Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho HS định nghĩa ƯCLN, cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.

2. Phẩm chất

- Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy.

- Tính chính xác, kiên trì.

- Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.

3. Năng lực

a) Năng lực chung:Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.

b) Năng lực đặc thù:HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ.

2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm

2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức lớp.

2. Kiểm tra bài cũ:

Phát biểu đinh nghĩa ƯCLN, cách tìm ƯCLN.

? Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 67 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:12/11/2020 Tiết 35: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho HS định nghĩa ƯCLN, cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. 2. Phẩm chất - Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy. - Tính chính xác, kiên trì. - Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập. 3. Năng lực a) Năng lực chung:Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù:HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm 2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu đinh nghĩa ƯCLN, cách tìm ƯCLN. ? Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN ? 3.Bài mới Hoạt động 1: Khởi động Trò chơi : Thi làm toán nhanh. - GV chia làm hai đội chơi, mỗi đội 5 hs và một viên phấn. Mỗi hs chỉ được viết một dòng rồi đưa phấn cho hs thứ 2 làm tiếp cho đến khi làm ra kết quả cuối cùng. - GV nhận xét từng đội. Ở hai tiết trước các em đã biết tìm ƯCLN và tìm ƯC thông qua ƯCLN. Ở tiết này ta sẽ luyên tập tổng hợp. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức - Cho học sinh hoạt động cá nhân làm bài 140 SGK - 2 HS lên bảng chữa bài 140 - T56 - Gv quan sát giúp đỡ HS dưới lớp. - HS nhận xét bài làm của bạn - GV nhấn mạnh cách tìm ƯCLN. - Cho học sinh hoạt động cá nhân làm bài 144 SGK - 2 HS lên bảng chữa bài 144 - T56 - Gv quan sát giúp đỡ HS dưới lớp. - HS nhận xét bài làm của bạn - GV nhấn mạnh cách tìm ƯC thông qua ƯCLN. Bài 140.(SGK - T56): Tìm ƯCLN Giải:a) 16, 80, 176. Ta có 16 = 24 ; 80 = 24 .5; 176 = 24 . 11 ƯCLN(16, 80, 176) = 24 = 16 b) 18, 30, 77 Ta có: 18 = 2; 30 = 2.3.5; 77 = 7.11 ƯCLN(18, 30, 77) = 1 Bài 144 - T56 144 = 24 . 32 196 = 26 . 3 ƯCLN(144; 196) = 24 . 3 = 48 ƯC(144; 196)={1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 16; 24; 48} ƯC lớn hơn 20 của 144; 196 là {24; 48} Hoạt động 3: Luyện tập - Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài 148 SGK - Đại diện nhóm lên bảng trình bày - Gv quan sát giúp đỡ HS dưới lớp. - HS nhận xét bài làm của bạn - GV : Nhận xét và củng cố lại cho HS - Cho HS làm bài tập 154 SGK - 56. HS thảo luận theo nhóm cặp rồi kiểm tra chéo giữa các nhóm Bài 148.( SGK - T 57) Gọi a là số tổ có thể chia Vì 48 a; 72 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN(48, 72) Ta có ƯCLN(48, 72) = 23.3 = 24 Vậy có thể chia nhiều nhất được 24 tổ Mỗi tổ có: 2 Nam; 3 Nữ Bài 154 SGK Độ dài lớn nhất cạnh hình vuông là a(cm) thì 75 a; 105 a Nên a là ƯCLN(75; 105) = 15 vậy a = 15 Độ lớn lớn nhất cạnh hình vuông là 15 (cm) Hoạt động 4: Vận dụng - Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài 143 SGK - Gv tổ chức trao đổi chéo các nhóm cho chấm điểm - HS chấm, nhận xét bài làm của bạn - GV : Nhận xét và củng cố lại cho HS Bài 143 - SGK 420 a ; 700 a , a lớn nhất nên a là ƯCLN(420; 700) 420 = 22 . 3 . 5. 7 700 = 22 . 52 . 7 ƯCLN(420; 700) = 22.5 .7 = 140 Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo. Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN(a, b) = 28. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU - Ôn lai cách tìm ƯCLN; ƯC thônh qua ƯCLN. - BTVN: Làm các bài còn lại. - Xem lại cách tìm bội, bội chung của nhiều số. Xem trước bài "Bội chung nhỏ nhất"

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_35_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.doc
Giáo án liên quan