A. MỤC TIÊU:
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên lũy thừa.
- Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Đèn chiếu, phim giấy trong ghi câu hỏi kiểm tra và bài tập
- HS: giấy trong, bút dạ
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 tiết 65: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 65: Luyện tập
Mục tiêu:
Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên lũy thừa.
Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Đèn chiếu, phim giấy trong ghi câu hỏi kiểm tra và bài tập
HS: giấy trong, bút dạ
c. Tiến trình bài dạy
:Hoạt động của Thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1:
Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Vsiết dạng tổng quát.
Chữa bài 92(b,c) (T95-SGK)
HS2:
Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a
Chữa bài 94(t95-SGK)
HS1:
Chữa bài 92(b,c) :
(37-17).(-5)+23(-13-17)
= 20.(-5) + 23.(-30)
= -100 - 690
= -760
HS2:
Chữa bài 94
a) =(-5)3
b) =63
Hoạt động 2: Luỵện tập
Bài 92b (T30-SGK);
Gọi 1 hs lên bảng làm.
1 hs lên bảng làm
Dạng 1: tính giá trị của biểu thức
Bài 53 (T30-SGK):
-57.(67-34)-67.(34-57)
=-57.67 + 57.34 - 67.34 + 67.57
=(-57.67 + 67.57)+ 57.34 - 67.34
= 0 + 34(57 - 67)
=0 +34.10
=0+340=340
Bài 96 (T95-SGK):
Lưu ý hs tính nhanh dựa trên tích chất giao hoán và tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.
Bài 98 (T96-SGK):
Làm thế nào để tính được giá trị b.thức?
Xác định dấu của biểu thức ?
Xác định giá trị tuyệt đối.
Bài 96 (T95-SGK):
a) 237.(-26) + 26.137
= 26(-237+137)
=26.(-100)= -2600
b) 25.(-23) + 25.63
=25(-23+63)
=25.40=1000
Bài 98 (T96-SGK):
a) Thay giá trị của a vào biểu thức
(-125).(-13).(-8)
=-(125.13.8)
=-13000
Bài139 (T72-SBT):
Dấu của tích phụ thuộc vào cái gì?
Cả lớp làm bài tập, 2 hs lên bảng làm:
a) Thay giá trị của a vào biểu thức :
Tích mang dấu -
Tích các giá trị tuyệt đối là 13000
Dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số âm trong tích.
+ Nếu số các tsố âm là chẵn tích sẽ dương.
+ Nếu số các tsố âm là lẻ thì tích sẽ âm
b) Thay giá trị của b vào biểu thức
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
=-(1.2.3.4.5.20)
=-(12.10.20)
=-240
Bài139 (T72-SBT):
a) Số âm d) số âm
b) Số dương e) số dương.
c) Số dương
Bài 141 (T95-SGK):
a) viết -8, 125 dưới dạng lũy thừa của một số nguyên.
b) viết 27 và 49 dưới dạng lũy thừa
a) -8=(-2)3 ; 125=53
b) 27=33 ; 49=72 = (-7)2
Dạng 2: Luỹ thừa
Bài 141 (T95-SGK):
a) (-8).(-3)3.125
=(-23).(-3)3.53
=[(-2).(-3).5]. [(-2).(-3).5]. [(-2).(-3).5]
=30.30.30
=303
Bài 99 (T95-SGK):
Cho hs hoạt động nhóm.
Bài 147 (T73-SBT):
Nêu quy luật của dãy số ?
Điền tiếp 2 số của dãy?
Cho hs hoạt động nhóm.
a) Mỗi số trong dãy bằng số trước nó nhân với -2
b) Mỗi số trong dãy bằng số trước nó nhân với -5
Dạng 3: Điền vào ô trống, dãy số
Bài 99 (T95-SGK):
a) -7.(13) + 8.(-13) = (-7 + 8).(-13) = 13
b) (-5)(-4- -14) = 9-5).(-4)-(-5)(-14)
= 20-70 =-50
Bài 147 (T73-SBT):
a) -2; -4; 8; -16; -32; 64...
b) 5; -25; 125; -625; 3125;...
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà
Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z
Làm bài 143 đến 148 (72, 73-SBT).
Ôn tập bội và ước của một số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.
File đính kèm:
- 65.doc