A - MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu như thế nào là bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số . Học sinh biết cách tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
- Kỹ năng:Học sinh biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất và ước chung lớn nhất, biết tìm bội chung nhỏ nhất một cách hợp lí trong từng trường hợp.
- Thái độ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong học tập.
B - CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Ôn bài trước khi đến lớp, nháp.
C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I - Ổn định tổ chức :
6A: 6B: 6C:
II - Kiểm tra bài cũ:
HS1 : Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số?
Tìm bội chung của 4 và 6?
GV đặt vấn đề vào bài mới.
33 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 34-49, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang này không có gì, lấy từ trang 70.
Tuần 13.
Ngày soạn: 22.11.07.
Ngày giảng:
Tiết 34 . Đ18. bội chung nhỏ nhất .
A - Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu như thế nào là bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số . Học sinh biết cách tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
- Kỹ năng:Học sinh biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất và ước chung lớn nhất, biết tìm bội chung nhỏ nhất một cách hợp lí trong từng trường hợp.
- Thái độ: Rèn tính kiên trì, cẩn thận trong học tập.
B - Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Ôn bài trước khi đến lớp, nháp.
C - Các hoạt động dạy học:
I - ổn định tổ chức :
6A: 6B: 6C:
II - Kiểm tra bài cũ:
HS1 : Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số?
Tìm bội chung của 4 và 6?
GV đặt vấn đề vào bài mới.
III - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1.
1.Bội chung nhỏ nhất.
Giáo viên viết lại bài tập mà học sinh vừa làm vào phần bảng dạy bài mới.
Vậy BC(4;6) = {0;12;24;36;…}
- Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp trên là số nào?
- Vậy bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số như thế nào?
- Em hãy tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN?
=> Nhận xét
- Nờu chỳ ý về trường hợp tỡm BCNN
của nhiều số mà cú một số bằng 1 ?
Vớ dụ: BCNN(5; 1) = 5
BCNN(4; 6; 1 ) = BCNN(4; 6)
- GV đặt vấn đề: Để tỡm BCNN của
hai hay nhiều số ta tỡm tập hợp cỏc
bội chung của hai hay nhiều số. Số
nhỏ nhất khỏc 0 chớnh là BCNN.
- Vậy cũn cỏch nào tỡm BCNN mà
khụng cần liệt kờ như vậy?
Ví dụ 1:
B(4)= {0;4;8;12;16;20;24;28;32;36;…}
B(6)= {0;6;12;18;24;30;36;…}
BC(4;6) = {0;12;24;36;…}
Bội chung nhỏ nhất khác 0 của 4 và 6 là 12. Kí hiệu: BCNN(4;6) = 12
* Định nghĩa(SGK - 57).
HS đọc phần đóng khung /57/SGK
Nhận xét: Tất cả các BC của 4 và 6 đều là bội của BCNN(4,6).
Chú ý:
BCNN(a; 1 ) = a
BCNN(a; b; 1 ) = BCNN(a; b)
Hoạt động 2
2.Tỡm bội chung nhỏ nhất bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố.
Nờu vớ dụ 2: Tỡm BCNN(8; 18; 30)
- Trước hết phõn tớch cỏc số 8;18;30 ra TSNT?
- Để chia hết cho 8, BCNN của ba số
8;18;30 phải chứa thừa số nguyờn tố
nào? Với số mũ bao nhiờu?
- Để chia hết cho 8;18;30 thỡ BCNN
của ba số phải chứa thừa số nguyờn
tố nào? với cỏc thừa số mũ bao
nhiờu?
- GV giới thiệu cỏc TSNT trờn là cỏc
TSNT chung và riờng. Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
- Lập tớch cỏc thừa số vừa chọn ta cú
BCNN phải tỡm.
- Yờu cầu HS hoạt động nhúm:
+ Rỳt ra quy tắc tỡm BCNN
+ So sỏnh điểm giống và khỏc với tỡm ƯCLN.
Vớ dụ 2:
* 8 = 23
18 = 2.32
30 = 2.3.5
Học sinh nghe giỏo viờn hướng dẫn.
* 23. 32. 5=60
=> BCNN(8; 18; 30) = 360
- HS hoạt động nhúm: qua vớ dụ và đọc SGK rỳt ra cỏc bước tỡm BCNN, so sỏnh với tỡm ƯCLN.
- HS phỏt biểu lại quy tắc tỡm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
IV - Củng cố:
Trở lại vớ dụ l: Tỡm BCNN(4; 6) bằng
cỏch phõn tớch 4 và 6 ra TSNT?
