Giáo án số học 6 tuần 03

I/ MỤC TIÊU :

1/Kiến thức cơ bản:

-Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân 2 số tự nhiên vào giải toán, vận dụng hợp lý các tính chất này vào bài toán.

-Biết sử dụng máy tính bỏ túi ở phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên.

-Khắc sâu các kiến thức đã học.

2/ Kĩ năng : Rèn luyện việc áp dụng các kiến thức về tính chất của phép cộng , phép nhân vào giải bt một cách hợp lí

3/ Thái độ: Tích cực, nghim tc v hứng thú học toán.

II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP :

1/ Chuẩn bị : Gv: SGK, máy tính, thước, biểu bảng,

Hs: SGK, máy tính, ôn tập các kiến thức về phép cộng, phép nhân, làm trước các bt SGK,

2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận,

III/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC :

1/ On định lớp :KTSS

2/ Kiểm tra bài cũ : (9 )

doc8 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tuần 03, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 03 Tiết : 07 NS : 14 / 8 / 2011 ND : 20/ 8 / 2012 LUYỆN TẬP 1 I/ MỤC TIÊU : 1/Kiến thức cơ bản: -Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân 2 số tự nhiên vào giải toán, vận dụng hợp lý các tính chất này vào bài toán. -Biết sử dụng máy tính bỏ túi ở phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên. -Khắc sâu các kiến thức đã học. 2/ Kĩ năng : Rèn luyện việc áp dụng các kiến thức về tính chất của phép cộng , phép nhân vào giải bt một cách hợp lí 3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán. II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP : 1/ Chuẩn bị : Gv: SGK, máy tính, thước, biểu bảng, … Hs: SGK, máy tính, ôn tập các kiến thức về phép cộng, phép nhân, làm trước các bt SGK, … 2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC : 1/ Oån định lớp :KTSS 2/ Kiểm tra bài cũ : (9 ’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HS1: 1/ Tính nhanh: a/ 81+243+19 b/ 32.47 +35.53 2/Tiàm số tự nhiên x,biết: (x –45). 27 = 0 HS2: 1/Tính nhanh: a/ 168 +79 +132 b/ 5.25.2 .16.4 2/ Tiàm số tự nhiên x,biết: 23.(42- x) =23 Chốt lại : Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ? tìm số bị trừ chưa ang3chưa biết , số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? GV nhận xét và cho điểm HS1: 1/ Tính nhanh: a/ = (81+19) +243 =100+243=34 b/ =32.(47+53) = 32.100=3200 2/Tiàm số tự nhiên x: (x-45).27 = 0 (x-45) = 0 x = 45 HS khác nhận xét và trả lời các câu hỏi của GV. HS2: 1/Tính nhanh: a/ =(168+132)+79 =300+79 =379 b/=(5.2)(25.4).16 =10.100.16 =1600 2/ Tiàm số tự nhiên x: 23.(42-x) =23 42- x =1 x = 42 – 1 x = 41 1/ Tính nhanh: a/ = (81+19) +243 =100+243=34 b/ =32.(47+53) = 32.100=3200 2/Tiàm số tự nhiên x: (x-45).27 = 0 (x-45) = 0 x = 45 1/Tính nhanh: a/ =(168+132)+79 =300+79 =379 b/=(5.2)(25.4).16 =10.100.16 =1600 2/ Tiàm số tự nhiên x: 23.(42-x) =23 42- x =1 x = 42 – 1 x = 41 3/ Luyện tập (33’) * Gọi 2 HS đọc đề bài - Để thực hiện theo đúng yêu cầu, ta sẽ áp dụng tính chất nào của phép cộng các số tự nhiên? Phát biểu các tính chất này. Gọi 3 HS lên bảng, đối với bài c gọi HS giỏi, số bài còn lại mỗi nhóm làm 1 câu vào tập, GV xem mỗi nhóm bài. Gợi ý: Câu c tổng này có bao nhiêu số hạng? Sau khi áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp ở mỗi cặp số ta còn dư số hạng nào? - Nhận xét, cho điểm. *Bài toán này có gì đặc biệt?Hãy tính nhanh ? Nhận