1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức:
- Kiểm tra quá trình nhận thức của HS sau khi học xong kiến thức từ vựng ngữ pháp.
b. Về kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài.
c. Về thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức tự giác nghiêm túc.
2. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Ra đề, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập nội dung theo yêu cầu phần tiếng việt từ đầu năm đến nay, giấy kiểm tra.
3. NỘI DUNG ĐỀ .
5 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1637 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiết 60: kiểm tra tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/11/2013 Ngày kiểm tra : 05/ 12/ 2013 Lớp: 8A Sĩ số:..../.....
Ngày kiểm tra : 07/ 12/ 2013 Lớp: 8E Sĩ số:...../32
Tiết 60:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức:
- Kiểm tra quá trình nhận thức của HS sau khi học xong kiến thức từ vựng ngữ pháp.
b. Về kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài.
c. Về thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức tự giác nghiêm túc.
2. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Ra đề, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn tập nội dung theo yêu cầu phần tiếng việt từ đầu năm đến nay, giấy kiểm tra.
3. NỘI DUNG ĐỀ .
Đề 1( Lớp 8C)
* Ma trận đề
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Tổng
Từ tượng hình, từ tượng thanh
Học sinh nhậnbiết được từ tượng hình, từ tượng thanh"
Đặt được ví dụ về từ tượng hình, từ tượng thanh
Số câu: 1
Số điểm:2đ Tỉ lệ: 20%
Số câu: 0,5
Số điểm:2đ
Số câu: 0,5
Số điểm:1đ
Số câu: 1
Số điểm:2đ Tỉ lệ: 20%
Câu ghép
Đặt được câu ghép với cặp từ hô ứng
Số câu: 1
Số điểm:2đ Tỉ lệ: 20
Số câu: 1
Số điểm:2đ
Số câu: 1
Số điểm:2đ Tỉ lệ: 20%
Dấu ngoặc kép
Công dụng của dấu ngoặc kép
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm:3đ
Số câu: 1
Số điểm:3đ Tỉ lệ: 30%
Dấu ngoặc kép, dấu hai chấm.
Gải thích công dụng của các dấu câu
Số câu: 1
Số điểm:4đ Tỉ lệ: 40
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Số câu: 1
Số điểm:2đ Tỉ lệ: 20
T.Số câu: 1
Số điểm:4đ Tỉ lệ: 40
T. Số câu: 2
Số điểm:5đ Tỉ lệ: 50%
T. Số câu: 0,5
Số điểm:1đ Tỉ lệ: 10%
T. Số câu: 2
Số điểm: 4đ Tỉ lệ: 40%
T. Số câu: 4
Số điểm:10đ Tỉ lệ: 100%
* Đề
Câu 1(3đ): Thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh? Cho ví dụ?
Câu 2(2đ), Đặt câu ghép với mỗi cặp từ hô ứng dưới đây
a. Tuy... nhưng
b. Vì… nên …
Câu 3(3đ): Dấu ngoạc kép có công dụng như thế nào?
Câu 4(2đ): Giải thích công dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong đoạn trích sau?
a. Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi, như muốn bảo tôi rằng: “ A! Láo già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà mà lão đối xử với tôi thế này à?
(Nam Cao, Lão Hạc)
b. Kết cục, anh chàng “ hầu cận ông lí” yếu hơn chị chàng con mọn, hắn bị chị này túm tóc lẳng cho một cái, ngã nhào ra thềm.
( Ngô Tất Tố, Tắt đèn)
Đề 2( Lớp 8 E)
* Ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Tổng
Nói giảm, nói tránh
Học sinh nhậnbiết được thế nào là nói giảm, nói tránh
Lấy được ví dụ về nói giảm, nói tránh
Số câu:
Số điểm Tỉ lệ:
Số câu: 0,5
Số điểm:2đ
Số câu: 0,5
Số điểm:1đ
Số câu: 1
Số điểm:3đ Tỉ lệ: 30%
Từ tượng hình, từ tượng thanh
Đặt được câu có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm:2đ
Số câu: 1
Số điểm:2đ Tỉ lệ: 20%
Câu ghép
Xác định được các vế của câu ghép và cách nối
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm:2đ
Số câu: 1
Số điểm:2đ Tỉ lệ: 20%
Dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
Công dụng của dấu câu.