Làm Tỡm BCNN(8;12)
Tỡm BCNN(5; 7; 8) =>đi đến chỳ ý a
Tỡm BCNN( 1 2; 1 6; 48) => đi đến chỳ
ý b.
HS: 4 = 22; 6 = 2.3
BCNN(4, 6) = 22.3 =12.
?.
BCNN(5;7;8) = 5.7.8 = 280
a) 60 =23.3.5
280 =23 .5.7
BCNN(60; 280) = 23.3.5.7=840
b) 84 =23.3.7
108 =23 .33
BCNN(84; 108) = 23.33.7=756
c) BCNN( 13;15)= 195.
V - Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo sỏch giỏo khoa và vở ghi.
- BTVN: 149, 150,151 (SGK - 59).
Tuần 13.
Ngày soạn:23.11.07.
Ngày giảng:
Tiết 35 . LUYỆN TẬp.
A - Mục tiêu :
-Kiến thức: HS được củng cố và khắc sõu cỏc kiến thức về tỡm BCNN.
HS biết cỏch tỡm bội chung thụng qua tỡm BCNN.
- Kỹ năng: Vận đụng tỡm BC và BCNN trong cỏc bài toỏn thực tế đơn giản.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán,
B - Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Ôn bài trước khi đến lớp.
C - Các hoạt động dạy học
I - ổn định tổ chức :
6A: 6B: 6C:
II - Kiểm tra bài cũ:
- HS 1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? Nờu nhận xột và chỳ ý?
Tỡm BCNN(10; 12; 15)?
- HS 2: Nờu quy tắc tỡm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố?
- Tỡm BCNN(8; 9; l1)
BCNN(25; 50)
BCNN(24; 40; 168)
GV nhận xột và cho điểm bài làm của
hai HS.
Hai HS lờn bảng
HS cả lớp làm bài và theo dừi cỏc bạn
sau khi đó làm xong.
BCNN(10; 12; l5) = 60
BCNN(8; 9; 11) = 792
BCNN(25; 50) = 50
BCNN(24; 40; 168) = 840
III - Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: CÁCH TèM BỘI CHUNG THễNG QUA TèM BCNN
Vớ dụ: Cho;
Viết tập hợp A bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử.
GV yờu cầu HS tự nghiờn cứu SGK
hoạt động theo nhúm.
Vỡ
BCNN(8; 18; 30) = 360
BC(8; 18; 30) là tập hợp cỏc số là bội của 360
Vậy A = { 0; 360; 720 }
GV gọi HS đọc phần đúng khung trong SGK trang 59.
+ Hoạt động theo nhúm
+ Cử đại diện phỏt biểu cỏch làm.
Cỏc nhúm khỏc so sỏnh
=>Kết luận
HĐ 2: - LUYệN TậP:
BT: Tỡm số tự nhiờn a. biết rằng
GV kiểm tra kết quả làm bài của mộtsố em
Bài 152 (SGK)
GV treo bảng phụ lời giải sẵn của một học sinh đề nghị cả lớp theo dừi nhận xột:
Vậy BC(15;18) = {0;90;…}. Vỡ a nhỏ nhất khỏc 0 nờn a = 90.
Bài 153/SGK:
Tỡm cỏc bội chung 30 và 45 nhỏ
hơn 500.
- GV yờu cầu HS nờu hướng làm
Một em lờn bảng trỡnh bày .
Bài 154 SGK
GV hướng dẫn HS làm bài
Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a cú quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8?
HS độc lập làm bài
BCNN (60;280) = 840
Vỡ a < 1000 vậy a = 840
Học sinh đọc đầu bài
Bài 152 (SGK - 59):
Cỏch giải trờn vẫn đỳng nhưng dài. Nờn giải như sau:
.
Vỡ BCNN (15,18) = 90 nờn
Vỡ a nhỏ nhất khỏc 0 => a = 90.
Bài 153(SGK – 59):
BCNN (30; 45) = 90
Cỏc BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là 90; 180;270:360;450.
Bài 154 (SGK-59):
- HS đọc to đề bài
IV - Củng cố:
- Kết hợp trong bài.
V - Hướng dẫn về nhà:
- Học bài.
- Làm bài tập : 189;190;191;192(SBT - 25).
Tuần 13
Ngày soạn: 27.11.07.
Ngày giảng:
Tiết 36 . LUYỆN TẬP.
A - Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố và khắc sõu cỏc kiến thức về tỡm BCNN.
HS biết cỏch tỡm bội chung thụng qua tỡm BCNN.