xét. HD HS sử dụng máy tính bỏ túi: Giới thiệu sơ lược về 1 số nút trên máy tính bỏ túi SHAP. - Nút mở máy ON/C - Các nút từ 0 đến 9 - Nút dấu + - Nút dấu = thể hiện kết quả. - Nút xóa khi đưa sai CE * GV: cho HS thực hiện phép tính 13 + 28 và 214 + 37 + 9 trên máy tính. Quan sát câu trả lời của HS - Cho học sinh tiến hành câu c trên máy, nhận xét. 2 HS đọc đề bài 31 Quan sát 1 HS trả lời 2 HS phát biểu tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các số TN. 3 HS lên bảng, mỗi nhóm làm 1 câu. 11 số hạng. Còn dư số 25 Nhận xét. Ghivở. - 1 HS đọc đề bài 45 - Quan sát, suy nghĩ, trao đổi nhóm. - 2 HS trả lời, nhận xét. - Ghi vở. * Dùng máy tính bỏ túi:quan sát máy, trả lời các câu hỏi của GV. Thực hiện phép tính 13 + 38 và 214 + 37 + 9 trên máy tính. - Cho GV biết kết quả. - Thực hiện phần câu c tr.18 với máy tính bỏ túi. *Bài 31 tr.17 SGK a/ 135 + 360 + 65 + 40 =(135 + 65) + (360+ 40) = 200 + 400 = 600. b/ 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c/ 20 + 21 + 22 + …+ 29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + (23 + 27) + (24+ 26) + 25= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 275. * Bài 32tr.17SGK a/996+45 =996+(4+41) = (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b/37+198 =(35+2)+19 = 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235 *Bài 45 tr.8 SBT A=26+28+29+30+31+32+33 =(26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) =59.4 = 236 * Bài 34 tr.17 SGK (Bảng phụ) 4/ Dặn dò(3’) +Xem lại các tính chất của phép nhân. +Làm BT 46, 52 tr. 8,9 SBT +Đọc muc’ “Có thể em chưa biết” tr.18; 19 SGK *Hướng dẫn BT52/9SBT Tìm x trước, sau đó viết các phần tử x dưới dạng tập hợp Tuần : 03 Tiết : 08 NS : 14 / 8 / 2012 ND : 20/ 8 / 2012 LUYỆN TẬP 2 I/ MỤC TIÊU : 1/Kiến thức cơ bản: Củng cố cho HS tính chất của phép nhân Vận dụng một cách hợp lí tính chất của phép nhânđể tính nhanh, tính chính xác. Biết sử dụng máy tính bỏ túi. 2/ Kĩ năng : Rèn luyện tiếp việc áp dụng các kiến thức về tính chất của phép cộng , phép nhân vào giải bt một cách hợp lí. 3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán. II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP : 1/ Chuẩn bị : Gv: SGK, máy tính, thước, biểu bảng, … Hs: SGK, máy tính, ôn tập các kiến thức về phép cộng, phép nhân, làm trước các bt SGK, … 2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC : 1/ Ổn định lớp : KTSS 2/ Kiểm tra bài cũ :( 8’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HS1: Nêu tính chất của phép nhân số tự nhiên? Aùp dụng:Tính nhanh : 1/25.4.7.2.5 2/13.27+13.73 HS2: 1/Tínhnhanh: 25+25+25+25+25+25 2/ Tìm số tự nhiên x biết : x.8 =160+24 HS1: Phát biểu các tính chất Aùp dụng:Tính nhanh 1/ 25.4.7.2.5 =(25.4).(2.5).7 =100.10.7 =7000 2/13.27+13.73 =13.(27+73) =13.100 =1300 HS2: 1/Tính nhanh: 25+25+25+25+25+25 = 25.6 =150 2/ Tìm số tự nhiên x biết : x.8 =160+24 x.8 = 184 x =184 :8 x =23 3/ Luyện tập (35’) Tìm các tích bằng nhau mà không cấn tính các kết quả của mỗi tích: 15.2.6; 4.4.9; 5.3.12; 8.18; 15.3.4; 8.2.9. Đối với BT này ta làm như thế nào ? GV hướng dẫn HS cùng làm * Gọi hai HS đọc đề bài 36 SGK -Ở câu a, ta áp dụng tính chất nào của phép nhân ? -Ở câu b, ta áp dụng tính chất nào của phép nhân ? Gọi hai HS lên bảng, cả lớp cùng làm để nhận xét bài làm của bạn * Lưu ý : đối với 15.4 ta còn có cách viết nào khác với cách làm