
- Chọn ô A5, nhấn và kéo chuột đến ô A6 để
GV làm mẫu HD HS cách đánh số chọn khối A5:A6 và thả chuột
thứ tự tự động: - Đưa trỏ chuột vào góc phải dưới ô A6, đến
khi trỏ chuột chuyển thành dấu +
- Nhấn chuột và kéo đến ô A16. Số thứ tự
được điền tự động cho các ô tiếp theo từ ô A7
HS nghe và quan sát thực hiện lại đến A16.
các thao tác trên máy. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: chèn thêm, xóa hàng, sao chép dữ liệu.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành bài tập trên máy theo yêu cầu.
d Tổ chức thực hiện:
* GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu nội bảng “kết quả khám sức khỏe tổng quan cho HS lớp 7A” lên màn chiếu”
- Yêu cầu HS khởi động phần mềm Excel và thực hiện theo yêu cầu sau:
+ Nhập hai dòng đầu tiên của bảng tính;
+ Nhập đầy đủ dữ liệu cho hai cột STT và Họ tên;
+ Nhập dữ liệu cho bạn đầu tiên (khối C3:E3);
+ Sao chép dữ liệu trong khối C3:E3 xuống bốn khối C4:E4, C5:E5, C6:E6, C7:E7);
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Thực hiện các thao tác chèn thêm, xóa hàng, sao chép dữ liệu.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành bài tập 1 sgk – T50.
d Tổ chức thực hiện:
* GV chuyển giao nhiệm vụ: yêu cầu học sinh khởi động phần mềm Excel và làm bài tập 1
sgk T50.
* HS thực hiện nhiệm vụ: thực hành trên máy tính theo nhóm.
* HS báo cáo kết quả: kết quả thực hiện trên máy của các nhóm.
* GV nhận xét các nhóm. Tiết 21,22 Bài thực hành 5: TRÌNH BÀY TRANG TÍNH CỦA EM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được:
+ Các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng, cột
trên trang tính
+ Biết được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu hoặc công thức.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên
đặt ra.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được
đặt ra trong tiết học.
2.2. Năng lực đặc thù:
+ Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm hoặc
xóa hàng, cột trên trang tính
+ Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu hoặc công thức
3. Phẩm chất:
- Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo
nhóm.
- Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích.
- Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
- Kế hoạch bài học.
- SGK, máy tính, bảng nhóm.
2. Học sinh:
- SGK, Bài cũ ở nhà
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học:
- Phần, bảng, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành.
2. Học liệu:
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo
- HS: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình.
b. Nội dung: Giới thiệu bài học:
c. Sản phẩm học tập: Sự tiếp thu của hs
d Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
Giới thiệu bài học: Bài thực hành 5
Giờ học trước các em đã được biết cách điều chỉnh độ TRÌNH BÀY TRANG TÍNH
rộng cột, độ cao hàng, cách chèn thêm hàng thêm cột, CỦA EM
sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức trên
trang tính. Giờ học này chúng ta sẽ thực hiện các thao tác đã học trên máy tính. GV phân máy cho HS, nêu
yêu cầu giờ thực hành.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
(Đã thực hiện trong các tiết học trước)
3. Hoạt động 3: Luyện tập – Vận dụng
3.1. Bài tập 1
a. Mục tiêu:
HS thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột,
sao chép và di chuyển dữ liệu
b. Nội dung: các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao
chép và di chuyển dữ liệu
c. Sản phẩm: Kết quả HĐ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
GV chuẩn bị sẵn tệp bảng tính Bang diem lop em
trên các máy tính, sẵn sàng cho HS thực hành. Bài tập 1:
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập Mở bảng tính Bảng điểm lớp em (đã
? Cho biết cách điều chỉnh độ rộng cột. độ cao được lưu trong Bài thực hành 4)
hàng? a, Chèn thêm một cột trống vào
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập trước cột D (Vật lý) để nhập điểm
- Hs nhớ lại và trả lời môn Tin học như hình 48a (SGK-
3. Báo cáo kết quả và thảo luận 45).
- Hs trả lời
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Gv nhận xét, chốt kiến thức.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
? Cho biết các thao tác để chèn thêm hàng, thêm
cột, xóa hàng, xóa cột trên trang tính.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Hs suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- Hs trả lời b, Chèn thêm các hàng trống và thực
- Hs khác nhận xét câu trả lời. hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập cột, độ cao hàng để có trang tính
- Gv nhận xét, chốt kiến thức. tương tự hình 48a (SGK-45).
