Giáo án Tiếng Việt lớp 1 tuần 3

I. Mục tiêu:

- Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. (HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK).

- Viết được: : l, h, lê, hè ( HS yếu- trung bình viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết. HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở).

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le

II.Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh họa từ khóa: lê, hè

- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy học:

doc9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 1 tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Ngày dạy: Học vần lớp1: Bài 8: l, h I. Mục tiêu: - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. (HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK). - Viết được: : l, h, lê, hè ( HS yếu- trung bình viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết. HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở). - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa từ khóa: lê, hè - Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bộ ghép chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học: Tiết1 Nội dung - Thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút): 2. Bài mới: HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút) * Dạy âm l * Dạy âm h * Giải lao HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút) HĐ3: Đọc tiếng ứng dụng ( 7-8 phút) HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút) - Đọc và viết: ê, v, bê, ve. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Âm l giống cái gì? - Yêu cầu HS lấy âm l - GV nhận xét. - GV đọc mẫu- hướng dẫn - Yêu cầu ghép thêm âm ê để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu. - Yêu cầu phân tích tiếng lê ? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài. ( Tương tự âm l) * Hướng dẫn viết l, lê - Viết âm l ta viết giống chữ gì đã học? - GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ lê: Điểm dừng bút của chữ l hơi thấp một chút để nối với điểm bắt đầu của chữ ê - GV uốn nắn, giúp đỡ HS - Nhận xét. * Hướng dẫn viết h, hè - Yêu cầu HS so sánh chữ h với chữ l. - Gv hướng dẫn quy trình tương tự khi viết chữ l, lê. - Gọi HS đọc bài ở bảng. - Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK). - GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng. - Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới? - 2 HS - 1 HS đọc - Giống cái que. - HS lấy âm l - HS đọc - HS ghép - HS đọc - 3- 4 em đọc - Giống chữ b - HS viết lên không trung, quan sát. - Luyện viết bảng con l, hè - Giống nhau: cùng có nét khuyết trên. - Khác nhau: h có nét móc hai đầu. - HS đọc cá nhân 1-2 em. - HS lắng nghe - 6- 7 HS đọc - HS trả lời kết hợp đọc toàn bài. Tiết 2 Nội dung - Thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút) HĐ2: Luyện viết ( 10 phút) * Giải lao HĐ3: Luyện nói ( 8phút) HĐ4: Trò chơi( 5 phút) HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút) * Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu). * Luyện đọc câu ứng dụng: “ve ve ve hè về” - GV đa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời: + Tranh vẽ gì? + Tiếng ve kêu thế nào? + Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS luyện viết l, h lê, hè trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ). - GV đưa tranh vẽ và hỏi: + Trong tranh em thấy gì? + Hai con vật bơi giống con gì? + Em dẫ thấy con le le cha? + Con le le sống ở đâu? ( GV giới thiệu thêm về con le le để HS nắm). - Thi tìm tiếng có âm mới? - Gọi HS đọc tiếng mới. - Gọi HS đọc toàn bộ bài. - Nhận xét giờ học. - HT : Cá nhân, nhóm lớp + Tranh vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve chơi. + ve ve ve + Hè về. - HS lắng nghe cách đọc. - HT : Cá nhân, nhóm lớp - HS luyện viết. ( HS yếu- trung bình viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết. HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở). - HS đọc tên bài luyện nói . - HS quan sát tranh và trả lời. - HT : Theo nhóm - 3-4 HS đọc. - 1 HS đọc Ngày dạy: Học vần lớp1: Bài 9: o, c I. Mục tiêu: - Đọc đợc: o,c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết đợc: o,c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa từ khóa: , bò, cỏ - Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bộ ghép chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học: Nội dung - Thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút): 2. Bài mới: HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút) * Dạy âm o, bò * Dạy âm c, cỏ * Giải lao HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút) HĐ3: Đọc tiếng ứng dụng ( 7-8 phút) HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút) - Đọc và viết: l, h,lê, hè. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Âm o giống cái gì? Con chữ o có nét cong tròn khép kín. - Yêu cầu HS lấy âm o - GV nhận xét. - GV đọc mẫu- hướng dẫn - Yêu cầu ghép thêm âm b, dấu huyền để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu. - Yêu cầu phân tích tiếng bò ? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài. ( Tương tự âm o, bò) * Hướng dẫn viết o, bò - GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ bò: Từ điểm dừng bút của chữ b lia bút sang điểm đặt bút của chữ o để viết chữ o. Dấu huyền đặt trên âm o. - GV uốn nắn, giúp đỡ HS - Nhận xét. * Hướng dẫn viết c, cỏ - Yêu cầu HS so sánh chữ c với chữ o. - Gv hướng dẫn quy trình tương tự khi viết chữ o, bò - Gọi HS đọc bài ở bảng: bo, bò, bó co, cò, cọ - Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK). - GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng. - Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới? - 2 HS - 1 HS đọc - Giống quả trứng - HS lấy âm o - HS đọc - HS ghép - HS đọc - 3- 4 em đọc - HS viết lên không trung, quan sát. - Luyện viết bảng con o, bò - Giống nhau: cùng là nét cong. - Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín. - HS đọc cá nhân 1-2 em. HS lắng nghe 6- 7 HS đọc - HS trả lời kết hợp đọc toàn bài. Tiết 2 Nội dung - Thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút) HĐ2: Luyện viết ( 10 phút) * Giải lao HĐ3: Luyện nói ( 8phút) HĐ4: Trò chơi( 5 phút) HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút) * Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu). * Luyện đọc câu ứng dụng: “bò bê có bó cỏ” - GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời: + Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS luyện viết o,c, bó,cỏ trong vở Tập viết. (GV theo dõi, uốn nắn HS ). - GV đưa tranh vẽ và hỏi: + Trong tranh em thấy gì? + Vó bè dùng để làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu? + Quê em có vó bè không? ( GV giới thiệu thêm về vó bè và một số loại vó khác để HS nắm. - Thi tìm tiếng có âm mới? - Gọi HS đọc tiếng mới. - Gọi HS đọc toàn bộ bài. - Nhận xét giờ học. - HT : Cá nhân, nhóm lớp + Tranh vẽ cảnh một người đang cho bò và bê ăn bó cỏ. - HS lắng nghe cách đọc. - HT : Cá nhân, nhóm lớp - HS luyện viết. - HS đọc tên bài luyện nói . - HS quan sát tranh và trả lời. - HT : Theo nhóm - 3-4 HS đọc. - 1 HS đọc Ngày dạy: Học vần lớp1: Bài 10: ô, ơ I. Mục tiêu: - Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ, cô, cờ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ. II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa từ khóa: cô, cờ - Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bộ ghép chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học: Nội dung - Thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút): 2. Bài mới: HĐ1: Dạy chữ ghi âm (15phút) * Dạy âm ô, cô * Dạy âm ơ, cờ * Giải lao HĐ2: Luyện viết( 7- 8 phút) HĐ3: Đọc tiếng ứng dụng ( 7-8 phút) HĐ4: Củng cố bài ( 3- 4 phút) - Đọc và viết: o, c, bò, cỏ. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS so sánh âm ô với âm o đã học? - Yêu cầu HS lấy âm ô - GV nhận xét. - GV đọc mẫu- hướng dẫn - Yêu cầu ghép thêm âm c để có tiếng mới - GV nhận xét, đọc mẫu. - Yêu cầu phân tích tiếng cô ? Ta vừa học âm gì? Yêu cầu đọc lại bài. ( Tương tự âm ô, cô) * Hướng dẫn viết ô, cô - Viết âm ô ta viết giống chữ gì đã học? GV hướng dẫn thêm: Sau khi viết xong chữ o, từ điểm dừng bút của chữ o lia bút sang phía trái rồi viết một nét gấp khúc từ trái qua phải. Hai chân dấu mũ không chạm vào đầu con chữ o, vị trí dấu mũ ở giữa ôli thứ ba từ dưới lên trên. - GV viết mẫu- hướng dẫn lưu ý HS khi viết chữ cô: Điểm dừng bút của chữ c hơi cao hơn một chút - GV uốn nắn, giúp đỡ HS - Nhận xét. * Hướng dẫn viết ơ, cờ - Yêu cầu HS so sánh chữ ô với chữ ơ. - Gv hướng dẫn quy trình tương tự khi viết chữ ô, cô - Gọi HS đọc bài ở bảng. - Gọi HS khá giỏi nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh( hình) minh họa ở SGK). - GV bổ sung- Gọi HS đọc bài kết hợp phân tích cấu tạo của tiếng. - Hôm nay ta vừa học âm gì mới, tiếng gì mới? - 2 HS - 1 HS đọc - Giống âm oở nét cong kín - Khác : ô có thêm dấu mũ trên chữ o - HS lấy âm