I. TRẮC NGHIỆM( 4 Đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tính (-20) + (-16)
A. -4 B. 4 C. -36 D. 36
Câu 2: Tính 25 + (-40)
A. 65 B. -15 C. 15 D. -65
Câu 3: Tính (-3).(-7)
A. 21 B. -21 C. 10 D. -4
Câu 4: Tính 19.(-10)
A. -190 B. 1900 C. 9 D. 29
Câu 5: Điền kết quả vào ô vuông sau.
A. B. C. D.
Câu 6: Điền kết quả vào ô vuông sau.
A. Số đối của -7 là B. Số đối của 0 là
C. Số đối của 12 là D. Số đối của là
3 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tiết 67: Làm bài kiểm tra số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 22 Ngày soạn: 02/02/2008
Tiết: 68 Ngày kiểm tra: 14/02/2008
Trường THCS Nguyễn Du BÀI KIỂM TRA SỐ 3( số học)
Lớp: 6…… MÔN: TOÁN
Họ và tên: …………………………………… Thời gian: 45 phút.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM( 4 Đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tính (-20) + (-16)
A. -4 B. 4 C. -36 D. 36
Câu 2: Tính 25 + (-40)
A. 65 B. -15 C. 15 D. -65
Câu 3: Tính (-3).(-7)
A. 21 B. -21 C. 10 D. -4
Câu 4: Tính 19.(-10)
A. -190 B. 1900 C. 9 D. 29
Câu 5: Điền kết quả vào ô vuông sau.
A. B. C. D.
Câu 6: Điền kết quả vào ô vuông sau.
A. Số đối của -7 là B. Số đối của 0 là
C. Số đối của 12 là D. Số đối của là
TỰ LUẬN ( 6 Đ)
Bài 1: (2đ). Thực hiện phép tính.
a) 125 – (47 – 57) b) ( -3 + 7 ).(-5)
Bài 2: (2 đ). Tìm x, biết
a) x + 10 = 7 b) -10x = 40 – 100
Bài 3: (1 đ). So sánh
a) ( - 2007 ).( 2008 ) với 0 b) (-10).(- 2) với 0
Bài 4: (1 đ)
Tìm tất cả các ước của -6
(Học sinh lớp chọn). Tìm tổng các số nguyên, biết
x là số lẻ và
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA SỐ 3(số học)
TRẮC NGHIỆM.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Kết quả
C
B
A
A
Câu 5: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
A. B. C. D.
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
A. Số đối của -7 là B. Số đối của 0 là
C. Số đối của 12 là D. Số đối của là
TỰ LUẬN.
Bài 1: (2đ).
a) 125 – (47 – 57) b) ( -3 + 7 ).(-5)
= 125 – (- 10 ) (0,5đ) = 4.(-5 ) (0,5đ)
= 125 + 10 (0,25đ) = - 20 (0,5đ)
= 135 (0,25đ)
Bài 2: (2 đ)
a) x + 10 = 7 b) -10x = 40 – 100
x = 7 – 10 (0,5đ) - 10x = - 60 (0,5đ)
x = – 3 (0,5đ) x = 6 (0,5đ)
Bài 3: (1 đ)
a) ( - 2007 ).( 2008 ) với 0 b) (-10).(- 2) với 0
( - 2007 ).( 2008 ) 0 (0,5đ)
Bài 4: (1 đ)
Ư(-6) = {1; 2; 3; 6; -1; -2; -3; -6} (1đ)
Ta có x = {-5; -3; -1; 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13} (0,25đ)
Tổng = (-5) + (-3) + (-1) + 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 (0,25đ)
= [(-5) + 5] + [(-3) + 3] + [(-1) + 1] + 7 + 9 + 11 + 13 (0,25đ)
= 0 + 0 + 0 + 7 + 9 + 11 + 13
= 7 + 9 + 11 + 13 = 40 (0,25đ)
LỚP
TỔNG
TRÊN TB
TL
DƯỚI TB
TL
6B
6C
6D
File đính kèm:
- SO TIET 68.doc