- Kỹ năng: Rốn kĩ năng tớnh toỏn. biết tỡm BCNN một cỏch hợp lớ trong từng trường hợp cụ thể .
- Thỏi độ:Vận đụng tỡm BC và BCNN trong cỏc bài toỏn thực tế đơn giản.
B - Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Ôn bài trước khi đến lớp.
C - Các hoạt động dạy học
I - ổn định tổ chức :
6A: 6B: 6C:
II - Kiểm tra bài cũ:
- HS1 :
Phỏt biểu quy tắc tỡm BCNN của hai
hay nhiều số lớn hơn 1 .
Chữa bài tập 189 (SBT)
- HS2:
So sỏnh quy tắc tỡm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?
Chữa bài tập 190 (SBT)
- HS 1 trả lời và chữa bài tập.
Cả lớp mở vở bài tập đó làm ở nhà,so sỏnh với bài làm của hai bạn
ĐS: a = 1 386
HS 2 trả lời, chữa bài tập.
ĐS: 0; 75; 150; 255; 300; 375
III - Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giỏo viờn yờu cầu HS cả lớp làm bài 156 vào vở, bài 193 ra phiếu học tập.
Bài tập 156 (SGK): tỡm số tự nhiờn x
biết rằng:
Bài 193 (SBT-25): Tỡm cỏc bội chung cú 3 chữ số của 63, 35, 105.
Bài l57(SGK-60):
GV hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn
Bài 158(SGK-60):
- So sỏnh nội dung bài 158 khỏc so
với bài 157 ở điểm nào?
GV yờu cầu HS phõn tớch để giải bài
tập
Bài 195 (SBT):
GV gọi 2 HS đọc và túm tắt đề bài .
GV gợi ý: Nếu gọi số đội viờn của liờn đội là a thỡ số nào chia hết cho 2; 3; 4; 5?
GV cho HS tiếp tục hoạt động theo
nhúm sau khi đó gợi ý.
GV kiểm tra, cho điểm cỏc nhúm làm tốt.
- Hai HS lờn bảng làm đồng thời hai bài.
BT 156 (SGK - 60):
BT 193 (SBT - 25):
Vậy bội chung của 63, 35, 105 cú 3 chữ số là:
315; 630; 945
BT 157 (SGK - 60):
HS đọc đề bài
Sau a ngày hai bạn lại cựng trực nhật:
a là BCNN( 10 ;12)
Vậy sau ớt nhất 60 ngày thỡ hai bạn lại
cựng trực nhật.
BT 158 (SGK - 60):
Số cõy mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9, số cõy đú trong khoảng từ 100 đến 200.
Gọi số cõy mỗi đội phải trồng là a.
Ta cú a BC(8;9) và 100 a 200 .Vỡ 8 và 9 nguyờn tố cựng nhau BCNN(8; 9) = 8.9 = 72
Mà 100 a 200 => a = 144.
BT 195 (SBT - 25):
HS đọc đề bài, túm tắt đề bài
Gọi số đội viờn của liờn đội là a (100 a 150)
Vỡ khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người nờn
Vỡ 100 a 150 => 99 a - 1 149.
Ta cú a - 1 = 120
=> a = 121 (thỏa món điều kiện )
Vậy số đội viờn liờn đội là 121 người.
IV- Củng cố:
- Kết hợp trong bài giảng.
- Cho học sinh đọc mục cú thể em chưa biết.
V - Hướng dẫn về nhà:
- Học bài.
- Chuẩn bị cho giờ sau ụn tập chương . Trả lời 10 cõu hỏi ụn tập vào vở bài tập.
- Làm bài tập : 159;160(SGK).
Tuần 14.
Ngày soạn:29.11.07.
Ngày giảng:
Tiết 37 . ễN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1).
A - Mục tiêu:
- Kiến thức: ễn tập cho HS cỏc kiến thức đó học về cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia và nõng lờn luỹ thừa.
- Kỹ năng: HS vận dụng cỏc kiến thức trờn vào cỏc bài tập về thực hiện cỏc phộp tớnh tỡm số chưa biết. Rốn kĩ năng tớnh toỏn cẩn thận, đỳng và nhanh. trỡnh bày khoa học.
- Thỏi dộ: Giỏo dục tớnh cẩn thận, tớnh toỏn đỳng và nhanh. trỡnh bày khoa học.
B - Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ; Bảng 1 về cỏc phộp tớnh cộng. trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa (như trong SGK).
- HS : Làm đỏp ỏn đủ 10 cõu hỏi và ụn tập.