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập c, Trong các ô của cột G (Tính điểm
? Cho biết cách sao chép và di chuyển dữ liệu trên trung bình) có công thức tính điểm
trang tính trung bình của học sinh. Hãy kiểm
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập. tra công thức trong các ô đó để biết
- Hs suy nghĩ và trả lời câu hỏi. sau khi chèn thêm một cột công thức
3. Báo cáo kết quả và thảo luận có còn đúng không ? Điều chỉnh lại
- Hs trả lời công thức cho đúng.
- Hs khác nhận xét câu trả lời.
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Gv nhận xét, chốt kiến thức.
GV và HS thảo luận, thống nhất với cả lớp cách tiến hành công việc.
GV lưu ý HS phải tìm cách chèn thêm hàng ở vị d, Di chuyển dữ liệu trong các cột
trí thích hợp để có kết quả như yêu cầu, không thích hợp để có trang tính như hình
được xoá dòng tiêu đề rồi gõ lại. 48b (SGK-46). Lưu bảng tính của
+ GV HD HS nháy lệnh Copy một lần rồi nháy em.
lệnh Paste cho các ô đích.
+ Việc di chuyển cột Tin học về phía bên phải,
trước hết cần chèn thêm cột mới vào trước cột
điểm TB...
- GV quan sát HS thực hiện kiểm tra trực tiếp một
vài em thực hiện các thao tác theo yêu cầu GV
nxét đánh giá.
3.2. Bài tập 2
a. Mục tiêu: HS tìm hiểu trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới
b. Nội dung: Tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới
c. Sản phẩm: Kết quả HĐ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
Bài tập 2
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập a, Di chuyển dữ liệu trong cột D (Tin
GV đưa ra nội dung bài tập 2 yêu cầu HS tiếp tục học) tạm thời sang một cột khác và
thực hiện bảng tính Bảng điểm lớp em xoá cột D. Sử dụng hàm thích hợp để
GV quan sát HS thực hiện, kiểm tra trực tiếp một tính điểm trung bình ba môn học
vài em các thao tác chèn thêm cột, sao chép di (Toán, Vật lí, Ngữ văn) của bạn đầu
chuyển dữ liệu ... yêu cầu HS kiểm tra công thức tiên trong ô F5 và sao chép công
trong cột ĐTB tự rút ra kết luận về ưu điểm của thức để tính điểm trung bình của các
việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức. bạn còn lại.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập. b, Chèn thêm một cột mới vào sau
- HS hoạt động nhóm, thực hiện các thao tác theo cột E (Ngữ văn) và sao chép dữ liệu
yêu cầu của bài tập. từ cột lưu tạm thời (điểm Tin học)
3. Báo cáo kết quả và thảo luận vào cột mới được chèn thêm. Kiểm
- HS báo cáo KQ hoạt động nhóm tra công thức trong cột Điểm trung
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập bình có còn đúng không ? Từ đó
GV quan sát nhận xét, đánh giá, cho điểm. hãy rút ra kết luận thêm về ưu điểm
GV yêu cầu HS thoát khỏi chương trình Excel và của việc sử dụng hàm thay vì sử
thoát máy đúng quy trình. dụng công thức.
- HS thoát khỏi Excel và thoát máy đúng quy c, Chèn thêm một cột mới vào trước
trình. cột Điểm trung bình và nhập dữ
liệu để có trang tính như hình 49
(SGK-47). Kiểm tra tính đúng đắn
của công thức trong cột tính điểm
trung bình và chỉnh sửa công thức
cho phù hợp. Rút ra kết luận khi nào
chèn thêm cột mới công thức vẫn
đúng.
d, Đóng bảng tính nhưng không lưu
các thay đổi. 3.3. Bài tập 3
a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu
b. Nội dung: thao tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu
c. Sản phẩm: Văn bản được chèn hình ảnh và định dạng hợp lý.
d. Tổ chức thực hiện: Kết quả HĐ của HS
Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
GV đưa ra bài tập 3 yêu cầu HS lớp HĐ nhóm
thực hiện các thao tác sao chép, di chuyển công Bài tập 3
thức theo yêu cầu của đề bài, quan sát kết quả và a, Tạo trang tính mới với nội dung
giải thích. như hình bên.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập b, Sử dụng hàm và công thức thích
?Gv chia nhóm để thực hiện nhiệm vụ: Làm sao để hợp trong ô D1 để tính tổng các số
có thể tiết kiệm quá trình lập các công thức trên trong các ô A1, B1, C1.
trang tính mà các công thức này lại giống nhau?