trên bảng của bạn ? *Không được áp dụng tính chất khác đối với yêu càu của đề bài Gọi HS đọc đề bài 37 -Tính chất:(a-b).c = a.c - b.c VD:13.99 = 13(100-1) =1300 -13 Gọi HS lên bảng tính:46.99 nhận xét, cho điểm * Hướng dẩn HS sử dụng máy tính bỏ túi, dùng dấu X - Cho HS tiến hành làm với 42.37 158.46.7 so sánh kết quả của máy tính với SGK - Quan sát HS làm bài tập với máy tính trả lời các câu hỏi Gọi HS đọc đề bài 39 - Quan sát HS sử dụng máy tính bỏ túi tiến hành thực hiện nhân 142875 với 2;3;4;5;6 - Cho HS trả lời kết quả, GV ghi các kết quả lên bảng * Một HS đọc đề bài 40 1 tuần lễ có bao nhiêu ngày? 2 tuần lễ có bao nhiêu ngày? = ? = ? Vậy abcd ra đời năm nào? Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm nào ? - Sau khi đánh thắng quân Minh Nguyễn Trãi đã viết Bình Ngô Đại Cáo tổng kết cuộc kháng chiến do Lê Lợi lãnh dạo chống quân Minh Taxét các tích bằng cách tách thừa số ra thành các thừa số giống nhau. HS thực hiện - 1 HS đọc đề bài 36 SGK Quan sát, suy nghĩ trao đổi nhóm. -Tính chất kết hợp -Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2 HS lên bảng làm Mỗi em làm 1 bài Nhận xét 15.4 = (3.5).4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60 - Số còn lại làm vào bảng con, nhận xét - Ghi vở 1 HS đọc đề bài 37 1 Hs lên bảng áp dụng tính 46.49, số còn lại làm vào tập Nhận xét *Quan sát Sử dụng máy tính bỏ túi dùng nút dấu X - Cả lớp thực hiện trên máy theo bài tập - Trả lời, nhận xét 1 HS đọc đề bài 39 Cả lớp tiến hành trên máy tính: 142857.2=285714; 142857.3=428571 142857.4=571428 142857.5= 714285 142857.6= 875142 1 HS đọc đề bài 40 7 ngày. 14 ngày Trả lời 1428 Ghi vở *BT 35 tr.19 SGK * 15 . 2.6 =5 .3.12 = 15.3.4 = 15.12 *4.4.9 = 8.2.9 = 8.18. BT36tr.19 SGK Giải a) 15.4=15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 Hoặc: 15.4 = (3.5).4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60 b) 47.101=47.(100+1) =47.100+47.1= 4700+47=4747 * Bài 37 tr.20 SGK Giải 46.99=46.(100-1) =46.100-46.1 = 4600-46=4554 *BT38tr.20 SGK dùng máy tính bỏ túi dùng nút dấu X * BT 39tr.20 SGK Giải Số 142857 nhân với 2; 3; 4; 5; 6 được tính là sáu chữ số này nhưng viết theo thứ tự khác. *BT 40tr.20 SGK Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm nào? Giải Ta có : =14 Và = 14.*2=28 = 1428 Vậy Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm 1428 . 4/ Dặn dò (2’) - Ôn lại tính chất của phép cộng và phép nhân. - Về làm các bài tập còn lại ở bài 38,39 trang 20 SGK - Xem trứơc bài “phép trừ và phép chia. Tuần : 03 Tiết : 09 NS : 15 / 8 / 2012 ND : 23 / 8 / 2012 §6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I/ MỤC TIÊU : 1/Kiến thức cơ bản: HS hiểu được khi nào kết quả của 1 phép trừ là 1 số tự nhiên, kết quả của phép chia là 1 số tự nhiên. HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 2/ Kĩ năng : Rèn luyện cho HS vận dụng KT về phép trừ và phép chia để giải 1 vài bài toán trên thực tế. 3/ Thái độ: Tích cực, nghiêm túc và hứng thú học toán. II/ CHUẨN BỊ & PHƯƠNG PHÁP : 1/ Chuẩn bị : Gv: SGK, máy tính, thước,biểu bảng, … Hs: SGK, máy tính, ôn tập các kiến thức về phép trừ và phép chia ở Tiêu học, đọc trước § 6 ?1 ?3, SGK,… 2/ Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, hỏi đáp, hoạt động nhóm, thảo luận, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY & HỌC : 1/ Ổn định lớp : KTSS 2/ Kiểm tra bài cũ : ( 6’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Tính nhanh: 57.101 và 46.99. *Em đã sử dụng tính chất nào để tính nhanh ? Hãy phát biểu tính chất đó?. - GV xem2 tập BT của HS. - Nhận xét, cho điểm. 57.101 = 57.