- Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm
- Hiểu được căn bậc ba của một số qua vd đơn giản
- Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa, Tính được căn bậc hai của một số.
- Thực hiện được phép tính trục căn thức ở mẫu.
- Rút gọn được biểu thức, tính giá trị của biểu thức.
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 649 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiết 18: Kiểm tra chương I môn: đại số lớp: 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT SI MA CAI
TRƯỜNG THCS XÃ SI MA CAI
TIẾT 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số
Lớp: 9
I. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc
- Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm
- Hiểu được căn bậc ba của một số qua vd đơn giản
2. Kü n¨ng
- Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa, Tính được căn bậc hai của một số.
- Thực hiện được phép tính trục căn thức ở mẫu.
- Rút gọn được biểu thức, tính giá trị của biểu thức.
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
3. Th¸i ®é
- Rèn tính trung thực, cẩn thận, chính xác.
II. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Khái niệm căn bậc hai
- Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa
- Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm
Tính được căn bậc hai của một số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C1)
0,5
1(C2)
0,5
1(C3)
0,5
3
1,5 điểm=15%
Chủ đề 2
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai, so sánh được các căn bậc hai.
Rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3(C5a,b, C6)
5
2(C7a,b)
3
5
8điểm =80%
Chủ đề 3
Căn bậc ba
Tính được căn bậc ba của một số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1(C4)
0,5
1
0,5 điểm=5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1
10%
6
8,5
85%
9
10
III. ĐỀ KIỂM TRA
A. Trắc nghiệm: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1: Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa:
A. B. C. D. x = -1
Câu 2: Cho x2 = a
A. Với a Q ta có B. Với a R ta có
C. Với a R+ ta có D. Với a R+ ta có
Câu 3: bằng bao nhiêu?
A. 9 B. -9 C. D.
Câu 4: bằng bao nhiêu?
A. -5 B. 5 C. 15 D. -15
B. Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (3 điểm)
Thực hiện các phép tính
a, Tính
b, Tính
Câu 6: (2 điểm)
So sánh và 3
Câu 7: (3 điểm)
Cho biểu thức:
Q= với x 0 và x 1
a. Rút gọn Q
b. Tìm x để Q = -1
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM:
A.Trắc nghiệm: (2điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
A
B
Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
B. Tự luận (8điểm)
Bài làm đúng đến đâu cho điểm đến đó, giải bằng cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu
Đáp án
Điểm
5
Thực hiện các phép tính
a, Tính
= 9.2 = 18
b, Tính
=
0,75
0,75
0,75
0,75
6
So sánh và 3
Ta co 32 = 9
mặt khác 9 > 7
=>
0,5
0,5
1
7
a)
=
b)
0,75
0,75
0,75
0,75
File đính kèm:
- TIẾT 18.doc