C - Các hoạt động dạy học
I - ổn định tổ chức :
6A: 6B: 6C:
II - Kiểm tra bài cũ:
- Giỏo viờn kiểm tra việc làm cỏc cõu hỏi ụn tập của một số học sinh (cú thể yờu cầu học sinh đầu bàn kiểm tra của cỏc bạn cựng bàn).
III - Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1.
1.ễn tập lớ thuyết.
Giỏo viờn treo bảng phụ cú bảng 1, yờu cầu học sinh trả lời nhanh cõu hỏi từ 1 đến 4.
Học sinh trả lời theo yờu cầu của giỏo viờn.
Hoạt động 2
2. Bài tập:
Giỏo viờn đưa bảng phụ của bài tập 159 (SGK - 63), yờu cầu học sinh dựng bảng con trả lời từng phần một rồi giỏo viờn điền kết quả đỳng vào bảng phụ.
Đỏp ỏn:
a) 0. b) 1. c) n. d) n. e) 0. g) n.
h) n.
- Yờu cầu học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phộp tớnh?
Gọi 2 HS lờn bảng.
Học sinh dưới lớp làm bài tập, nhận xột bài làm của hai bạn trờn bảng.
* Củng cố: Qua bài tập này khắc sõu
cỏc kiến thức:
+ Thứ tự thực hiện phộp tớnh.
+ Thực hiện đỳng quy tắc nhõn và chia
hai luỹ thừa cựng cơ số.
+ Tớnh nhanh bằng cỏch ỏp dụng tớnh
chất phõn phối của phộp nhõn và
phộp cộng.
Bài 161 (SGK)
Tỡm số tự nhiờn x biết:
a) 219 - 7(x+l) = 100
b) (3x - 6).3 = 34
- Giỏo viờn yờu cầu HS nờu lại cỏch tỡm cỏc thành phần trong cỏc phộp tớnh.
Bài 162 (63 SGK)
Hóy tỡm số tự nhiờn x, biết rằng nếu
nhõn nú với 3 rồi trừ đi 8, sau đú chia
cho 4 thỡ được 7.
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đặt phộp tớnh.
BT 159 (SGK – 63):
a) n – n = …….
e) n.0 = ……
b) n : n = ……
g) n.1 = ……
c) n + 0 = ……
h) n : 1 = ……
d) n – 0 = ……
BT 160 (SGK - 63):
Cả lớp làm bài tập, 2 học sinh lờn bảng.
HS1: a) 204 - 84:12 c) 56:53+ 23 .22
= 204 - 7 = 53 + 25
= 197 = 125 + 32
= 157.
HS2: b)15.23 + 4.32 - 5.7; d)164.53 + 47.164
= 15.8 + 4.9 – 35 =164.(53 + 47)
= 120 + 36 - 35 = 164.100
= 121 = 16 400.
BT 161 (SGK - 63):
2 HS lờn bảng,cả lớp chữa bài
a) 219 - 7(x + l) = 100
7(x + l) = 219 – 100
7(x + l) = 119
x + l = 119 : 7
x + l = 17
x = 17 – 1
x = 16.
b) (3x - 6) . 3 = 34.
(3x - 6) = 34 : 3
3x – 6 = 33
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11.
BT 162 (SGK - 63):
Theo đề bài ta cú:
(3x - 8) : 4 = 7
3x - 8 = 4. 7
3x – 8 = 28
3x = 28 + 8
3x = 36
x = 36 : 3
x = 12.
IV. Củng cố :
Kết hợp trong bài giảng.
V - Hướng dẫn về nhà:
- ễn tập lớ thuyết từ cõu 5 à cõu 10.
- Làm bài tập : 165;166;167(SGK - 63).
Tuần 14.
Ngày soạn: 29.11.07
Ngày giảng:
Tiết 38 .ễN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2).
A - Mục tiêu:
- Kiến thức: ụn tập cho HS cỏc kiến thức đó học về tớnh chất chia hết của một tổng, cỏc dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5, cho 3, cho 9, số nguyờn tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
- Kỹ năng: HS vận dụng cỏc kiến thức trờn vào cỏc bài toỏn thực tế.
Rốn kĩ năng tớnh toỏn cho HS.
- Thỏi dộ: Giỏo dục tớnh cẩn thận, tớnh toỏn đỳng và nhanh. trỡnh bày khoa học.
B - Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ: Dấu hiệu chia hết,cỏch tỡm BCNN và ƯCLN;phấn màu.
- HS : Cỏc cõu hỏi ụn tập của chương.