(100 + 1) = 5700 + 57 = 5757 46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1 = 4600 – 46 = 4554 *Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng * Phát biểu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 3/ Bài mới HOẠT ĐỘNG 1:1- PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN (10’) + Phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được trong N. Còn phép trừ và phép chia? * Với 2 số TN 2 và 5 có số TN x nào mà 2 + x = 5? - GV thực hiện phép trừ trên tia sốthể hiện 5-2 =3 * Hãy thực hiện 7 – 3 = 4 trên tia số? - Với 2 số TN 5 và 6 có số TN nào mà 6 + x = 5? Þ rút ra kết luận. *Củng cố:?1 Gọi HS điền vào chổ trống *Nhấn mạnh: Điều kiện để có phép trừ là sbt ³ st Yêu cầu HS nhắc lại quan hệ giữa các số trong phép trư * Quan sát. x = 5-2 = 3 Quan sát Suy nghĩ, trao đổi. 2 HS trả lời. HS khác quan sát. +Quan sát GV thực hiện trên tia số để thấy rõ không có số TN x nào mà 6 +x =5 ?1 a - a = 0 a - 0 = a a ³ b Hs: nhắc lại quan hệ giữa các số trong phép trư sbt –st = h sbt = h +st st = sbt –h 1./ Phép trừ hai số tựnhiên: Cho 2 số tự nhiên a và b, nếu cósố tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x Số bị trừ–số trừ = hiệu HOẠT ĐỘNG 2:2-PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ(22’) a. Với hai số tự nhiên 12 và 3. có số tự nhiên x nào ma ø3.x= 12 ? b. Với hai số tự nhiên 12 và 5. có số tự nhiên x nào mà5.x= 12 Từ a/ ta có phép chia 12 :3 Þ Khái quát: *Củng cố ?2 * Lưu ý:số chia phải khác 0 * Xét 2 phép chia 12 3 14 3 0 4 2 4 - Phép chia 12 cho 3 là phép chia gì? Tại sao? Phép chia 14 cho 2 là phép chia gì? Số 14 được tìm như thế nào? Giới thiệu phép chia có dư: * Trong phép chia có dư, số chia sẽ như thế nào với số dư ? - Tìm số bị chia trong trường hợp này * Lưu ý: Kí hiệu ” :” đọc là chia cho * Gọi 4 HS đọc phần ghi nhớ tr. 22 SGK x =4 không tìm được x Hs đọc ?2 và trả lời. a/0:a =0 b/a:a =1 c/a:1 =a Quan sát 12:3 dư 0 (Phép chia hết) 14:3 dư2 (Phép chia có dư) 14 = 4.3 +2 Hs: b > r 2/ Phép chia hết, phép chia có dư: * Phép chia hết: Cho 2 số tự nhiên a và b, trong đó b ¹ 0 nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x *Phép chia có dư: Cho 2 số tự nhiên a và b trong đó b ¹ 0 ta luôn được 2 số tự nhiên q và r duy nhất sao cho a = b.q + r Trong đó: 0£ r <b *Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết * Nếu r ¹ 0 thì ta có phép chia có dư 4/ Củng CỐ (6’) *Cho HS làm ?3 *Gọi2 Hs đọc đề và trả lời *Y/c HS giải thích ở trường hợp c vàd * BT44a,d Tr .24 SGK Nhận xét , cho điểm 1 Hs trả lời nhận xét a = b.q + r, r < b - Quan sát Củng cố ?3 HS: trả lời a/ 35 du 5 b/ 41 dư 0 c/không xảy ra vì b = 0 d/không xảy ra vì r > b Hs đọc 2 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm một câu BT 44/24 SGK a) x: 13 = 41 x = 41.13 x = 533 d) 7x – 8 =713 7x =713+8 x = 721:7 x =103 5/Dặn dò (2’) + Học bài theo SGK + vở ghi +BTVN:41;42; 43; 44e,g; 45/23 SGK +BT45 kẽ bảng ,điền số vào phải gạch chân +BT43: x là khối lượng quả bí: x+100=1000+500 x = ? +Chuẩn bị máy tính bỏ túi, tiết sau LUYỆN TẬP. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

File đính kèm:

  • docGA SH 6 TUAN 03.doc