I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm rõ các thao tác tìm kiếm và thay thế.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo thao tác tìm kiếm và thay thế vào văn bản cần được chỉnh
sửa. Tự tìm kiếm và thay thế phần văn bản.
- Thực hành gõ văn bản chữ Việt thành thạo. Trình bày văn bản theo yêu cầu.
3. Thái độ:
- Học sinh nghiêm túc. Tích cực, tự giác thực hành. Yêu thích môn học.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ máy tính.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo.
b) Năng lực đặc thù: HS được luyện gõ, soạn thảo văn bản sử dụng ngôn ngữ tin
học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy vi tính thực hành.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, SGK – vở ghi, ôn tập các kiến thức cơ bản.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, hỏi - đáp, chia nhóm, động não, luyện gõ 10 ngón.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
5 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 6 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Ngày soạn: 23/05/2020
Ngày giảng: 26/05 – 6A1; 27/05 – 6A3; 28/05 – 6A4; 29/05 – 6A6; 30/05 – 6A2.
Tiết 49: Bài 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm rõ các thao tác tìm kiếm và thay thế.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo thao tác tìm kiếm và thay thế vào văn bản cần được chỉnh
sửa. Tự tìm kiếm và thay thế phần văn bản.
- Thực hành gõ văn bản chữ Việt thành thạo. Trình bày văn bản theo yêu cầu.
3. Thái độ:
- Học sinh nghiêm túc. Tích cực, tự giác thực hành. Yêu thích môn học.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ máy tính.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo.
b) Năng lực đặc thù: HS được luyện gõ, soạn thảo văn bản sử dụng ngôn ngữ tin
học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy vi tính thực hành.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, SGK – vở ghi, ôn tập các kiến thức cơ bản.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, hỏi - đáp, chia nhóm, động não, luyện gõ 10 ngón.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức lớp:
LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG
6A1 ....../..... ...................................................................................................
6A2 ....../..... ...................................................................................................
6A3 ....../..... ...................................................................................................
6A4 ....../..... ...................................................................................................
6A6 ....../...... ...................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Thực hành và nêu các bước chọn hướng trang giấy, đặt lề và in trang
giấy đó?
GV: Gọi 2 HS trả lời. Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động.
Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và nằm vững những nội dung chính như sau:
Tìm kiếm và thay thế phần văn bản.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới.
2
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
1. Tìm phần văn bản.
- Công cụ Find giúp em tìm nhanh một
từ
* Các bước thực hiện:
Bước 1: Chọn lệnh Home/Find nhấn
nút lệnh hình tam giác bên phải.
Bước 2: Chọn Advanced Find.
Bước 3: Xuất hiện hộp thoại Find and
Replace. Sau đó thực hiện nhập nội
dung cần tìm vào ô Find what. Nhấn ô
Find Next.
- Em có thể nháy tiếp vào nút lệnh
Find Next để tiếp tục tìm hết hoặc
nháy nút Cancel để kết thúc.
GV: Thực hiện mẫu cho HS quan sát.
HS: Suy nghĩ các bước thực hiện?
GV: 2 HS trả lời, nhận xét bổ sung.
HS: Ghi các bước thực hiện.
GV: Cho học sinh vào máy thực hành
tìm kiếm và thay thế từ “Biển đẹp”.
HS: Thực hành.
GV: Quan sát, quá trình thực hành của
các em. Hướng dẫn thêm nếu thấy cần
thiết.
2. Thay thế.
* Các bước thay thế trong văn bản:
Bước 1: Sử dụng hộp thoại Find and
Replace.
Bước 2: Nhập nội dung cần tìm kiếm
trong ô Find what.
Bước 3: Nhập nội dung cần thay thế
trong ô Replace whit.
Bước 4: Nháy nút Find Next để tìm.
Nháy nút Replace để thay thế.
GV: Thực hiện mẫu cho HS quan sát.
HS: Suy nghĩ các bước thực hiện?
GV: 2 HS trả lời, nhận xét bổ sung.
HS: Ghi các bước thực hiện.
GV: Cho học sinh vào máy thực hành
mở văn bản thực hiện tìm kiếm và thay
thế nội dung trong văn bản đó.
HS: Thực hành.
GV: Quan sát, giúp đỡ HS nếu cần.
GV: H/dẫn làm bài tập 1 (sgk/98).
Bài 1: Lệnh Find giúp em tìm kiếm.
Còn lệnh Find anh Replace cho phép
em có thể tìm kiếm nội dung có trong
văn bản và thay thế nó.
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: Thực hiện trong hoạt động 2 nội dung 1, 2.
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng:
3
GV: Phát phiếu thực hành: Nhập đoạn văn bản, thực hiện tìm kiếm và thay thế
tìm kiếm từ “tre xanh” và thay thế từ “Tre xanh”.
HS: Thực hành theo những yêu cầu của giáo viên.
GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của học sinh, ghi điểm một vài học
sinh.
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo.
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện các hoạt động 1, 2 trên Word 2003. HS tự thực
hành.
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU:
- Về nhà ôn lại lý thuyết, chuẩn bị bài sau Bài 20: Thêm hình ảnh để minh họa.