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Hs suy nghĩ và trả lời c, Sao chép công thức trong ô D1
- So sánh sự giống nhau giữa việc sao chép công vào các ô D2, E1, E2 và E3. Quan
thức và sao chép nội dung ô tính. sát các kết quả nhận được và giải
3. Báo cáo kết quả và thảo luận thích. Di chuyển công thức trong ô
- Hs trả lời: Để có thể tiết kiệm quá trình nhập D1 vào ô G1 và công thức trong ô
công thức người ta có thể sao chép công thức, khi D2 vào ô G2. Quan sát các kết quả
lấy những giá trị ở những ô tính khác nhau với địa nhận được và rút ra nhận xét của em.
chỉ của ô tính đó. d, Sao chép nội dung ô A1 vào khối
- Hs khác nhận xét câu trả lời cho ý kiến bổ sung H1:J4 ;
nếu cần thiết. Sao chép khối A1 :A2 vào các khối
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập sau : A5:A7 ; B5:B8 ; C5:C9
- Gv nhận xét, chốt kiến thức. Quan sát các kết quả nhận được và
- Yêu cầu học sinh thực hiện trên máy tính. rút ra nhận xét của em.
- HS hoạt động nhóm, thực hành làm bài tập 3
theo yêu cầu nêu nhận xét.
- GV quan sát HS thực hiện, nhận xét đánh giá kết
quả của từng nhóm.
3.4. Bài tập 4
a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu
b. Nội dung: thao tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu
c. Sản phẩm: Văn bản được chèn hình ảnh và định dạng hợp lý.
d. Tổ chức thực hiện: Kết quả HĐ của HS
Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bài tập 4
GV chuẩn bị sẵn tệp bảng tính So theo doi the luc Mở bảng tính Sổ theo dõi thể lực đã
trên các máy tính, sẵn sàng cho HS thực hành. được lưu trong Bài thực hành 2.
GV đưa ra bài tập 4 Thực hiện các thao tác chèn thêm gọi một HS khá lên bảng thực hiện HS lớp thực hàng, thêm cột, điều chỉnh các hàng
hiện trên máy. và cột để có trang tính tương tự như
GV HD HS đặt tuỳ chọn hiển thị ngày như hình hình dưới.
51(SGK-48) (Thêm các cột Địa chỉ, Điện thoại
Vào bảng chọn Format chọn Cells... chọn trang vào sau cột Họ và tên)
Number, trong ô Category chọn Date, trong ô
Type chọn kiểu thích hợp rồi nháy OK.
+ Để chọn kiểu hiển thị ngày/tháng/năm trong ô
Locale (Location), chọn French (france) chọn
kiểu hiển thị thích hợp. Nhập dữ liệu vào các cột vừa chèn
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập thêm và lưu bảng tính.
- HS thực hiện chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ
cao hàng theo mẫu nhập dữ liệu vào các cột vừa
chèn thêm và lưu bảng tính .
3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS báo cáo KQ hoạt động nhóm
4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV quan sát nhận xét, đánh giá, cho điểm.
- HS thoát khỏi Excel và thoát máy đúng quy
trình. Tiết 23 ÔN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học:: Chương trình bảng tính, các
thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm hiểu thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để
làm các bài tập trong SGK và SBT tin học.
- Năng lực giáo tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thực hiện, giải quyết các bài toán mà
giáo viên đặt ra.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được
đặt ra trong tiết học.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.
- Sử dụng được các công thức và hàm để tính toán trong Excel.
- Nâng cao khả năng làm việc trong excel.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc tài liệu, chuẩn bị những nội dung của bài học,
làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
- Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo
kết quả hoạt động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: Kế hoạch bài học, SGK, máy tính. Phòng thực hành có máy tính hoạt
động tốt phục vụ cho hoạt động dạy và học.
