I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố khắc sâu kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, yêu nước, trung thực
3. Năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.
b) Năng lực đặc thù:
- HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
2. Học sinh: MTBT
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời
2 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 185 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 29/09/2020
Tiết 13:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố khắc sâu kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, yêu nước, trung thực
3. Năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.
b) Năng lực đặc thù:
- HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học , năng lực sử dụng công cụ toán học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
2. Học sinh: MTBT
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: BT: Tính :
a) 22; 23; 24. b) 52; 53; 54.
3.Bài mới
Hoạt động 1: Khởi động
Hãy viết tổng sau bằng phép nhân:
a) 2 + 2 + 2 ( = 2. 4 )
b) a + a + a + a ( = a . 4 )
Nếu tổng có nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân. Còn nếu một tích có nhiều thừa số bằng nhau, chẳng hạn: 2 . 2 . 2 ; a . a . a . a ta sẽ viết như thế nào? Tiết học hôm nay ta sẽ nghiên cứu.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới.
HĐ của thầy và trò
Nội dung
Ôn bài cũ:
+ Gọi HS nhắc lại công thức tính luỹ thừa.
+ Hãy nhắc lại công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Y/c HS đọc BT 62
Y/c hãy tính các luỹ thừa với cơ số 10.
? Hãy so sánh số chữ số 0 và số mũ ở hai vế rồi rút ra nhận xét.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 63, gọi HS đọc bài
+ Treo bảng phụ BT 63.
Y/c HS xét các câu a, b, c câu nào đúng, câu nào sai?
GV chốt lại
Luỹ thừa:
a: cơ số,
n: số mũ
Bài 62(SGK - 28)
a) 102 = 10.10 = 100
103 = 10.10.10 = 1000
104 = 10.10.10.10 = 10000
...
106 = 10.10.10.10.10.10
= 1000000.
b) 1000 = 103
1000000 = 106
1 tỉ = 109
= 1012.
Bài 63 ( SGK - 28)
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 = 26
X
b) 23.22 = 25
X
c) 54.5 = 54
X
Hoạt động 3: Luyện tập
- Nhắc lại về luỹ thừa và phép nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Hoạt động 4: Vận dụng
- Cho HS làm bài tập 64 SGK - 29.
- HS thảo luận theo nhóm cặp rồi kiểm tra chéo giữa các nhóm
a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29
b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010
c) x.x5 = x1+5 = x6
d) a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10
Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo.
Có phải (am)n = am.n; (a.b)m = am.bm (a0. b0,m,n là số tự nhiên)?
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU
- Học kĩ về luỹ thừa, ghi nhớ công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Hướng dẫn và y/c HS làm BT từ 65; 66 SGK - 29
- Xem trước công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HD Bài 66 : 112 = 121; 1112 = 12321 Dự đoán 11112=1234321
- HD bài tập 65 SGK - 29:
So sánh:
a) 23 = 8 ; 32 = 9
23 < 32
b) C1:
24 = 16 ; 42 = 16
24 = 42
C2:
42 = ( 2 . 2)2 = 22 . 22 = 24
c) 82 = ( 23 )2 = 23 . 23 = 26
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_13_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.doc