C - Các hoạt động dạy học:
I - ổn định tổ chức :
6A: 6B: 6C:
II - Kiểm tra bài cũ:
- Viết dạng tổng quỏt hai tớnh chất chia hết của một tổng?
- Yờu cầu học sinh nhắc lại cỏc dấu hiệu chia hết.(Bảng 2).
GV kẻ bảng làm 4 phần, lần lượt gọi 4 HS lờn bảng viết cỏc cõu trả lời từ 7 đến 10.
- Yờu cầu HS trả lời thờm :
+ Số nguyờn tố và hợp số cú điểm gỡ giống và khỏc nhau?
+ So sỏnh cỏch tỡm ƯCLN và BCN của hai hay nhiều số?
HS phỏt biểu và nờu dạng tổng quỏt hai tớnh chất chia hết của một tổng.
HS nhắc lại cỏc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5,cho 9.
4 HS lờn bảng viết cỏc cõu trả lời.
HS theo dừi bảng 3 để so sỏnh hai quy tắc
III - Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 164 SGK.
- Giỏo viờn gọi 4 học sinh lờn làm 4 phần bài tập 164.
Học sinh theo dừi và nhận xột bài của cỏc bạn trờn bảng.
Bài 165 SGK:
Giỏo viờn treo bảng phụ bài tập 165.Điền kớ hiệu thớch hợp vào ụ trống, yờu cầu học sinh giải thớch.
Bài 166 (SGK): Viết cỏc tập hợp sau bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử.
Giỏo viờn gợi ý cho học sinh cỏch làm.
Bài 167 (SGK):
- Giỏo viờn gọi 1 học sinh đọc đề bài .
Giỏo viờn gợi ý cho học sinh.
BT 164 (SGK - 63):
a) (1000 + 1) : 11 = 1001 : 11 = 91.
91 = 7.13
b) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 450.
450 = 2.32.52
c) 29 . 31 + 144 : 122
= 29 . 31 + 144 : 144
= 899 + 1
= 900.
900 = 22.32.52
d) 333 : 3 + 225 : 152
= 333 : 3 + 225 : 225
= 111 + 1
= 112.
112 = 24 . 7
BT 165 (SGK - 63):
a) 747 P vỡ 7479 (và >9)
235 P vỡ 235 5 ( và > 5)
97 P
b)a P vỡ a 3 (và > 3)
c) b P vỡ b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) nờm b2 và b > 2
d) c = 2 .( 5.6 - 29) = 2. (30 - 29) = 2P
Vậy cP.
BT 166 (SGK - 63):
a) A = {xvà x>6}
=> x ƯC(84,180) và x>6.
Ta cú ƯCLN (84,180) = 12.
=> ƯC (84,180) = Ư (12) =
Vậy A = .
b) B = {xvà 0<x<300}
=> xBC (12,15,18) và 0 < x < 300.
Ta cú BCNN (12,15,18) = 180.
Vậy B = .
BT 167 (SGK - 63):
Gọi số sỏch là a (100 a 150) thỡ a chia hết cho 10;15 và 12 => a
BCNN(10; 12; 15) = 60
Do 100 a 150 nờn a = 120
Vậy số sỏch đú là 120 quyển.
IV. Củng cố :
GV giới thiệu HS mục “Cú thể em chưa biết”:
1 Nếu a chia hết cho m và a chia hết cho n thỡ a
2. Nếu a.b chia hết cho c và ƯCLN(b,c) = 1 thỡ a chia hết cho c
HS tự lấy vớ dụ minh hoạ.
V - Hướng dẫn về nhà:
- ễn tập lớ thuyết và cỏc dạng bài tập đó học.Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
- Làm bài tập : 207 à211(SBT)
Tuần 14.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 39. Kiểm TRA chương I.
A - MụC Tiêu:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
- Kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tính.
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ước, bội, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B - Chuẩn bị
- GV : Đề kiểm tra cho từng học sinh
- HS : Chuẩn bị các đồ dùng học tập cần thiết.
C - Các hoạt động dạy học
I - ổn định tổ chức :
6A: 6B: 6C:
II – Kiểm tra:
Không.
III – Bài mới:
Đề bài:
I.Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Cách tính đúng là:
A. 2.42 = 82 = 64 B. 2.42 = 2.16 = 32. C. 2.42 = 2.8 = 16 D. 22.4 = 4.4 = 16.
Câu 2: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:
A. 48 B. 28 C. 36 D. 7
Câu 3:Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố?
A. B. C. D.
Câu 4:Trong những cách viết sau,cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố?
A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 40 : 2.
