Giáo án Tiết 64: trả bài tập làm văn số 3

1. MỤC TIÊU

a. Về kiến thức

- Tự đánh gía bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung của đề bài tập làm văn thuyết minh

b. Về kĩ năng:

- Hình thành năng lực tự đánh và sửa chữa bài văn thuyết minh của mình

c. Về thái độ:

- Giáo dục ý thức tích luỹ trí thức cho học sinh.

2. CHUẨN BỊ

a. Giáo viên: Chấm trả bài, soạn giáo án

b. Học sinh: Xem lại lí thuyết văn thuyết minh và lập dàn ý cho đề bài

3. NỘI DUNG LÊN LỚP

* Ổn định tổ chức (1’)

Kiểm tra sĩ số:

8C:

8E:

a. Nhắc lại đề bài(1')

Đề 1( Lớp 8C)

Thuyết minh về cây bút bi.

Đề 2( Lớp 8E)

Thuyết minh về cái phích.

 

b. Dàn ý- đáp án(10')

* Đáp án :

Đề 1( Lớp 8C)

a, Mở bài ( 2đ):

Bút bi là thứ đồ dùng rất quen thuộc gắn bó với nhiều HS.

b, Thân bài (6đ)

Bút rất quan trọng dùng để ghi chép bài học(1đ)