- Thực hành các nội dung đã học ở nhà nếu có điều kiện.
*****************************
Ngày soạn: 24/05/2020
Ngày giảng: 29/05 - 6A4; 30/05 - 6A1
Tiết 50: Bài 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm rõ các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo thao tác chèn hình ảnh vào vào văn bản cho văn bản thêm
đẹp mắt, sinh động. Tự chèn hình ảnh vào văn bản.
- Thực hành gõ văn bản chữ Việt thành thạo. Trình bày văn bản theo yêu cầu.
3. Thái độ:
- Học sinh nghiêm túc. Tích cực, tự giác thực hành. Yêu thích môn học.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ máy tính.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo.
b) Năng lực đặc thù: HS được luyện gõ, soạn thảo văn bản sử dụng ngôn ngữ tin
học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy vi tính thực hành.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, SGK – vở ghi, ôn tập các kiến thức cơ bản.
III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT:
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, hỏi - đáp, động não, luyện gõ 10 ngón.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức lớp:
LỚP SĨ SỐ TÊN HỌC SINH VẮNG
6A1 ....../..... ...................................................................................................
6A2 ....../..... ...................................................................................................
4
6A3 ....../..... ...................................................................................................
6A4 ....../..... ...................................................................................................
6A6 ....../..... ....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu các bước tìm kiếm và thay thế? Mở Word 2016, mở bài đã lưu thực
hành tìm kiếm và thay thế?
GV: Gọi 2 HS trả lời. Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động.
Hôm nay chúng ta sẽ cùng đưa thêm hình ảnh vào văn bản. Để biết rõ tác dụng
và các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản cô và trò chùng ta cùng tìm hiểu.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
1. Chèn hình ảnh vào văn bản.
- Chèn hình ảnh vào văn bản làm cho
nội dung của văn bản trực quan, sinh
động hơn. Trong nhiều trường hợp nếu
không có hình ảnh thì nội dung của văn
bản sẽ rất khó hiểu.
* Các bước thực hiện:
Bước 1: Chọn lệnh Insert/Pictures trên
thanh bảng chọn.
Bước 2: Xuất hiện hộp thoại Insert
Pictures. Em đi đến thư mục có chứa
ảnh cần lấy.
Bước 3: Nhấn đúp chuột trái vào ảnh đó
để chọn hoặc Nhấn chuột trái vào ảnh 1
lần để chọn ảnh và nhấn nút lệnh Insert
để chèn.
GV: Đọc thông tin trong sgk/t99: Nêu
tác dụng của việc chèn hình ảnh vào
văn bản?
HS: Đọc thông tin sgk. 2 HS trả lời:
GV: Thực hiện mẫu cho HS quan sát.
Nêu các thao tác chèn hình ảnh vào
văn bản?
HS: Nêu các bước thực hiện?
GV: Đại diện các nhóm trả lời, nhận
xét bổ sung.
HS: Ghi các bước thực hiện.
GV: Yêu cầu 1 HS lên thực hành mẫu
cho cả lớp quan sát.
Thực hành chèn hình ảnh theo yêu
cầu của GV.
HS: 1 HS thực hành. Lớp chú ý quan
sát.
GV: Quan sát, quá trình thực hành
mẫu của HS. Hướng dẫn thêm nếu
thấy cần thiết.
5
2: Thực hành
a) Chèn hình ảnh vào văn bản chưa
soạn thảo:
b) Chèn hình ảnh vào văn bản đã
soạn thảo:
GV: Lưu ý: Khi chèn được hình ảnh
vào trang soạn thảo. Em có thể chỉnh
sửa được kích thước to nhỏ. Xoay
chỉnh hình ảnh cho đúng ý muốn.
GV: Thực hành mẫu, HS quan sát.
GV: Yêu cầu HS bật máy tính thực
hành chèn hình ảnh vào văn bản chưa
soạn thảo.
+ Chèn hình ảnh hoa Tuylip.
+ Chèn hình ảnh gấu Koala.
HS: Thực hành.
GV: Quan sát, quá trình thực hành của
các em. Hướng dẫn thêm nếu thấy cần
thiết.
GV: Thực hành chèn hình ảnh vào văn
bản đã soạn thảo.
+ Soạn thảo văn bản theo mẫu.
+ Chèn hình ảnh hoa Tuylips.
HS: Thực hành.
GV: Quan sát, quá trình thực hành của
các em. Hướng dẫn thêm nếu thấy cần
thiết.
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: Thực hiện trong hoạt đọng 2 nội dung 1, 2.
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng:
GV: Phát phiếu thực hành: Chèn hình ảnh, soạn thảo văn bản và chỉnh sửa hình
ảnh theo yêu cầu.
HS: Thực hành theo những yêu cầu của giáo viên.
GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của học sinh, ghi điểm một vài học
sinh.
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo.
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện các hoạt động 2 trên Word 2003. HS tự thực
hành chèn, chỉnh sửa hình ảnh.
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU:
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau Bài thực hành 8: Em viết báo tường.
- Thực hành lại các nội dung đã học ở nhà nếu có điều kiện.
****************************
File đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_6_tuan_26_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.pdf