I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố , khắc sâu kiến thức về phép trừ hai số nguyên
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trừ hai số nguyên, tính đóng, nhanh, tính chính xác, hợp lí
biểu thức tổng của nhiều số nguyên.
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Định hướng năng lực:
a Năng lực chung:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản
lí, năng lực hợp tác.
b Năng lực đặc thù:
- Năng lực tính toán, năng lực mĩ thuật
II. CHUẨN BỊ
1. GV: - Giáo án
2. HS: Ôn tập lại các t/c của phép cộng các số tự nhiên.
III.PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT.
1. Phương pháp: vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, thảo luận nhúm.
2. Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, nhóm.
2 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 52: Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 18/11/2019 (Lớp 6A2)
Tiết 52 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố , khắc sâu kiến thức về phép trừ hai số nguyên
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trừ hai số nguyên, tính đóng, nhanh, tính chính xác, hợp lí
biểu thức tổng của nhiều số nguyên.
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Định hướng năng lực:
a Năng lực chung:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản
lí, năng lực hợp tác.
b Năng lực đặc thù:
- Năng lực tính toán, năng lực mĩ thuật
II. CHUẨN BỊ
1. GV: - Giáo án
2. HS: Ôn tập lại các t/c của phép cộng các số tự nhiên.
III.PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT.
1. Phương pháp: vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, thảo luận nhúm.
2. Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra:
- Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào? Chữa bài 51 (SGK - 82)
* Yêu cầu trả lời:
- Qui tắc(SGK – Tr 81); a - b = a + (- b) (a,bZ )
Bài tập 51 (SGK - Tr82)
5 – (7 – 9) = 5 – (- 2) = 5 + 2 = 7; (- 3) – (4 – 6 ) = (-3 ) + 2 = -1
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
GV: Treo bảng phụ, HS lên bảng điền (bút khác màu) vào bảng phu
a -15 2 0 - 3
- a 15 -2 0 - (-3)
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới.
Nội dung Hoạt động của GV và HS
Luyện tập
- Phương pháp : Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
- Kĩ thuật : Động não, đặt câu hỏi.
- Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp.
Dạng 1 : Thực hiện phép tính.
Bài 95 (SBT/102).
a) (- 127) - (+75) = (- 127) + (- 75)
= - 202
b) (- 845) - (- 548) = (- 845) + 548
= - 297
Bài 96 (SBT/102).
a) 67− - (+394) = 67 + (- 394)
= - 327
b) - 317 - 975− = - 317 + (- 975)
= - 1292
Bài 109 (SBT/103).
15 - (- 85) - (- 70) + 15 + (- 85)
= 15 + 85 + 70 + 15 + (- 85)
= [85 + (- 85)] + (15 + 15 + 70)
= 0 + 100
= 100
Bài 54 (sgk/82).
a) 2 + x = 3 x = 3 - 2
x = 1
b) x + 6 = 0 x = 0 - 6
x = 0 + (- 6)
x = - 6
c) x + 7 = 1 x = 1 - 7
x = 1 + (- 7)
x = - 6
Bài 95 (SBT/102). Tính.
a) (- 127) - (+75)
b) (- 845) - (- 548)
Gọi hai hs lên bảng thực hiện.
Hai hs làm bài trên bảng :
Bài 96 (SBT/102). Tính.
a) 67− - (+394)
b) - 317 - 975−
Hai hs khác làm bài 96/SBT :
HS lớp nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 109 (SBT/103). Tính.
15 - (- 85) - (- 70) + 15 + (- 85)
Gọi một hs làm bài trên bảng.
GV và hs lớp nhận xét.
Dạng 2 : Tìm x.
Bài 54 (sgk/82). Tìm số nguyên x, biết :
a) 2 + x = 3
b) x + 6 = 0
c) x + 7 = 1
GV: trong phép cộng muốn tìm số hạng chưa
biết ta làm thế nào ?
GV gọi 3 hs lên bảng làm, mỗi hs làm một
câu, còn cả lớp làm vào vở.
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập
Muốn cộng hay trừ các số nguyên ta làm ntn?
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng
1) Nhiệt độ tại Mát-xcơ-va trong một lần đo được – 40C,Ngày hôm sau nhiệt độ tại
đã giảm 30C. Hỏi nhiệt độ ngày hôm sau là bao nhiêu độ C?
GVYC học sinh suy nghĩ tìm cách giải
HS: – 4 – 3 = –7
nhiệt độ ngày hôm sau là -70C
2)Nhà bác học Ác – si – mét sinh năm -287 và mất năm -212. Hỏi ông thọ bao nhiêu
tuổi?
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- BTVN: (SGK-T) 108,109 (SBT- 103)
- Chuẩn bị tốt tiết sau: Quy tắc dấu ngoặc.
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_52_luyen_tap_nam_hoc_2019_2020_tru.pdf