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiết 64: trả bài tập làm văn số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09. 12. 2013 Ngày trả bài: 12. 12. 2013 Lớp 8C 13. 12. 2013 Lớp 8E Tiết 64: TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3 1. MỤC TIÊU a. Về kiến thức - Tự đánh gía bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung của đề bài tập làm văn thuyết minh b. Về kĩ năng: - Hình thành năng lực tự đánh và sửa chữa bài văn thuyết minh của mình c. Về thái độ: - Giáo dục ý thức tích luỹ trí thức cho học sinh. 2. CHUẨN BỊ a. Giáo viên: Chấm trả bài, soạn giáo án b. Học sinh: Xem lại lí thuyết văn thuyết minh và lập dàn ý cho đề bài 3. NỘI DUNG LÊN LỚP * Ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra sĩ số: 8C: 8E: a. Nhắc lại đề bài(1') Đề 1( Lớp 8C) Thuyết minh về cây bút bi. Đề 2( Lớp 8E) Thuyết minh về cái phích. b. Dàn ý- đáp án(10') * Đáp án : Đề 1( Lớp 8C) a, Mở bài ( 2đ): Bút bi là thứ đồ dùng rất quen thuộc gắn bó với nhiều HS. b, Thân bài (6đ) Bút rất quan trọng dùng để ghi chép bài học(1đ) Có nhiều loại bút khác nhau: bút bi, bút mực, bút chì...bút bi được dùng nhiều hơn vì nó tiện lợi không gây bẩn như bút máy, hoặc không mờ nét chữ dễ gẫy như bút chì(1đ) Cấu tạo gồm hai bộ phận: + Vỏ bằng nhựa: Màu sắc xanh đen đỏ tím(1đ) + Ruột bút: Bằng nhựa chứa mực có ngòi viết với những nét khác nhau.(1đ) Cách sử dụng: Đơn giản bấm bút đẩy ngòi lên như lò so-> giá đỡ.(1đ) Bảo quản: Đậy bút cẩn thận khi không dùng hoặc dùng xong, không làm rơi...(1đ) c, Kết bài(2đ) Hãy coi bút bi là người bạn trong việc lĩnh hội tri thức. Đề 2 ( Lớp 8E) a. Mở bài(2đ): - Giới thiệu vai trò của cái phích nước trong đời sống gia đình: phích là thứ đồ dùng thường có trong mỗi gia đình. b. Thân bài(6đ) - Hình dáng: hình trụ, cao 40cm.(1đ) - Cấu tạo của phích nước gồm: + Vỏ phích là bộ phận bao bên ngoài ruột phích có phần xách tay và tay cầm.(0,5đ) + Chất liệu: bằng nhựa hoặc bằng sắt (nếu bằng sắt thì được phủ 1 lớp sơn bóng màu) tay xách và tay cầm làm bằng nhựa hoặc nhôm tuỳ chất liệu của vỏ phích.(1đ) + Ruột phích gồm 2 lớp thuỷ tinh, giữa là lớp chân không làm mất khả năng truyền nhiệt ra ngoài, phía trong lớp thủy tinh được tráng bạc nhằm hắt nhiệt trở lại để giữ nhiệt. Miệng phích nhỏ làm giảm khả năng truyền nhiệt.(1đ) + Nắp đậy bên ngoài làm bằng gỗ đậy kín cho khỏi bốc nhiệt.(0,5đ) - Công dụng: giữ nhiệt của nước nóng lâu để dùng trong sinh hoạt hàng ngày.(1đ) - Cách sử dụng và bảo quản:(1đ) + Sau khi rót nước vào cần đậy ngay miệng phích nước để giữ nhiệt. + Đặt phích nước nơi khuất, không để gần bếp lửa, đặt phích trong hộp đựng để tránh đổ vỡ. 3. Kết bài( 2đ): - Ngày nay tuy đã có những đồ dùng khác để đựng nước nhưng cái phích vẫn là đồ dùng sinh hoạt phổ biến và tiện dụng nhất là vùng miền núi và nông thôn. * Biểu điểm. Đề 1 - Điểm 9 - 10. - Nội dung: + Xác định đúng yêu cầu của đề bài. + Thuyết minh được cấu tạo công dụng cách sử dụng, bảo quản bút, lợi ích giá trị một cách sâu sắc. - Hình thức: + Đúng kiểu bài, bố cục 3 phần hợp lí. + Trình bày sạch đẹp. + Văn phong sáng sủa, không sai sót. + Sử dụng tốt các phương pháp thuyết minh thích hợp như định nghĩa, nêu ví dụ, số liệu giải thích so sánh. - Điểm 7- 8. - Nội dung: Nhìn chung đảm như đáp án. - Hình thức: + Đúng kiểu bài, bố cục 3 phần hợp lí. + Diễn đạt tương đối trôi chảy, không sai sót nhiều. - Điểm 5- 6. - Nội dung: Cơ bản như đáp án, song còn sơ sài chưa sâu sắc. + Trình bày được cấu tạo công dụng lợi ích...của bút. - Hình thức: + Đúng kiểu bài, bố cục 3 phần. + Ứng dụng phương pháp thuyết minh nhưng chưa rõ ràng đôi chỗ chưa thích hợp + Còn mắc lỗi diễn đạt, dùng từ, chính tả. - Điểm 3- 4: - Nội dung: Chưa trình bày được hoặc còn sơ sài khi nêu cấu tạo công dụng. - Hình thức: + Bố cục chưa rõ ràng, sai kiểu bài + Phương