I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Ôn tập khắc sâu kiến thức ƯCLN, BCNN, về phép cộng, phép trừ trong tập hợp các số nguyên.
2. Kĩ năng
- Tìm được ƯCLN, BCNN. Biết cộng các số nguyên cùng dấu, khác dấu.
3. Thái độ
- Tinh thần hợp tác trong học tập, yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Làm bài tập ôn tập theo yêu cầu của GV
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành.
2. Kĩ thuật:
- Thảo luận nhóm đôi, đặt câu hỏi.
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 193 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Than Uyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 03/12/2019 (6A2,4)
TIẾT 56. ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Ôn tập khắc sâu kiến thức ƯCLN, BCNN, về phép cộng, phép trừ trong tập hợp các số nguyên.
2. Kĩ năng
- Tìm được ƯCLN, BCNN. Biết cộng các số nguyên cùng dấu, khác dấu.
3. Thái độ
- Tinh thần hợp tác trong học tập, yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Làm bài tập ôn tập theo yêu cầu của GV
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành.
2. Kĩ thuật:
- Thảo luận nhóm đôi, đặt câu hỏi.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
? Nêu quy tắc tìm ƯCLN, BCNN.
=> Bài mới
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV treo bảng phụ 2 quy tắc để HS vận dụng làm bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập 201 (SBT)
- GV hướng dẫn HS cùng làm.
? 70 x, 84 x hãy nêu mối quan hệ của x với các số 70, 84
- Yêu cầu 1HS lên bảng trình bày tiếp
HS: Lên bảng thực hiện
- Tương tự như phần a yêu cầu 1HS lên bảng làm phần b.
HS: Lên bảng thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài tập 146 (SBT)
- GV hướng dẫn HS cùng làm.
- GV yêu cầu HS làm bài 1: Học sinh khối 6 của một trường THCS khoảng từ 100 đến 150. Biết rằng số học sinh đó khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa ai. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS đó.
I. Ôn tập về ƯCLN, BCNN.
Bài 201 (SBT- Tr31)
a) Vì 70 x, 84 x nên
x ƯC (70, 84)
70 = 2 . 5 . 7
84 =
ƯCLN(70, 84) = 2.7 = 14
ƯC (70, 84) = Ư (14)
=
Vì x > 8 => x = 14
b) Vì x 12, x 15, x 30
nên x BC (12, 15, 30)
BCNN (12, 15, 30) = 60
BC (12, 15, 30) = B(60)
=
Vì 0 < x < 500 nên:
Bài 146 (SBT-Tr24)
a) x – 1 là ước của 6 nên
x - 1
Do đó x
b) 2x + 3 là ước của 14 nên:
2x + 3
Do 2x + 3 3 nên 2x + 3 là số lẻ nên 2x + 3 = 7
=> x = 2
Bài 1. Gọi số HS khối 6 của trường THCS đó là a (a N; 100 a 150).
Theo bài ra ta có: a BC(2,3,4,5)
=> BCNN(2,3,5) = 60
=> a BC(2,3,4,5) = {0; 60; 120; 180; 240; 300; ...}
Vì 100 a 150 => a = 120.
Vậy số HS khối 6 của trường THCS đó là 120 (học sinh).
? Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên
? Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
? Nêu tính chất của phép cộng các số nguyên
? Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
- Yêu cầu HS làm bài 35 (SBT)
- Yêu cầu 3HS lên bảng làm mỗi HS làm 1 phần
- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS làm bài 36 (SBT)
- Yêu cầu 3HS lên bảng làm mỗi HS làm 1 phần
- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS làm bài 42 (SBT)
- Yêu cầu 5HS lên bảng làm mỗi HS làm 1 phần
- Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS làm bài 6.4 (SBT)
- Yêu cầu 1HS lên bảng làm.
II. Ôn tập về phép cộng, trừ số nguyên
Bài 35 (SBT- Tr72)
a) 8274 + 226 = 8500
b) (-5) + (-11) = - 16
c) (-43) + (-9) = - 52
Bài 36 (SBT-Tr72)
a) (-7) + (-328) = -335
b) 12 + = 12 + 23 = 35
c) + = 46 + 12 = 58
Bài 42 (SBT-Tr72)
a) (-96) + 64 = -32
b) 75 + (-235) = - 160
c) 0 + (-36) = - 36
d) + (-11) = 18
e) 207 + (-317) = - 110
Bài 6.4 (SBT-Tr77)
x + (-23) = (-100) + 77
x + (-23) = - 23
x = - 23 + (- 23)
x = 0
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài: Tính tổng
a) (-24) + 6 + 10 + 24
b) 15 + 23 + (-25) + (-23)
c) (-3) + (-350) + (-7) + 350
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một phần.
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng
- Yêu cầu HS làm bài tập: Tìm số nguyên x, biết:
a) 2x – 35 = 15
b)
c) 3. = 18
- HS làm bài tập
a) 2x – 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 25
b)
x – 3 = 5 hoặc x -3 = -5
=> x = 8 hoặc x =-2
c) 3. = 18
= 18:3
= 6
=> x = 6 hoặc x = -6
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
- Tìm x Z, biết:
(x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + + (x + 99) = 0
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I, bài 1 đến bài 6 chương II.
- Xem lại toàn bộ các dạng bài tập đã làm.
- Tiết sau kiểm tra học kì I, chuẩn bị giấy kiểm tra, giấy nháp, dụng cụ học tập để làm bài kiểm tra.
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_56_on_tap_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_20.doc