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm:3đ
Số câu: 1
Số điểm:3đ Tỉ lệ: 30%
T.Số câu:
T.Số điểm:
Tỉ lệ: %
T.Số câu: 1,5
T.Số điểm: 5đ
Tỉ lệ: 50%
T.Số câu: 0,5
T.Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
T.Số câu:2
T.Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
T.Số câu: 4
T.Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
* Đề
Câu 1(3đ): Thế nào là nói giảm, nói tránh? Cho ví dụ?
Câu 2(2đ): Đặt câu với mỗi từ tượng hình, tượng thanh sau:
ào ào, lộp bộp, khúc khuỷu, thướt tha.
Câu 3(2đ): Xác định các vế câu và cách nối các vế câu, trong câu ghép sau:
a, Lão không hiểu tôi, tôi nghĩ vậy và tôi càng buồn lắm.
b, Tôi cắn rơm, tôi cắn cỏ, tôi lạy ông giáo.
Câu 4: (3điểm) Nêu công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu chấm ?
4. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
* ĐỀ 1( LỚP 8C)
Câu 1(2đ):
- Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ trạng thái của sự vật.(1đ)
- Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên của con người.(1đ)
- Ví dụ:
+ Từ tượng hình: Móm mém, xồng xộc, vật vã, xộc xệch, sòng sọc.....(0,5đ)
+ Từ tượng thanh : Hu hu, ư ử..... (0,5đ)
Câu 2(2đ):
a. Tuy nhà nghèo nhưng Lan vẫn học rất giỏi.(1đ)
b. Vì trời mưa nên đường rất trơn.(1đ)
Câu 3(3đ):
- Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu:
+ Từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp (1đ)
+ Từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay hàm ý mỉa mai. (1đ)
+ TP tờ báo, tập san ...được dẫn. (1đ)
Câu 4(2đ): Công dụng của các dấu câu:
a, Từ ngữ được dùng với hàm ý mỉa mai một anh chàng được coi là hầu cận ông Lý ( Khoẻ nhanh nhẹn ấy mà lại bị người đàn bà nuôi con...túm...lẳng...)
b, Từ ngữ được dẫn trực tiếp cũng có hàm ý mỉa mai.
* ĐỀ 2( LỚP 8E)
Câu 1(3đ):
- Nói giảm nói tránh là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển nhằm tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, sự nặng nề hoặc tránh thô tục, thiếu lịch sự. (2đ)
- Ví dụ: Bác sĩ đang mổ tử thi -> tránh sự ghê sợ. (1)
Câu 2(2đ):
- Mưa tuôn ào ào xuống mái tôn.(0,5đ)
- Mưa rơi lộp bộp.(0,5đ)
- Con đường vào bản rất khúc khuỷu.(0,5đ)
- Cô ấy thướt tha trong chiếc áo dài.(0,5đ)
Câu 3(2đ):
a, Lão không hiểu tôi, tôi nghĩ vậy (và ) tôi càng buồn lắm.
C V C V C V
Dấu phẩy và quan hệ từ. (1 đ)
b, Tôi cắn rơm, tôi cắn cỏ, tôi lạy ông giáo. Ba cụm C-V Dấu phẩy (1 đ)
C V C V C V
Câu 4 (3điểm)
* Dấu ngoặc đơn dùng để: đánh dấu phần chú thích ( giải thích, thuyết minh, bổ sung thêm) (1đ)
*Dấu hai chấm dùng để :
- Đánh dấu báo trước phần giải thích, thuyết minh cho phần trước đó. (1đ)
- Đánh dấu báo trước lời dẫn trực tiếp dùng với dấu ngoặc kép hay lời đối thoại dùng với dấu gạch ngang. (1đ)
5. NHẬN XÉT SAU TIẾT KIỂM TRA
- Về ý thức:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
- Về thái độ
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT KIỂM TRA
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiết 60 kiểm tra Tiếng Việt.doc