pháp thuyết minh sử dụng chưa thích hợp. + Ngôn ngữ diễn đạt lủng củng, mắc nhiều lỗi chính tả - Điểm 1- 2: - Nội dung: Chưa hiểu yêu cầu của đề nên lan man không đúng trọng tâm . - Hình thức: Trình bày cẩu thả, bố cục lủng củng Đề 2 - Điểm 9 - 10. - Nội dung: + Xác định đúng yêu cầu của đề bài. + Thuyết minh được cấu tạo công dụng cách sử dụng, bảo quản phích, lợi ích giá trị một cách sâu sắc. - Hình thức: + Đúng kiểu bài, bố cục 3 phần hợp lí. + Trình bày sạch đẹp. + Văn phong sáng sủa, không sai sót. + Sử dụng tốt các phương pháp thuyết minh thích hợp như định nghĩa, nêu ví dụ, số liệu giải thích so sánh. - Điểm 7- 8. - Nội dung: Nhìn chung đảm như đáp án. - Hình thức: + Đúng kiểu bài, bố cục 3 phần hợp lí. + Diễn đạt tương đối trôi chảy, không sai sót nhiều. - Điểm 5- 6. - Nội dung: Cơ bản như đáp án, song còn sơ sài chưa sâu sắc. + Trình bày được cấu tạo công dụng lợi ích...của phích. - Hình thức: + Đúng kiểu bài, bố cục 3 phần. + Ứng dụng phương pháp thuyết minh nhưng chưa rõ ràng đôi chỗ chưa thích hợp + Còn mắc lỗi diễn đạt, dùng từ, chính tả. - Điểm 3- 4: - Nội dung: Chưa trình bày được hoặc còn sơ sài khi nêu cấu tạo công dụng. - Hình thức: + Bố cục chưa rõ ràng, sai kiểu bài + Phương pháp thuyết minh sử dụng chưa thích hợp. + Ngôn ngữ diễn đạt lủng củng, mắc nhiều lỗi chính tả - Điểm 1- 2 - Nội dung: Chưa hiểu yêu cầu của đề nên lan man không đúng trọng tâm . - Hình thức: Trình bày cẩu thả, bố cục lủng củng . + Đạt được những yêu cầu của đáp án ở mức độ cao, lời văn giàu cảm xúc. + Có yếu tố tự sự, mtả, b/cảm hợp lí. + Bài văn hay đi vào lòng người. - Hình thức: + Đúng kiểu bài, đủ bố cục 3 phần. + Trình bày sạch đẹp không mắc lỗi. + Dấu câu hợp lí. c. Nhận xét chung(4’) * Ưu điểm: + Năm được yêu cầu của đề bài, đảm bảo nội dung cơ bản. + Đảm bảo đúng thể loại: Thuyết minh. + Một số bài trình bày rõ ràng, diễn đạt trôi chảy, bố cục rõ ràng, đầy đủ. * Nhược điểm: + Một số bài chưa thật hiểu kĩ đề nên còn kể lan man không đi vào trọng tâm của bài. + Một số bài chưa đúng kiểu bài văn thuyêt minh, nhầm lẫn sang văn tự sự, biểu cảm (Lớp 8C) + Bài viết còn rời rạc, chưa có sự liên kết giữa các phần, các đoạn. Nội dung tóm tắt quá. + Sắp xếp chi tiết chưa hợp lý, không theo đúng thứ tự, thuyết minh còn ít diễn đạt lúng túng, dùng từ chưa chính xác, thuyết minh sai sự thật: Bút có khả năng giữ nhiệt, truyền nhiệt, gồm hai lớp thủy tinh.... - Một số em còn sai lỗi chính tả. - Còn gạch, cộng đầu dòng trong bài . - Đầu dòng còn ghi chữ thường. - Viết tắt tùy tiện( ko), viết hoa tùy tiện - Còn ghi : MB,TB, KB. d. Sửa lỗi (9’) * Lớp 8C Lỗi sai Sửa lại Màu sanh Lến Dất lẹp Duột phích Vị Sung quanh Chẻ em Rễ Giót Cháng bạc Chong Chuyền nhiệt ................. Màu xanh Đến Rất đẹp Ruột phích Bị Xung quanh Trẻ em Dễ Rót Tráng bạc Trong Truyền nhiệt ................ * Lớp 8E Lỗi sai Sửa lại Bỏ phích Khô giáo Chuyền nhiệt Dữ nhiệt Màu xắc Giuật phích Thác dụng Việt năm Thân quyen Chẻ em Chánh sa Chong Lể nơi Nghi hiểm ........... vỏ phích khô ráo truyền nhiệt giữ nhiệt màu sắc ruột phích tác dụng Việt Nam Thân quen trẻ em tránh sa trong để nơi nguy hiểm ........... e. Đọc bài mẫu (7’) Đọc bài của em Tòng Thị Hoạn(8C); em Ngoan(8E). f. Trả bài, gọi điểm, tổng hợp kết quả (7’) * 8A G K TB Y Kém * 8B G K TB Y Kém 0 2 19 8 0 g. Giải đáp các ý kiến của học sinh (4’) ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4. ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA ( 2’) .......................................................................................................................................................................................................................................................................... * RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiết 64- Trả bài TLV số 3.doc