2. Học sinh: SGK, SBT, vở viết.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu: - Hệ thống lại kiến thức đã học: Chương trình bảng tính, các thành phần
chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán.
b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng lý thuyết.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các bài tập theo yêu cầu của giáo viên
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập I/ Ôn tập lý thuyết:
GV lần lượt chiếu các câu hỏi trắc nghiệm, yêu Bài 1: Trắc nghiệm:
cầu HS suy nghĩ trả lời tại chỗ. Tìm câu trả lời đúng:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập Câu 1: Trên trang tính, ô đang được
HS suy nghĩ trả lời (theo cá nhân hoặc có thể trao kích hoạt (được chọn) khác với ô
đổi với bạn cùng máy) . khác ở điểm nào?
*Sản phẩm học tập: A. Ô tính đó được viền đậm xung
Câu 1: A quanh;
Câu 2: B B. Ô tính đó có viền được nhấp
Câu 3: nháy;
a. H10 C. Ô tính đó có màu nền khác màu
b. F8 (thường là màu xám);
c. D11 D. Ô tínhđang được kích hoạt không d. A3 có gì khác với các ô khác.
Câu 4: Câu 2: Cách nào sau đây viết đúng
Nút lệnh Ý nghĩa địa chỉ của ô nằm trên hàng 12 và cột
New Mở một trang tính mới AB?
Open Mở một trang tính đã lưu A. 12AB ; B. AB12 ;
Save Lưu bảng tính C. A12B ; D. 1AB2
Print In bảng tính Câu 3: Hãy viết địa chỉ của các ô
Cut Cắt tính sau đây:
Copy Sao chép a. Ô tính nằm ở hàng 10 và cột H;
Paste Dán b. Ô tính nằm ở trên hàng 10 hai
Khôi phục lại trạng thái hàng và cột F;
Undo
ban đầu c. Ô tính nằm ở dưới hàng 8 ba hàng
*Báo cáo kết quả và thảo luận và trước cột H bốn cột;
HS lần lượt trả lời câu hỏi trắc nghiêm. d. Ô tính nằm ở hàng 3 và trước cột
HS khác theo dõi nhận xét. C ba cột.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Câu 4: Hãy cho biết ý nghĩa của các
Sau khi HS trả lời Giáo viên nhận xét chốt kết quả, nút lệnh sau đây trên thanh công cụ:
kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học tập học Nút lệnh Ý nghĩa
sinh. New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức về: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và
dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán.
b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng lý thuyết.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động theo nhóm.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bài 2: Tự luận:
GV lần lượt chiếu các câu hỏi, yêu cầu HS suy
nghĩ trả lời tại chỗ. Câu 1: Nêu khái niệm chương trình
*Thực hiện nhiệm vụ học tập bảng tính?
HS suy nghĩ trả lời (theo cá nhân hoặc có thể Câu 2: Nhắc lại các đặc trưng của
trao đổi với bạn cùng máy) . chương trình bảng tính
*Sản phẩm học tập:
Câu 1: Nêu khái niệm chương trình bảng tính? Câu 3: Em hãy nêu các thành phần
HS: Suy nghĩ, chính trên màn hình làm việc của
- Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết chương trình bảng tính?
kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới
dạng bảng
Câu 2: Các thành phần chính trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính?
HSKT: Suy nghĩ,
Hộp tên: Cho biết địa chỉ ô tính đang được chọn
Thanh công thức:Cho biết nội dung ô tính đang
được chọn
Ô tính: Là vung giao nhau giữa cột và hàng, là
miền làm việc chính của bảng tính. Câu 4: Nêu cách chọn các đối tượng
Câu 3: Nêu cách chọn các đối tượng trên trang trên trang tính?
tính?
HS Suy nghĩ,
- Chọn một ô: Đưa con trỏ đến ô cần chọn và
nháy chuột.
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến
ô ở góc đối diện.
Câu 4: Nêu ý nghĩa các hàm: Sum, Max, Min,
Average? Câu 5: Nêu ý nghĩa các hàm: Sum,
HS: Suy nghĩ, Max, Min, Average?
Average: Tính trung bình cộng của dãy số.