ô - HS đọc - HS ghép - HS đọc - 3- 4 em đọc - Giống chữ o - HS viết lên không trung, quan sát. - Luyện viết bảng con ô, cô - Giống nhau: cùng có nét cong kín. - Khác nhau: ơ có một dấu phụ nhỏ ở phía phải. - HS đọc cá nhân 1-2 em. - HS lắng nghe - 6- 7 HS đọc - HS trả lời kết hợp đọc toàn bài. Tiết 2 Nội dung - Thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HĐ1: Luyện đọc ( 10 phút) HĐ2: Luyện viết ( 10 phút) * Giải lao HĐ3: Luyện nói ( 8phút) HĐ4: Trò chơi( 5 phút) HĐ5: Củng cố- Dặn dò( 3- 4 phút) * Gọi HS đọc toàn bộ bài ở bảng ( GV lưu ý HS đọc còn yếu). * Luyện đọc câu ứng dụng: “bé có vở vẽ” - GV đưa tranh vẽ yêu cầu HS quan sát để trả lời: + Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi HS luyện đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS luyện viết ô, cô, ơ, cờ trong vở Tập viết.( GV theo dõi, uốn nắn HS ). - GV đưa tranh vẽ và hỏi: + Trong tranh em thấy gì? + Hai con vật bơi giống con gì? + Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu? + Các bạn nhỏ có thích đi chơi ở bờ hồ không? + Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào? + Chỗ em ở có bờ hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì? - Thi tìm tiếng có âm mới? - Gọi HS đọc tiếng mới. - Gọi HS đọc toàn bộ bài. - Nhận xét giờ học. - HT : Cá nhân, nhóm lớp + Tranh vẽ một em bé đang cầm quyển vở cũ - HS lắng nghe cách đọc. - HT : Cá nhân, nhóm lớp - HS luyện viết. - HS đọc tên bài luyện nói . - HS quan sát tranh và trả lời. + Các bạn nhỏ đang được mẹ dắt đi dạo chơi. + Dạo chơi ở bờ hồ HT : Theo nhóm - 3-4 HS đọc. - 1 HS đọc Ngày dạy: Học vần lớp1: Bài 11: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc đợc:ê, v, l, h, o, c, ô, ơ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7- 11. - Viết đợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7- 11. - Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn - Tranh minh họa truyện kể: Hổ. - Tranh minh họa câu ứng dụng. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung - Thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Kiểm tra bài cũ( 5 phút) 2. Bài mới: HĐ1: Củng cố chữ ghi âm ( 15 phút) * Giải lao HĐ2: Luyện đọc ( 7-8 phút) HĐ3: Luyện viết( 7-8 phút) - Đọc cho HS viết: ô, cô; ơ, cờ - Gọi HS đọc các từ ứng dụng của bài 10. - Gọi HS đọc câu ứng dụng: “Bé có vở vẽ” - Yêu cầu HS nhắc lại các âm đã học (GV ghi ở góc bảng) - GV gắn bảng ôn phóng to để củng cố. - Gọi HS đọc các chữ ở bảng ôn. - Yêu cầu HS ghép chữ thành tiếng: + Cô lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ đợc tiếng gì?( GV ghi vào bảng be + Yêu cầu HS ghép chữ b với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc tiếng ghép được. +Tương tự yêu cầu HS ghép các chữ còn lại ở bảng ôn (GV ghi nhanh vào bảng). + Gọi HS đọc bài - Gọi HS đọc lại bài kết hợp phân tích tiếng. - HS đọc các từ ngữ ứng dụng ở trên bảng: lò cò, vơ cỏ - Tiếng nào có âm đang ôn? - GV giải nghĩa từ ứng dụng. - Gọi HS đọc bài. - GV hướng dẫn viết : lò cò, vơ cỏ. - GV uốn nắn HS – Nhận xét. - 2 HS viết bảng lớp. - 2 HS đọc. - 1 HS đọc - HS nêu. - HS lên bảng chỉ và đọc: + GV đọc âm, HS chỉ chữ. + HS chỉ chữ và đọc âm. + HS nêu: be + HS ghép: bê, bo, bô, bơ - HS ghép - 1-2 HS đọc. - 5-6 HS đọc. - 2-3 HS đọc. - lò, cò, vơ,.. - HT: Cá nhân, nhóm, lớp - HS quan sát. - HS luyện viết vào bảng con. Tiết 2 Nội dung - Thời gian Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HĐ1: Luyện đọc( 10 phút) HĐ2: Luyện viết( 10 phút) * Giải lao HĐ3: Kể chuyện: hổ 3. Củng cố- Dặn dò: - Gọi HS đọc bài ở bảng ở tiết trớc kết hợp phân tích các tiếng. - Luyện đọc câu ứng dụng: “bé vẽ cô, bé vẽ cờ” + GV treo tranh và hỏi: . Tranh vẽ gì? - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.( GV rèn đọc cho HS đọc yếu) - Yêu cầu HS viết vào vở Tập viết: lò cò, vơ cỏ ( GV uốn nắn, giúp đỡ HS). - GV treo tranh - GV kể chuyện. - GV tập cho HS kể chuyện theo tranh.( Giúp đỡ các nhóm) - Gọi HS kể trước lớp theo tranh. - HS xung phong kể toàn bộ truyện. - Qua câu chuyện này, em thấy Hổ là con vật như thế nào? * ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ. - HS đọc lại bài ở bảng - Nhận xét giờ học - HT: Cá nhân, nhóm, lớp . Tranh vẽ bạn nhỏ đang vẽ hai bức tranh về cô giáo và lá cờ Tổ quốc. - HT: Cá nhân, nhóm, lớp - HS viết vào vở. - HS đọc tên bài. - HS lắng nghe. - HT: Theo nhóm đôi. - Mỗi nhóm kể 1 tranh - HS khá, giỏi kể. -HS nêu. - 1 HS đọc

File đính kèm:

  • docTieng Viet 1 -Tuan 3.doc
Giáo án liên quan