Câu 5: Cho biết: 36 = 22.32; 60 = 22.3.5; 72 = 23.32. Ta có ƯCLN (36,60,72) là:
A. 23.32 B. 22.3 C. 23.32.5 D. 23.5
Câu 6: Cho biết: 36 = 22.32; 60 = 22.3.5; 72 = 23.32. Ta có BCNN (36,60,72) là:
A. 23.32 B. 22.3 C. 23.32.5 D. 23.5
Câu 7: Số x trong phép tính x.12 = 4.2 – 23 là:
A. 5 B. 4 C. 1 D. 0
Câu 8: Kết quả phép tính 4.52 – 3. 23 là:
A. 76 B. 14 C. 22 D. 82
phần II. Tự luận:
Câu 9: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
25.33 + 75.33 – 3.1000.
b) 111:3 + 22 – 1.
Câu 10: Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô.
Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 em hoặc 45 em vào một xe thì đều
không còn dư một ai.
Câu 11: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4).(n + 7) là một số chẵn.
=================================
IV. Củng cố :
Giáo viên thu bài
Nhắc nhở những tồn tại trong giờ kiểm tra .
V. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại bài làm
- Đọc trước bài mới về số nguyên.
=================================
Đáp án và biểu điểm:
I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
A
C
B
C
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
I.Tự luận (6 điểm):
Câu 9 (3đ): a) 25.33 + 75.33 – 3.1000 = 33.(25 + 75) – 3.1000
= 33.100 – 3.1000
= 3300 – 3000
= 300. (1 đ)
Ta có: 300 = 22.3.52 (0,5 đ)
b) 111 : 3 + 22 – 1 = 111 : 3 + 4 – 1 = 37 + 4 – 1 = 41 – 1 = 40. (1 đ)
Ta có: 40 = 23.5 (0,5 đ)
Câu 10 (2đ):
Gọi số học sinh là a thì aBC(40,45) và . (0,5 đ)
Ta có 40 = 23.5; 45 = 32.5 => BCNN (40,45) = 23.32.5 = 360. (0,5 đ)
=> (0,5 đ)
Vì aBC(40,45) và nên a = 720. (0,5 đ)
Vậy, số học sinh đi tham quan là 720 học sinh.
Câu 11 (1đ):
- Nếu n là số chẵn thì n + 4 2 nên (n+4).(n+7) 2
- Nếu n là số lẻ thì n + 7 2 nên (n+4).(n+7) 2
Vậy với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4).(n+7) 2.
Tuần 15.
Ngày soạn:3.12.07.
Ngày giảng:
Chương II . Số nguyên
Tiết 40 . Đ1.LàM QUEN VớI Số NGUYÊN ÂM.
A-Mục tiêu:
-Kiến thức: HS biết được nhu cầu cần thiết (trong toỏn học và trong thực tế) phải mở rộng tập N thành tập số nguyờn.
-Kỹ năng: HS nhận biết và đọc đỳng cỏc số nguyờn õm qua cỏc vớ dụ thực tiễn. HS biết cỏch biểu diễn cỏc số tự nhiờn và cỏc số nguyờn õm trờn trục số.
- Thái độ:Rốn luyện khả năng liờn hệ giữa thực tế và toỏn học cho HS.
B -Chuẩn bị:
GV: + Thước kẻ cú chia đơn vị , phấn mầu.
+ Nhiệt kế to cú chia độ õm (hỡnh 3 1 ).
+ Bảng ghi nhiệt độ cỏc thành phố.
+ Bảng vẽ 5 nhiệt kế hỡnh 3.5 .
+ Hỡnh vẽ biểu diễn độ cao (õm, dương, 0).
HS: Thước kẻ cú chia đơn vị.
C-Các hoạt động dạy học:
I - ổn định tổ chức :
6A: 6B: 6C:
II - Kiểm tra bài cũ
Khụng
III - Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Đặt vấn đề, giới thiệu chương II
- GV đưa ra 3 phộp tớnh và yờu cầu HS thực hiện:
4 + 6 : ? 4 . 6 = ? 4 - 6 = ? .
Để phộp trừ cỏc số tự nhiờn bao giờ cũng thực hiện được, người ta phỏi đưa vào một loại số mới: Số nguyờn õm.
- GV giới thiệu sơ lược về chương “Số nguyờn”.
- Thực hiện phộp tớnh:
4 + 6 = 10 4 . 6 = 24
4 - 6 = khụng thực hiện được trong N.
Cỏc số nguyờn õm cựng với cỏc số tự nhiờn tạo thành tập hợp cỏc số nguyờn.