Max: Xác định giá trị lớn nhất của dãy số.
Min: Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời câu hỏi tự luận.
HS khác theo dõi và nhận xét.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Sau khi HS trả lời Giáo viên nhận xét chốt kết
quả, kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học
tập học sinh.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức về: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và
dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán.b) Nội dung: Vận
dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng thực hành.
c) Sản phẩm: Thực hành trên máy theo yêu cầu của giáo viên.
d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động theo nhóm.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập II/ Ôn tập thực hành:
GV lần lượt chiếu đề bài 3, 4, yêu cầu HS suy Bài 1: Dựa vào dữ liệu trong bảng em
nghĩ và thực hiện trên máy. hãy cho biết kết quả của các hàm sau:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập a.=Sum(A1:A4,B2)
HS suy nghĩ và làm bài (HS thực hành theo b.=Average(A1:A4,B4)
nhóm) . c.=Max(A1:A3,150)
GV kiểm tra các nhóm, trợ giúp nếu cần. d.=MIN(A1:A4,B4;-1)
*Sản phẩm học tập: Bài 2: Cho bảng sau:
Bài 3: Kết quả trên máy tính.
a. 255; b. 50; c. 150; d. -1 Bài 4: Kết quả trên máy tính.
a.E2=C2*D2 E5=C5* 5
E3=C3*D3 E6=C6*D6
E4=C4*D4 7=C7*D7
b. C8=sum(C2:C7) Sử dụng địa chỉ ô hoặc địa chỉ khối,
c. E8=sum(E2:E7) lập công thức:
d. D8=average(D2:D7) a. Tính cột thành tiền?
*Báo cáo kết quả và thảo luận b. Tính tổng số sách đã mua?
HS lần lượt lên thực hiện trên máy chiếu. c. Tính tổng số tiền đã mua sách?
HS khác theo dõi và nhận xét. d. Giá trung bình của các cuốn
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ sách?
Sau khi HS làm bài Giáo viên nhận xét chốt kết
quả, kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học tập
học sinh.
Hướng dẫn về nhà:
+ Về nhà học thuộc 4 hàm là hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, cách nhập công
thức và hàm vào chương trình bảng tính.
+ -Làm các bài tập 1.6, 2.13, 4.5, 4.6 ,4.9 (SBT). Tiết 24, 25 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bảng tính Excel
3. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc.
II. Nội dung:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
độ
Tổng
TN TL TN TL Thấp cao
Kiến thức
Hiểu
Biết được được
Chủ đề 1:
đâu là công
Chương
chương dụng của
trình bảng
trình chương
tính là gì?
bảng tính trình
bảng tính
Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm: 0.5 đ 0.5 đ 1.0đ
Tỉ lệ % 5% 5% 10%
Hiểu
được
Chủ đề 2: Biết được
công
Các thành các thành
dụng của
phần chính phần
các thành
và dữ liệu chính
phần
trên trang trên trang
chính
tính. tính
trên trang
tính
Số câu: 2 câu 1 câu 3 câu
Số điểm: 1.0 đ 0.5 đ 1.5 đ
Tỉ lệ % 10% 5% 15%
Biết
được
các
Chủ đề 3: Biết cách
bước
Thực hiện nhập
nhập
tính toán công thức
công
trên trang vào ô
thức
tính. tính
vào
trang
tính
Số câu: 3 câu 1 câu 4 câu
Số điểm: 1.5 đ 1.0 đ 2.5 đ
Tỉ lệ % 15% 10% 25% Hiểu được
Thực hiện
công dụng
được các
Chủ đề 4: sử của một số
phép toán
dụng các hàm có
bằng các
hàm để tính sẵn trong
hàm đã
toán. chương
học
trình bảng
(TL)
tính
Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu
Số điểm: 2.0 đ 2.0 đ 4.0 đ
Tỉ lệ % 20% 20% 40%
Vận dụng
được mối
quan hệ
giữa ô
Chủ đề 5:
chứa công
Thao tác với
thức và ô
bảng tính
có địa chỉ
trong công
thức
(TN)
Số câu 2 câu 2 câu
Số điểm 1.0 đ 1.0đ
Tỉ lệ % 10% 10%
Tổng số câu 6 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 13 câu
Tổng điểm 3.0 điểm1.0 điểm 1.0 điểm 2.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 đ
Tỉ lệ % 30% 10% 10% 20% 20% 10% 100% ĐỀ RA
A - TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng
nhất:
Câu 1: Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
C. Hiển thị công thức
D. Xử lý dữ liệu
Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:
A. Dấu cộng (+) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu bằng (=)
Câu 3: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl
Câu 4: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access
Câu 5: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?
