Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 15-19 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx22 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 35 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 15-19 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 05/12/2021 Tiết 15: BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tiết 1) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. - HS biết sử dụng một số hàm đơn giản: AVERAGE, SUM, MIN, MAX để tính toán trên trang tính. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Luôn học hỏi và tự tìm tòi các dạng thông tin trên máy tính - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tham gia các hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề giáo viên đặt ra. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học. 2.2. Năng lực đặc thù: - Viết đúng cú pháp của hàm. - Biết cách sử dụng hàm đúng lúc, đúng vị trí. - Thành thạo trong quá trình sử dụng hàm sum, average, max, min. 3. Phẩm chất: - Nghiêm túc khi sử dụng phòng máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Phòng máy vi tính. - Học liệu: Sách giáo khoa, giáo án 2. Chuẩn bị của học sinh: - Xem trước bài. - Sách, vở và dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động a) Mục tiêu: - Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. - Tạo tình huốn để hs có hứng thú tìm hiểu về hàm. b) Nội dung: Tạo hứng thú cho HS tìm hiểu cách sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức để tính toán. c) Sản phẩm: HS có mong muốn tìm hiểu về cách sử dụng hàm để tính toán. d) Tổ chức thực hiện:. Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung *Chuyển giao nhiệm vụ: Em đã làm quen với những loại hàm nào Thảo luận theo bàn học và đư ra câu trả lời. trong toán học? *Thực hiện nhiệm vụ: Hàm trong chương trình bảng tính là gì? Các nhóm thực hiện. *Báo cáo kết quả: HS lên bảng trả lời *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá: - Giáo viên chốt. - Giới thiệu nội dung cần tìm hiểu, chiếu bảng tính phân tích nhu cầu cần sử dụng hàm (ví dụ hàm Max). - Giới thiệu nội dung tổng quan toàn bài. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. Nội Dung: Tìm hiểu khái niệm về hàm, cách sử dụng hàm. Sảm phầm: HS hiểu được khái niệm về hàm và thực hiện được các bước để nhập hàm. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung Hoạt động 2.1: Hàm trong chương trình bảng tính *Chuyển giao nhiệm vụ 1 Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau ?1 Trong chương trình bảng tính hàm được 1. Hàm trong chương trình bảng tính hiểu như thế nào? - Hàm là công thức được định nghĩa từ *Thực hiện nhiệm vụ: trước. HS: Thảo luận nhóm và đư ra câu trả lời. - Hàm được sử dụng để thực hiện tính GV: Giới thiệu về chức năng của Hàm cho HS toán theo công thức. hiểu thêm. Ví dụ1: Tính trung bình cộng của: 3 ,4, GV: Lấy VD nhập số trực tiếp từ bàn phím. 5. C1: Tính theo công thức thông thường: HS: Nghe và quan sát trên màn chiếu =(3+4+5)/3 C2: Dùng hàm để tính: GV: Lấy VD nhập theo địa chỉ ô. =AVERAGE(3,4,5) - Yêu cầu HS làm thử trên máy của mình. VD2: Tính trung bình cộng của 3 số GV: Chú ý cho HS cách nhập hàm như nhập trong các ô A1, A5, A6: công thức trên bảng tính. =AVERAGE(A1,A5,A6) (Dấu = là ký tự bắt buộc) GV: Thao tác trên máy chiếu cho HS quan sát. HS: Nghe và ghi chép. *Chuyển giao nhiệm vụ 2: GV: đặt câu hỏi Nêu các bước để nhập hàm tương tự nhập công thức? *Thực hiện nhiệm vụ: 2. Cách sử dụng hàm HS: Hoàn thành câu hỏi trên - Chọn ô cần nhập *Sản phẩm học tập: - Gõ dấu = B1: Chọn ô cần nhập - Gõ hàm theo đúng cú pháp B2: Gõ dấu = - Gõ Enter. B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp B4: Gõ Enter. *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm GV lưu ý HS: dấu “=” ở đầu là kí tự bắt buộc. - GV hướng dẫn thêm cho HS cách nhập hàm bằng cách sử dụng nút lệnh Paste function trên thanh công thức. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Nội dung: Cũng cố lại kiến thức cho học sinh về hàm và cách sử dụng hàm. Sản phẩm: HS Nắm vững được khái niệm hàm, cách sử dụng hàm. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? *GV chuyển giao nhiệm vụ cho học sinh A. Công thức nhập sai và bảng tính làm bài tập trắc nghiệm: thông báo lỗi - Chia nhóm Hs thao luận và đưa ra kết quả B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên 1. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu không hiển thị hết chữ số ########, điều đó có nghĩa là? C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không 2. Hàm AVERAGE là hàm dùng để . hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. *Thực hiện nhiệm vụ học tập: Hiển thị đáp án Các nhóm suy nghĩ và đưa ra đáp án. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu *Báo cáo: ########, điều đó có nghĩa là Ô tính đó Các nhóm cử đại diện trả lời đáp án đúng 1-C có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết 2-C chữ số *Đánh giá kết quả: Câu 2: Hàm AVERAGE là hàm dùng GV: Hiển thị đáp án C để: Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số trung A. Tính tổng bình cộng của các số trong dãy B. Tìm số nhỏ nhất GV: đưa ra nhận xét kết quả và giải thích C. Tìm số trung bình cộng thêm. D. Tìm số lớn nhất . HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học để thảo luận với nhóm của mình và báo cáo hoạt động. Sản phẩm: báo cáo kết quả vận dụng. Tổ chức thực hiện: 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập ? Trong cách sử dụng hàm có gì giống với nhập công thức trên trang tính? 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. Tiết 16: BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN ( Tiết 2) I - MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. - HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính 2. Về năng lực: - Năng lực sử dụng CNTT -TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. - HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm - Nghiêm túc khi sử dụng phòng máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Phòng máy vi tính. - Học liệu: Sách giáo khoa, giáo án 2. Chuẩn bị của học sinh: - Xem trước bài. - Sách, vở và dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Nội Dung: Tìm hiểu về các hàm và cách sử dụng các hàm để tính toán. Sản phẩm: Có hứng thú trong việc tìm hiểu cách sử dụn hàm để tính toán. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung GV: Chiếu bảng tính sau: *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV:Ngoài việc dùng cách lập công thức để tính tổng tiền điện và nước hàng tháng em có thể dùng các nào nữa không? Muốn biết tháng nào chi phí điện nước cao nhất hay thấp nhất ta làm thế nào? *Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS: suy nghĩ và đưa ra câu trả lời. GV: ngoài việc dùng công thức hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một cách khác đó là dùng hàm. Ngoài nhìn vào số tiền để so sánh chi phí khá lâu và có thể nhầm lẫn excel cho ta các hàm đưa ra giá trị lớn nhất và nhỏ nhất để tìm được chi phí cao nhất hay thấp nhất của tiền điện và nước. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu công dụng và cú pháp của một số hàm trong Excel: Sum, Average, Max, Min. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. - Hiểu được cú pháp của các hàm: tính tổng, tính TB cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Nội dung: Tìm hiểu về cú pháp và cách sử dụng các hàm để tính tổng, TB cộng, xác định giá trị nhỏ nhất, lớn nhất. Sản phẩm: HS hiểu được tác dụng của các hàm và sử dụng đúng chổ. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung Hoạt đọng 2.1 Tìm hiểu một số hàm trong chương trình bảng tính *Chuyển giao nhiệm vụ học tập1 : Một số hàm trong chương trình GV: trình chiếu bảng sau: bảng tính GV: Hãy tính tổng theo hàng. *Thực hiện nhiệm vụ học tập1: HS trả lời cách tính tổng bằng nhập công thức. = A1+B1+C1+D1 = A2+B2+C2+D2 = A3+B3+C3+D3 a. Hàm tính tổng = A4+B4+C4+D - Tên hàm: SUM GV: Có thể thực hiện bằng cách khác không? - Cách nhập: GV: Vừa nói vừa thao tác trên màn chiếu cho HS =SUM(a,b,c,...) quan sát. Trong đó a,b,c,.. là các biến có thể GV: giới thiệu hàm Sum là các số, có thể là địa chỉ ô tính. GV: Lưu ý cho HS: Có thể tính tổng của các số (số lượng các biến không hạn hoặc tính theo địa chỉ ô hoặc có thể kết hợp cả số và chế). địa chỉ ô. - Đặc biệt: Có thể sử dụng các khối ô trong công thức. GV: Giới thiệu tên hàm và cách thức nhập hàm - Giới thiệu về các biến a,b,c trong các trường hợp. GV trình bày cách khác: Tại ô E1, gõ: =SUM(4, 3, 2, 3) Tại ô E2, gõ: =SUM(A2, 5, 4,D2) b. Hàm tính trung bình cộng Tại ô E3, gõ: =SUM(A3,B3,C3,D3) - Tên hàm: AVERAGE Tại ô E4, gõ: =SUM(A4:D4) - Cách nhập: Tương tự: để tính trung bình cộng ngoài cách dùng =AVERAGE(a,b,c,...) công thức ta có thể sử dụng hàm Average Trong đó a,b,c,.. là các biến có thể *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: là các số, có thể là địa chỉ ô tính. ( GV: Nêu cú pháp hàm tính trung bình cộng? số lượng các biến không hạn chế Lấy ví dụ minh họa? ). GV: Tiếp tục trình chiếu bảng trên =AVERAGE(a,b,c,...) Yêu cầu Hs tính trung bình cộng ở ô E1, E2, E3, E4 =AVERGE(4,3,2,3) cho kết quả Có thể sử dụng địa chỉ ô hoặc khối ô hoặc địa chỉ là: 3 hỗn hợp. = AVERAGE(A1: D1) *Thực hiện nhiệm vụ học tập2: = AVERAGE(A2,B2,C2, D2) =AVERAGE(a,b,c,...) = AVERAGE(A3, B3: D3) =AVERGE(4,3,2,3) cho kết quả là: 3 = AVERAGE(11,B4, C4:D4) = AVERAGE(A1: D1) = AVERAGE(A2,B2,C2, D2) = AVERAGE(A3, B3: D3) = AVERAGE(11,B4, C4:D4) *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3: GV: Nêu cú pháp hàm xác định giá trị lớn nhất? GV yêu cầu HS xác định giá trị lớn nhất theo từng c. Hàm xác định giá trị lớn nhất hàng của bảng dữ liệu *Thực hiện nhiệm vụ học tập3: - Mục đích: Tìm giá trị lớn nhất =MAX(a,b,c,...) trong một dãy số. - Tên hàm: MAX = MAX(A1: D1) - Cách nhập: = MAX(A2, B2, C2, D2) =MAX(a,b,c,...) = MAX(A3, B3: D3) = MAX(11,B4, C4:D4) . *Chuyển giao nhiệm vụ học tập 4: GV: Nêu cú pháp hàm xác định giá trị nhỏ nhất? d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: GV yêu cầu HS xác định giá trị nhỏ nhất theo từng - Mục đích: Tìm giá trị nhỏ nhất hàng của bảng dữ liệu. trong một dãy số. *Thực hiện nhiệm vụ học tập4: - Tên hàm: MIN =MIN(a,b,c, ) - Cách nhập: =MIN(a,b,c, ) = MIN(A1: D1) = MIN(A2, B2, C2, D2) = MIN(A3, B3: D3) = MIN(11,B4, C4:D4) HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Nội dung: Cũng cố lại kiến thức cho Hs về cú pháp của các hàm, cách sử dụng các hàm đó. Sản phầm: Nắm vững kiến thức về các hàm. Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 5: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 34 Hiển thị đáp án Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX(A1,A5)= MAX ( 5, 2) =5 Đáp án: C Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27 C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng. Hiển thị đáp án Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất trong dãy các số. Ô tính B5 không có giá trị thì sẽ được bỏ qua vì vậy hàm MAX(A1,B5,15) chính là tìm giá trị lớn nhất của 10 và 15 là 15. Hàm MAX(A1:B5, 15) là tìm giá trị lớn nhất của 10, 7, 9, 27, 2, 15 -> 27 (B1, B2, B3, B4, B5 bỏ qua). MAX(A1:B5) cho kết quả là 27. Đáp án: D Câu 7: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: A. 21 B. 7 C. 10 D. 3 Hiển thị đáp án Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là (3 + 8 + 10) / 3= 7. Đáp án: B Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum ( A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1) C. =Average (A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng Hiển thị đáp án hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Vậy để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 trong Excel ta gõ =Average(A1,B1,C1). Đáp án: B Câu 9: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Hiển thị đáp án hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện tính tổng từ ô A5 đến ô A10 gồm A5, A6, A7, A8, A9 VÀ A10. Đáp án: C Câu 10: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 11 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác Hiển thị đáp án Hàm SUM, MAX, MIN là hàm tính tổng, giá trị lớn nhất, giả trị nhỏ nhất của một dãy các số. Nên SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6)= 3 + 4 + 5 =12 Đáp án: B HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức để hoàn thành bài tập Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học để thảo luận với nhóm của mình và báo cáo hoạt động. Sản phẩm: Hoàn thành bài tập vận dụng Tổ chức thực hiện: GV: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4,3. Em hãy cho biết kết quả các công thức tính sau: a) =SUM(A1, B1); b) =SUM(A1,B1,B1); c) =SUM(A1,B1,-5); d) =SUM(A1, B1, 2); e) =AVERAGE(A1,B1,4); f) =AVERAGE(A1,B1,5,0); HS: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. Tiết 17, 18: Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:HS nắm được: - Học sinh biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. - Biết cách sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Học sinh hiểu hơn các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN thông qua việc giải quyết các bài tập. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Năng lực sử dụng CNTT -TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. 2.2. Năng lực đặc thù: - Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Nld: Về kĩ năng sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. Sử dụng các hàm vào tính toán một số bài tập đơn giản. - Nle: Có khả năng làm việc nhóm. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính, có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. - Nâng cao ý thức và lòng say mê học tập môn học. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài học. - SGK, máy tính, bảng nhóm. - Phiếu học tập cho các nhóm: Phụ lục 2. Học sinh: - SGK, Bài cũ ở nhà III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.. b) Nội dung: Ôn lại nội dung đã học ở tiết trước c)Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở. d)Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: Yêu cầu học sinh nhớ lại kiến thức trả lời các câu hỏi sau: 1.Nêu các bước nhập hàm? 2.Nêu cú pháp và công dụng của các hàm Sum? *Thực hiện nhiệm vụ học tập: + Các nhóm thảo luận bài tập và câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. * Báo cáo kết quả thảo luận: Dự kiến câu trả lời của học sinh: Trả lời 1.Các bước nhập hàm B1: Chọn ô càn nhập hàm; B2: Gõ dấu ‘=’; B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp của nó; B4: Nhấn Enter. * Hàm tính tổng (Sum) Cú pháp: = SUM (a,b,c,..)  - Trong đó các biến a, b, c,.. là các số hay địa chỉ của ô tính, được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. (Số lượng các biến là không hạn chế). Công dụng: Hàm SUM là hàm dùng để tính tổng của một dãy các số. * Nhận xét, đánh giá, kết luận: + Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động hình thành kiên thức mới. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu: Biết sử dụng công thức trên bảng tính Exel. b) Nội dung: Hướng dẫn cách lập trang tính và sử dụng công thức trong chương trình bảng tính c) Sản phẩm: Sử dụng các công thức để tính toán trên chương trình bảng tính Excel d)Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học Tiến trình nội dung sinh Hoạt động 2.1: Hướng dẫn cách lập trang tính và sử dụng công thức trong chương trình bảng tính Bài tập 1: Khởi động Excel và mở bảng tính có *Chuyển giao nhiệm vụ 1: tên Danh sach lop em - Hướng dẫn hs một số thao tác a) Nhập điểm thi các môn của lớp em như hình chính cần thực hiện. 30. a) Để tính điểm trung bình toán, vật b) C1: =(8+7+8)/3 lý, ngữ văn ta dùng công thức như =(8+8+8)/3 thế nào? ...... *HS thực hiệnnhiệm vụ: Hoàn =(8+8+7)/3 thành câu hỏi trên C2: =(C3+D3+E3)/3 *Sản phẩm học tập: - Thực hiện di chuyển chuột đến góc dưới phải - Lấy tổng 3 môn đó cộng lại rồi của ô rồi kéo thả chuột. chia 3. c) C1:=(F3,F4,F5,F6,F7, *Báo cáo: Cá nhân báo cáo F8,F9,F10,F11,F12,F13,F14,F15)/13 *Đánh giá kết quả: C2: =(F3:F15)/13 - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh d) File Save as Go Bang diem lop em. giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm: ---------------------------------------- b)Vậy trong trường hợp này: tính ĐTB của các bạn trong lớp ta sẽ viết - HS lên bảng viết công thức, HS khác nhận xét, GV điều chỉnh. công thức như thế nào? c)Tính ĐTB của cả lớp tức là tính ĐTB phần nào? - Một hs lên bảng viết công thức? d) Ban đầu ta mở bảng tính với tên là Danh sach lop em. Vậy để lưu lại với tên là Bang diem lop em. Ta thực hiện như thế nào? * GV cho hs thực hành và theo dõi - Nhận xét tiết thực hành Hoạt động 2.2: Sử dụng hàm Average, Max, Min. *Chuyển giao nhiệm vụ1: 2. Sử dụng hàm Average, Max, Min. Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán. a. Hs: Đọc yêu cầu bài toán. GV: Chia học sinh thành các nhóm, theo số lượng máy. Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công. Gv: Hướng dẫn các em thực hành. Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn. Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập . Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 3. Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được. b. Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. Hs: Đại diện nhóm trình bày. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá. Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức. *HS thực hiệnnhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: c. = Max(F3:F15) và = Min(F3:F15) Bảng kết quả điểm trung bình của học sinh trong lớp *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Hoạt động 2.3: Lập trang tính và sử dụng hàm Sum. *Chuyển giao nhiệm vụ 1: 3. Lập trang tính và sử dụng hàm Sum. Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán. Hs: Đọc yêu cầu bài toán. Gv: Hướng dẫn các em thực hành. Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn. Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2. Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2. Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được. Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. Hs: Đại diện nhóm trình bày. Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét. Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá. Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét. *HS thực hiệnnhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Bảng tổng giá trị sản xuất *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm -------------------------------------------- 3. Hoạt động 3. Luyện tập a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học b) Nội dung: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. c) Sản phẩm: Giải được các bài tập theo yêu cầu d)Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh thực hiện nhiệm vụ, báo cáo, đánh giá và nhận xét. Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung *Chuyển giao nhiệm vụ: Đáp án: 7 Đưa ra kết quả của hàm sau: =AVERAGE(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6)) *HS thực hiệnnhiệm vụ:Thảo luận nhóm hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Kết quả của hàm trên *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Giúp những học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. b) Nội dung: Khắc sâu kiến thức các hàm max, min, average, sum qua các bài tập đơn giản c) Sản phẩm: câu trả lời đúng d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung *Chuyển giao nhiệm vụ: Đáp án: 3 Đưa ra kết quả của hàm sau: =MIN(SUM(1,2),SUM(3,4),SUM(5,6)) *HS thực hiệnnhiệm vụ: Hoàn thành câu hỏi trên *Sản phẩm học tập: Kết quả bài toán *Báo cáo: Cá nhân báo cáo *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: - Giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm Tiết 19 BÀI 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS thực hiện được các thao tác với bảng tính - HS biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng. - Biết chèn thêm hoặc xoá cột và hàng. 2. Năng lực: Giúp hs có năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực làm việc với chương trình bảng tính. 3. Phẩm chất: II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: 1. Giáo viên: Phòng máy vi tính, (Projector), bài tập minh hoạ, phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Biết được chương trình bảng tính có thể thao tác chính sửa. b. Nội dung: Tìm hiểu phần khởi động. e . Sản phẩm: Có hứng thú tìm hiểu bài học. d. d Tổ chức thực hiện Hoạt động của GV và HS Nội dung ? Khi mở một trang tính mới em thấy - Hs nghiên cứu SGK để tìm hiểu câu độ rộng các cột, độ cao các hàng như trả lời. thế nào ? - Hs suy nghĩ để tìm ra phương án trả - Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn lời. - GV nhận xét, chốt kiến thức. - Hs trả lời: Khi mở một trang tính mới em thấy các cột có độ rộng và các hàng có độ cao bằng nhau. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 2.1. Hoạt động : Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột độ cao của hàng. b. Nội dung: Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. c . Sản phẩm: HS biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm cột và hàng. d Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng - GV yêu cầu HS quan sát h32 SGK phóng to ? Nhìn vào bảng tính em cho biết ô nào chứa nhiều kí tự, cột nào hẹp, cột nào rộng, làm thế nào để điều chỉnh cho hợp lí? HS Thực hiện nhiệm vụ học tập. - Hs quan sát và suy nghĩ. HS Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời sau khi suy nghĩ - Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn GV Đánh giá kết quả thực hiện * Để điều chỉnh độ rộng cột ta thực hiện nhiệm vụ học tập các bước sau: GV: để hiển thị hết nội dung các ô 1. Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách ta phải tăng độ rộng các cột hoặc để hai cột (khi trỏ chuột chuyển thành mũi tên trình bày hợp lí cần giảm độ rộng hai chiều thì nhấn giữ chuột) . các cột. 2. Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập trái để thu hẹp độ rộng của các cột. ? Để thay đổi độ rộng của các cột ta làm thế nào? * Để thay đổi độ cao của các hàng em HS Thực hiện nhiệm vụ học tập. cũng thực hiện các bước sau: HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. 1. Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách HS Báo cáo kết quả và thảo luận hai hàng (đến khi trỏ chuột chuyển thành - Hs trả lời sau khi suy nghĩ mũi tên hai chiều thì nhấn giữ chuột). - Hs khác nhận xét câu trả lời của 2. Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của bạn hàng GV Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV nhận xét làm mẫu thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột yêu cầu một HS lên bảng thực hiện lại các thao tác HS lớp thao tác trên máy. GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến thức Lưu ý: Nháy đúp chuột vào vạch phân cách - HS chú ý nghe, ghi bài cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột ? Để thay đổi độ cao của các hàng ta và hàng đó. làm thế nào? HS Thực hiện nhiệm vụ học tập. HS suy nghĩ và trả lời. HS Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs trả lời sau khi suy nghĩ - Hs khác nhận xét câu trả lời của bạn - GV nhận xét yêu cầu một HS lên bảng thực hiện HS lớp thao tác trên máy. GV Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến thức - HS chú ý nghe, ghi bài GV làm mẫu HD HS cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng bằng cách nháy đúp chuột vào vạch phân cách cột hoặc hàng yêu cầu HS thao tác trên máy. HS thực hiện các thao tác trên máy. GV đưa ra lưu ý (SGK-37) 2.2 Hoạt động 2: Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng a. Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác chèn thêm hoặc xóa cột và hàng. b. Nội dung: Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng. c . Sản phẩm: HS biết cách Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng. d Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Trong quá trình lập trang tính ta a, Chèn thêm cột hoặc hàng : thường phải chèn thêm các cột hay Muốn chèn thêm cột hoặc hàng ta làm các hàng vào vùng đã được nhập dữ thế nào ? liệu hoặc xoá bớt các cột hay các * Các thao tác chèn thêm cột : hàng không cần thiết. 1. Nháy chọn một cột. ? Muốn chèn thêm cột ta làm thế 2. Mở bảng chọn Insert Chọn nào? Columns. Một cột trống sẽ được chèn HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. vào bên trái cột được chọn. GV nhận xét làm mẫu, HD HS thực hiện các thao tác chèn thêm cột yêu cầu một HS lên bảng thực hiện HS lớp thao tác trên máy. GV quan sát, nhận xét chốt lại kiến thức. - HS chú ý nghe, ghi bài ? Nếu muốn chèn thêm hai hoặc nhiều cột thì sao? HS trả lời theo ý hiểu. GV làm mẫu HD HS các thao tác chèn thêm nhiều cột GV yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác GV vừa trình bày. HS thao tác trên máy GV quan sát, nhận xét. * Các thao tác chèn thêm hàng : 1. Nháy chọn một hàng. 2. Mở bảng chọn Insert Chọn Rows. Một hàng trống sẽ được chèn bên trên hàng được chọn. ? Muốn chèn thêm hàng vào trang Lưu ý : Nếu chọn nhiều cột hay nhiều tính ta ltn? hàng, số cột hoặc số hàng mới được HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. chèn thêm sẽ đúng bằng số cột hay số GV nhận xét, chốt kiến thức hàng ta đã chọn. - HS chú ý nghe, ghi bài b, Xoá cột hoặc hàng : ? Nếu muốn chèn thêm hai hoặc - Nếu ta chọn các cột cần xoá và nhấn nhiều hàng ta ltn? phím Delete thì chỉ chỉ dữ liệu trong các GV đưa ra lưu ý yêu cầu một HS ô trên cột đó bị xoá, còn bản thân cột thì lên bảng thực hiện HS lớp thao tác không. trên máy. - Để xoá thực sự các cột hoặc các hàng GV quan sát, nhận xét. ta thực hiện các bước sau : ? Muốn xoá thực sự cột hoặc hàng ta 1. Chọn các cột cần xoá. ltn? 2. Mở bảng chọn Edit Delete HS tự nghiên cứu SGK và trả lời. GV làm mẫu HD HS thực hiện các

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_15_19_nam_hoc_2021_2022_nguyen_du.docx