HĐ2. Cỏc vớ dụ:
- GV đưa nhiệt kế hỡnh 31 cho HS quan sỏt và giới thiệu về cỏc nhiệt độ: 00C; trờn 00C; dưới 00C ghi trờn nhiệt kế:
-GV giới thiệu về cỏc số nguyờn õm như: -l; -2; -3 ..... và hướng dẫn cỏch đọc (2 cỏch: õm 1 và trừ l)
GV cho HS làm SGK và giải thớch ý nghĩa cỏc số do nhiệt độ cỏc thành phố. Cú thể hỏi thờm: trong 8 thành phố trờn thỡ thành phố nào núng nhất? lạnh nhất?
- Cho HS làm bài tập 1(SGK - 68)
Giỏo viờn giới thiệu độ cao trung bỡnh của cao nguyờn Đắc Lắc (600m) và độ cao trung bỡnh của thềm lục địa Việt Nam (-65m).
- Cho HS làm
- Yờu cầu học sinh đọc vớ dụ 3.
Cú và nợ:
+ ễng A cú 1 0000 đ
+ ễng A nợ 10000đ cú thể núi: "ễng A cú -10000 đ"
Cho HS làm và giải thớch ý nghĩa của cỏc con số.
1. Cỏc vớ dụ:
Vớ dụ 1 .
Quan sỏt nhiệt kế, đọc cỏc số ghi trờn nhiệt kế như: 00C; 1000C; 400C; - 100C; -200C…
- HS tập đọc cỏc số nguyờn õm: -1; - 2; -3; -4 ... .
- HS đọc và giải thớch ý nghĩa cỏc số đú nhiệt độ.
Núng nhất: TP. Hồ Chớ Minh
Lạnh nhất: Mỏt-xcơ-va
BT 1 (SGK - 68)
a) Nhiệt kế a: -30C
Nhiệt kế b: -20C.
Nhiệt kế c: -10C
Nhiệt kế d: 20C
Nhiệt kế e: 30C
b) Nhiệt kế b cú nhiệt độ cao hơn.
Vớ dụ 2: HS đọc độ cao của cao nguyờn Đắc Lắc và thềm lục địa Việt Nam.
?2.Độ cao của đỉnh nỳi Phanxipănglà 3143 m nghĩa là đỉnh Phanxipăng cao hơn mực nước biển 3143 m.
Độ cao của đỏy vịnh Cam Ranh là - 30m nghĩa là đỏy vực đú thấp hơn mực nước biển 30 m.
Vớ dụ 3: (SGK - 67)
?3. Học sinh đọc cỏc cõu trong ?3.
Hoạt động 3.Trục số:
- GV gọi một HS lờn bảng vẽ tia số, GV nhấn mạnh tia số phải cú gốc, chiều, đơn vị .
GV vẽ tia đối của tia số và ghi cỏc số-l; -2; -3 ... từ đú giới thiệu gốc,chiều dương, chiều õm của trục số.
Cho HS làm SGK.
- HS cả lớp vẽ tia số vào vở.
- HS vẽ tiếp tia đối của tia số và hoàn
chỉnh trục số.
Điểm A: -6; Điểm C: 1
Điểm B: -2; Điểm D: 5 .
IV. Củng cố
- GV hỏi: Trong thực tế người ta dựng số nguyờn õm khi nào ?
Cho vớ dụ.
- Trả lời: dựng số nguyờn õm để chỉ nhiệt độ dưới 00C; chỉ độ sõu dưới mực nước biển, chỉ số nợ, chỉ thời gian trước cụng nguyờn ...
V - Hướng dẫn về nhà
- HS đọc SGK để hiểu rừ cỏc vớ dụ cú cỏc số nguyờn õm, tập vẽ thành thạo trục số
- BTVN: 2,3,4,5 (SGK - 68).
Tuần 15.
Ngày soạn: 4.12.07.
Ngày giảng:
Tiết 41 .Đ2. tập hợp các Số NGUYÊN.
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết được tập hợp sổ nguyờn bao gồm cỏc số nguyờn dương, số 0 và cỏc số nguyờn õm. Biết biểu diễn số nguyờn a trờn trục số, tỡm được số đối của 1 số nguyờn.
- Kỹ năng: HS bước đầu hiểu được cú thể dựng số nguyờn để núi về cỏc đại lượng cú hai hướng.ngược nhau.
- Thỏi độ: HS bước đầu cú ý thức liờn hệ bài học với thực tiễn.
B-Chuẩn bị :
GV: + Thước kẻ cú chia đơn vị , phấn mầu.