A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu.
C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán.
Câu 6: Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4 B. A2-C4 C. A1,E4 D. B1;E4
Câu 7: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung
công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:
A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4
Câu 8: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện
bằng công thức nào sau đây?
A. (E3+F7)10%. B. (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)*10% D. = (E3+F7)10%
Câu 9: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 .
Công thức nào đúng trong các công thức sau đây :
A. = (C1+C2)/B3 B. =C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. (C1+C2)/B3
Câu 10: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5
sẽ là:
A. =A3+B3 B. =A5+B5 C. =C6+D3 D. =B3+A3
B - TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính?
Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX?
Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30.
a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau
đó cho biết kết quả?
b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho
biết kết quả?
-------------------- HẾT -------------------- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn: Tin học - Lớp 7
A – Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.án A D D C D A B C A B
B – Tự luận (5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
- Chọn 1 ô cần nhập công thức 0.25
Câu 1 - Gõ dấu bằng (=) 0.25
(1 điểm) - Nhập công thức 0.25
- Nhấn phím Enter để kết thúc 0.25
* Hàm SUM
- Cú pháp =SUM(a,b,c,...) 0.5
Câu 2 - Cộng dụng: Tính tổng của một dãy các số. 0.5
(2 điểm) * Hàm MAX
- Cú Pháp =MAX(a,b,c,...) 0.5
- Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số 0.5
a. =AVERAGE(A2,A3,A4) hoặc =AVERAGE(10,20,30) 0.5
Câu 3 Kết quả là: 20 0.5
(2 điểm) b. =MAX(A2,A3,A4) hoặc =MAX(10,20,30) 0.5
Kết quả là: 30 0.5 TRƯỜNG TH&THCS SƠN LĨNH ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 – THỰC HÀNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp Thông Vận dụng
Nhận biết
độ hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
Chủ đề TN TL TN TL TN TH TN TH
Các thành Nhập
phần chính và được dữ
dữ liệu trên liệu cho
trang tính bảng tính
Số câu 1 1
Số điểm 3 3
Tỉ lệ % 30% 30%
Biết sử dụng
Sử dụng các
các hàm để
hàm để tính
tính toán
toán.
Số câu 2 2
Số điểm 5 5
Tỉ lệ % 50% 50%
Biết chèn
Thao tác với hàng, chèn
bảng tính cột, sao chép
công thức
Số câu 1 1
Số điểm 2 2
Tỉ lệ % 20% 20%
Tổng số câu 1 3 4
Tổng số điểm 3 7 10
Tỉ lệ % 30% 70% 100% TRƯỜNG TH&THCS SƠN LĨNH ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 7 – THỰC HÀNH
1/ Nhập bảng tính sau (3đ)
2/ Tính tổng điểm của từng học sinh (2,5 điểm)
3/ Tính điểm TB của các môn học của từng học sinh (2,5 điểm)
4/ Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất. Chèn thêm một cột trước cột
điểm TB ( 2 điểm)
Lưu bảng điểm với tên em cùng tên lớp.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1/ Nhập và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên đề (4 điểm)
2/ Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh đúng ( 2,5 điểm)
=SUM(C2:F2) ==SUM(C4:F4) =SUM(C6:F6)
=SUM(C3:F3) ==SUM(C5:F5)
3/ Tính điểm trung bình của từng học sinh đúng ( 2,5 điểm)
=AVERAGE(C2:F2)
=AVERAGE(C3:F3)
=AVERAGE(C4:F4)
=AVERAGE(C5:F5)
=AVERAGE(C6:F6)
4/ Tính điểm cao nhất và điểm thấp nhất của lớp học đó đúng ( 0,5điểm)
=MAX(H2:H6)
=MIN(H2:H6)
Chèn thêm cột đúng vị trí (0,5 điểm)
File đính kèm:
giao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_20_25_nam_hoc_2021_2022_nguyen_du.docx