I .Mục tiêu
1)Kiến thức:HS biết và hiểu các định nghĩa theo thành phần hoá học;biết lập CTHH,gọi tên,phân loại, muối.
2.Kĩ năng:HS rèn kĩ năng phân loại,gọi tên,viết CTHH của muối
3.Thái độ- tình cảm:HS thấy sự đa dạng chất,mối quan hệ giữa chúng.
-Trọng tâm: định nghĩa ,lập CTHH,gọi tên,phân loại, muối
II. Phương pháp dạy học:bảng 2 trang 156,đàm thoại.
III .Chuẩn bị:
1 .Giáo viên:phóng to bảng 2 trang 156 sgk
2.Học sinh:xem trước bài 37 (mục III)trang 128 sgk
IV.Tiến trình giảng dạy:
1.Ổn định lớp: (1)
2.Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm,lập CTHH,phân loại,gọi tên bazơ?
1 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tiết 57 Bài 37:axit-Bazơ-muối (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Bài 37 :AXIT-BAZƠ-MUỐI (tiếp theo) Ngày soạn :3/4/2006
Tiết thứ : 57
I .Mục tiêu
1)Kiến thức:HS biết và hiểu các định nghĩa theo thành phần hoá học;biết lập CTHH,gọi tên,phân loại, muối.
2.Kĩ năng:HS rèn kĩ năng phân loại,gọi tên,viết CTHH của muối
3.Thái độ- tình cảm:HS thấy sự đa dạng chất,mối quan hệ giữa chúng.
-Trọng tâm: định nghĩa ,lập CTHH,gọi tên,phân loại, muối
II. Phương pháp dạy học:bảng 2 trang 156,đàm thoại.
III .Chuẩn bị:
1 .Giáo viên:phóng to bảng 2 trang 156 sgk
2.Học sinh:xem trước bài 37 (mục III)trang 128 sgk
IV.Tiến trình giảng dạy:
1.Ổn định lớp: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm,lập CTHH,phân loại,gọi tên bazơ?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài ghi
GV:Treo bảng NaCl;Ca(NO3,CH3COONa;K2S; BaSO3
CuSO4 K2CO3
Đây là CTHH của muối
Vậy;CTHH có những điểm giống nhau nào?
Nêu Khái niệm Muối?
GV:Treo bảng NaCl;Ca(NO3,CH3COONa;K2S; BaSO3
CuSO4 K2CO3….
Hỏi :CTHH như thế nào ?
GV:Qua tìm hiểu thông tin sgk . (mục 4 trang 128 ) phân loại muối như thế nào ?
Cho ví dụ?
GV:Qua tìm hiểu thông tin sgk . (mục 3 trang 126 ) gọi tên muối như thế nào ?
Gọi tên: FeCl3;
FeCl2
NaHSO4?
HS: Muối-hợp chất
-phân tử gồm có nguyên tử kim loại
– Gốc axit
HS:thảo luận nhóm và kết luận:
Khái niệm: Muối là
hợp chất mà phân tử
gồm có nguyên tử kim loại
liên kết với gốc axit :..
HS:Thảo luận nhóm
HS: Công thức hoá học:
a b
Kim loạix(gốc axit)y
- x/y=b/a
HS: Phân loại: 2
-Muối trung hoà
NaNO3,Cu(SO4)2..
-Muối axit :NaHCO3
HS: Tên=Kl (hoá trị neuá nhiều ) +gốc axit
FeCl3;sắt (III) sunfat
FeCÌ;sắt (II) sunfat
NaHSO4:Na tri hirdo sunfat
I Muối
1)Khái niệm:
Muối là hợp chất mà phân tử
gồm có nguyên tử kim loại
liên kết với gốc axit :..
NaCl;Ca(NO3)2,…
2)Công thức hoá học:
a b
Kim loạix(gốc axit)y -x/y=b/a
3)Phân loại: 2
-Muối trung hoà
NaNO3,Cu(SO4)2..
-muối axit :NaHCO3….
4)Tên gọi ;
NaCl; Na tri-clo
Tên=Kl (hoá trị neuá nhiều ) +gốc axit
FeCl3;sắt (III) sunfat
FeCÌ;sắt (II) sunfat
hoặc
NaHSO4:Na tri hirdo sunfat
+Củng cố:HS đọc phần ghi nhớ sgk.Hướng dẫn HS làm bài tập 6 trang 130
V.Bài tập:về nha bài tập 6 trang 130 sgk
4ø) NaOH,LiOH,Fe(OH)2 ,Ba(OH)2,Cu(OH)2, Al(OH)3.
5) CaO,MgO,ZnO,FeO
6 –a)axitbromhidric,axit sunfurơ, axitphốtphoric, axit sunfuric
b)magiêhidroxit-sắt(III)hidroxit-đồng hidroxit )
c)bari nitrat ,nhômsufat,natrisunfit ,kẽmsunfua,, natrihidrophốt phát,
File đính kèm:
- T -57.doc