+ Bảng phụ vẽ trục số nằm ngang, trục số thẳng đứng.
HS: Thước kẻ cú chia đơn vị.
C-Các hoạt động dạy học:
I - ổn định tổ chức :
6A: 6B: 6C:
II - Kiểm tra bài cũ :
- HS 1 : Lấy 2 vớ dụ thực tế trong đú cú số nguyờn õm, giải thớch ý nghĩa của cỏc số nguyờn õm đú.
GV nhận xột và cho điểm HS.
- HS2: Chữa bài tập 4 (SGK - 68).
- HS3: Chữa bài tập 5 (SGK - 68).
- Hai HS lờn bảng kiểm tra, cỏc HS khỏc theo dừi và nhận xột bổ sung.
- HS 1: Cú thề lấy vớ dụ độ cao -30m nghĩa là thấp hơn mực nước biển 30m. Cú -1000Đ nghĩa là nợ 1000 Đ
- HS 2: Vẽ trục số lờn bảng và trả lời bài tập.
- HS3: Học sinh vẽ trục số và trả lời:
a) Những điểm nằm cỏch điểm 0 ba đơn vị gồm hai điểm: 3 và -3.
b) Ba cặp điểm biểu diễn số nguyờn cỏch đều điểm 0 là: 1 và -1; 2 và -2; 3 và -3.
III - Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1.
1.Số nguyờn
- Đặt vấn đề: vậy với cỏc đại lượng cú 2 hướng ngược nhau ta cú thể dựng số nguyờn để biểu thị chỳng.
- Sử dụng trục số HS đó vẽ để giới thiệu số nguyờn dương, số nguyờn õm, tập Z:
+ Số nguyờn dương: 1 ; 2; 3; ....
(Hoặc cũn ghi: +l; +2; + 3; ...)
+ Số nguyờn õm: -l; -2; -3; ....
+ Tập hợp số nguyờn: Z = { …;-3;-2;-l; 0; 1; 2;...}
- Em hóy lấy vớ dụ về số nguyờn dương, số nguyờn õm?
- Giỏo viờn giới thiệu phần chỳ ý. Nhận xột: Số nguyờn thường được sử dụng để biểu thị cỏc đại lượng cú hai hướng ngược nhau (SGK - 69)
-Yờu cầu hs nghiờn cứu vớ dụ (SGK -69)
Cho HS làm
- Cho HS làm tiếp
Trong bài toỏn trờn điểm (+ 1 ) và (- 1 ) cỏch đều điềm A và nằm về 2 phớa của điểm A. Nếu biểu diễn trờn trục số thỡ (+ 1 ) và (- 1 ) cỏch đều gốc O . Ta núi (+ 1 ) và (- 1 ) là 2 số đối nhau.
- Học sinh nghe giới thiệu về số nguyờn dương, số nguyờn õm, tập hợp số nguyờn.
- HS lấy vớ dụ về số nguyờn dương, số nguyờn õm.
- Gọi 1 HS đọc phần chỳ ý trong SGK - 69.
Nhận xột: SGK – 69.
VD: SGK – 69.
- HS làm : điểm C: + 4 km; điểm D:- 1 km; điểm E: - 4 km.
- HS làm
a) Chỳ sờn cỏch A 1m về phớa trờn (+ 1 )
b) Chỳ sờn cỏch A 1m về phớa dưới (-1).
Hoạt động 2
2. Số đối.
- GV vẽ 1 trục số nằm ngang và yờu 1 cầu HS lờn bảng biểu diễn số 1 và (-l) nờu nhận xột.
Tương tự với 2 và (-2) ?
Tương tự với 3 và (-3) ?
Ghi: 1 và (-l) là 2 số đối nhau hay 1
là số đối của -1 ; - 1 là số đối của 1 .
GV yờu cầu HS trỡnh bày tương tự với 2 và (-2), 3 và (-3);...
-Cho HS làm
Tỡm số đối của mỗi số sau: 7; -3; 0?
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
HS nhận xột: Điểm 1 và (- 1 ) cỏch đều
điểm 0 và nằm về 2 phớa của 0.
Nhận xột tương tự với 2 và (-2); 3 và (-3).
- HS nờu được :
2 và (-2) là 2 số đối nhau;
2 là số đối của (-2) ;(-2) là số đối của 2.
- Số đối của 7 là (-7)
- Số đối của (-3) là 3
- Số đối của 0 là 0.
IV. Củng cố :
- Người ta thường d
File đính kèm:
- T34- T49.doc