Giáo án số học 6 học kỳ II

I / Mục tiêu

Học xong bài này học sinh cần nắm được

- Hiểu và vận dụng đúng tính chất : nếu a = b thì a+ c = b +c và ngược lại : a = b thì b = a

- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế

II / Chuẩn bị

1) Gv : SGK ; SGV toán 6 ; bảng phụ , phấn màu

2) Hs : xem trước bài mới

 

III / Tiến trình dạy học

1) ổn định lớp

Vắng : 6C

6B

 

doc117 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án số học 6 học kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn : 28/ 12/ 2010 Tiết 59 Bài 9 : Quy tắc chuyển vế . Luyện Tập I / Mục tiêu Học xong bài này học sinh cần nắm được Hiểu và vận dụng đúng tính chất : nếu a = b thì a+ c = b +c và ngược lại : a = b thì b = a Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế II / Chuẩn bị 1) Gv : SGK ; SGV toán 6 ; bảng phụ , phấn màu 2) Hs : xem trước bài mới III / Tiến trình dạy học 1) ổn định lớp Vắng : 6C 6B 2) Bài mới HĐ của GV và HS Ghi bảng Thế nào là biểu thức ? nêu ví dụ ? HS trả lời Gv giới thiệu về đẳng thức ; một đẳng thức có 2 vế : vế trái và vế phải Hs nêu ví dụ về biểu thức 1/ Tính chất của đẳng thức Hs đọc và nghiên cứu ?1 hình 50 / SGK Khối lượng hai bên đĩa cân như thế nào? Hs thảo luận trả lời Nếu ta cho thêm vào mỗi bên đĩa cân quả cân 1 kg thì cân còn thăng bằng không ? Gv giới thiệu tính chất của đẳng thức tương tự như chiếc cân đĩa Hs đọc tính chất /SGK ai bên hhhhhhh Hs làm ví dụ Hướng dẫn ? x – 2 = - 3 có là đẳng thức không ? Coi VT là x – 2 ; VP là ( -3 ) áp dụng tính chất ta cộng thêm 2 vào hai vế Hs làm ?2 SGK Hs đọc và nêu yêu cầu Xđ VT và VP của đẳng thức áp dụng tính chất ta xẽ thêm số hạng nào để VT chỉ còn lại x ? Hs làm bài tập 2 / Quy tắc chuyển vế ? Từ đẳng thức : x – 2 = -3 ta có x = (-3) +2 em có nhận xét gì ? Hs trả lời Gv giới thiệu quy tắc chuyển vế Gv hướng dẫn hoc sinh ví dụ ? Trong tổng x – 2 thì -2 chuyển sang VP mang dấu gì ? ? Trong VT : x- ( - 4 ) có dấu của số hạng và dấu phép tính trừ phải chuyển thành phép tính cộng Hs làm ví dụ Hs nhanạ xét Gv yêu cầu học sinh làm ?3 Hs đọc và làm bài Hs nhận xét Hs nghiên cứu SGK phần nhận xét Gv giới thiệu nhận xét 3/ Củng cố Hs đọc và nêu yêu cầu bài 61 / SGK / 87 Hs làm bài Hs nhận xét Hs đọc và nêu yêu cầu bài 63 /SGK / 87 Hướng dẫn ? Tổng của 3số đó là gì ? bằng bao nhiêu ? Tìm x ? 4 / Hướng dẫn về nhà - Làm các bài 62 – 71 / SGK - Xem trước bài nhân hai số nguyên khác dấu - Làm các bài trong SBT I / Tính chất của đẳng thức ?1 : SGK / 86 hình 50 1) Tính chất của đăng thức Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a 2 ) Ví dụ Tìm số nguyên x biết : x – 2 = - 3 x – 2 = - 3 x – 2 + 2 = ( - 3 ) + 2 x = ( -1 ) ?2 : Tìm số nguyên x biết x + 4 = - 2 x + 4 + ( - 4) = ( -2) + ( - 4 ) x = - 6 II / Quy tắc chuyển vế 1) Quy tắc : SGK / 86 Ví dụ : a) x – 2 = ( - 6) x = - 6 + 2 x = - 4 b) x – ( - 4) = 1 x = 1 – 4 x = -3 ?3 : Tìm số nguyên x biết x+ 8 = ( -5 ) + 4 x = ( -5) + 4 – 8 x = -1 – 8 x = -9 2) Nhận xét SGK / 86 Bài 61 / Tìm số nguyên x biết a) 7 – x = 8 – ( -7) 7 - x = 15 x = 7 – 15 x = - 8 b) x - 8 = ( -3) – 8 x = ( -3 ) – 8 + 8 x = -3 Bài 63 / SGK /87 Tổng của 3 số 3, -2 , và x : 3 + ( -2) + x = 5 1 + x = 5 x = 4 ******************************************* Tuần 20 Ngày soạn : 28 / 12 / 2010 Tiết 60 Bài 10 . Nhân hai số nguyên khác dấu I / Mục tiêu Học xong bài này học sinh cần nắm được Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu II / Chuẩn bị 1) Gv : SGK và SGV toán 6 ; bảng phụ , phấn màu 2) Hs : xem trước bài mới III / Tiến trình dạy học 1) ổn định lớp Vắng : 6C ; 6B 2) Kiểm tra bài cũ Làm bài 67 / SGK / 87 3) Bài mới HĐ của GV và HS Ghi bảng Gv giới thiệu bài 1 / Nhận xét mở đầu Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài ?1 Hs làm phép tính cộng Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài ?2 Gv hướng dẫn cách làm bài ? ở ?1 phép nhân dược biến đổi thành phép tính gì ? ? Có bao nhiêu số hạng ( -3) Hs làm bài tập Hs nhận xét Hs đọc và làm ?3 ? Tích (-5).3 là bao nhiêu ? GTTĐ của tích là bao nhiêu ? GTTĐ và dấu của tích có gì khác nhau ? - HS trả lời ? Tích của số âm và số dương mang dấu gì ? ? Nếu biết | -5 | . | 3 | có suy ra được (-5). 3 không ? ? Hãy nêu phưuơng án để nhân hai số nguyên khác dấu ? Hs trả lời 2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Gv giới thiệu quy tắc - Hs đọc quy tắc SGK ? Tìm tích : ( -23) . 0 ? và 34 . 0? 0 . (-3) ? - Hs trả lời ? Có nhận xét gì về kết quả của tích ? - Gv giới thiệu chú ý /SGK Hs đọc và nêu yêu cầu ví dụ /SGK / 89 Nếu bị phạt 10 000 nghĩa là được thêm bao nhiêu ? ? Tính số tiền phạt và số tiền thưởng ? người đó được bao nhiêu tiền Hs làm bài Hs nhận xét Hs nêu yêu cầu ? 4 Hs làm bài tập 33/ Củng cố Hs đọc và làm bài 73 /SGK/ 89 HS nhận xét 4/ Hướng dẫn về nhà Hs làm các bài 73 - 77 SGK trang 89 Làm các bài trong SBT toán 6 Xem trước bài nhân hai số nguyên cùng dấu I / Nhận xét mở đầu ?1 : Hoàn thành phép tính : ( -3) .4 = ( -3 ) + ( -3) + (-3) + (-3) = - 12 ?2 : Theo cách trên hãy tính (-5) .3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15 2 . (-6) = (-6) +(-6) = -12 ?3 : /SGK / 88 (-5) .3 = -15 |- 5 | . 3 = 15 là số đối của -15 -15 mang dấu âm II / Quy tắc * Quy tắc :SGk / 88 Ví dụ : ( - 12) .4 = - 48 4 . ( - 6 ) = -24 * ) Chú ý : a.0 = 0 ; 0 .a = 0 Ví dụ : SGK / 89 Bài làm Số tiền lương là 40 . 20 000 + 20 . (-10 000) = 700 000 đồng ?4 : Tính a) 5 . (-14 ) = - 70 b) ( -25) .12 = - 150 Bài 73 : Thực hiện phép tính a) ( -5) .6 = -30 b) 9 . (-3) = -27 c) (-10 ) .11 = -110 d) 150 . (- 4 ) = - 600 *********************************************** Tuần 20 Ngày soạn : 29 / 12 / 2010 Tiết 61 Bài 11 : Nhân hai số nguyên cùng dấu I / Mục tiêu Học xong bài này học sinh cần nắm được Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên II / Chuẩn bị 1) Gv : SGK + SGV toán 6 ; bảng phụ 2) Hs : xem trước bài mới III / Tiến trình dạy học 1) ổn định lớp Vắng 2 ) Kiểm tra bài cũ Làm bài 75 và bài 76 /SGK – 89 3) Bài mới HĐ của GV và HS Ghi bảng Gv giới thiệu bài 1/ Nhân hai số nguyên dương Gv giới thiệu cách nhân hai số nguyên dương Hs đọc và nêu yêu cầu ?1 Hs làm phép tính nhân Hs nhận xét 2 / Nhân hai số nguyên âm Hs đọc và nêu yêu cầu ?2 Kết quả 4 phép tính đầu có gì đặc biệt ? Trong các tích đó thừa số thứ 2 là bào nhiêu ? thừa số thứ nhất có thay đổi gì ? Hãy dự đoán kết quả hai tích cuối bài ? Hs trả lời Hs nhận xét ? Hãy tìm GTTĐ của tích ? ? Có nhận xét gì về kết qảu của tích ( -1).(- 4) và |-1| . | - 4 | ? ? Nêu phương án tính tích hai số nguyên âm? Hs trả lời Gv giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên âm ? Qua việc tính tích trên hai cho biết tích mang dấu gì ? Gv giới thiệu nhận xét : tích hai số nguyên âm là số dương Hs đọc và nêu yêu cầu ?3 Hs làm bài tập 3/ Rút ra kết luận ? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu âm hoặc cùng dấu dương làm thé nào ? ?Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào ? Hs trả lời Gv giới thiệu kết luận chung /SGK/ 90 - Gv giới thiệu chú ý : cách nhận biết dấu của tích Hs nghiên cứu SGK phần chú ý ? Tích hai số nguyên cùng dấu mang dấu gì ? Tích hai số khác dấu là số âm hay dương ? VD : Tính tích :(-2) .4 và (-2) .(- 4) và 2.(- 4) ? Nếu đổi dấu một thừa số trong một tích thì tích có thay đổi không ? đổi dấu hai thừa số thì tích có thay đổi không ? Hs trả lời Hs đọc và nêu yêu cầu ?4 Hs trả lời 4/ Củng cố Hs nêu yêu cầu bài 78 /SGK/91 Hs làm bài Hs nhận xét 5/ Hướng dẫn về nhà Làm các bài : 79 – 83 /SGK Xem trứoc bài luyện tập Làm các bài trong SBT I / Nhân hai số nguyên dương ?1 : Tính a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 = 600 II / Nhân hai số nguyên âm ?2 : SGK/ 90 3 . (- 4) = -12 2. ( - 4 ) = - 8 1 . ( - 4 ) = - 4 0 . (- 4 ) = 0 ( -1 ) . ( - 4 ) = ..4... ( - 2) . ( - 4 ) = ..8 .. ) Quy tắc : SGK a. b = | a|. | b| Ví dụ : ( -4 ) .( -25) = 4. 25 = 100 ( -3) . ( -10) = 30 ) Nhận xét:SGK/ 91 Tích hai số nguyên âm là số dương ?3 : Tính a) 5 . 17 = 85 b) ( -15) . (-6) = 80 III / Kết luận a . 0 = 0.a = 0 Nếu a, b cùng dấu : a. b = | a|. | b| Nếu a, b khác dấu : a. b = - (| a|. | b| ) Chú ý : SGK ( - ) . (-) = + (+ ) .( + ) = + ( + ) .( -) = ( - ) .( + ) = ( -) a. b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b =0 ?4 : SGK / 91 Nếu a là số nguyên dương a) b là số dương b) b là số âm Bài 78 : Tính a) ( +3) .( + 9) = 27 b) ( -3) .7 = - 21 c) 13 . ( -5) = - 45 d) ( -150 ) .( -4 ) = 600 Tuần 21 Ngày soạn : 4/ 1/ 2011 Tiết 62 Luyện tập I / Mục tiêu - Củng cố về quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , và quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu; cách xác định dấu của tích hai số nguyên - Rèn kỹ năng nhân các số nguyên - Bước đầu làm quen , tập sử dụng máy tính bỏ túi để nhân các số nguyên II / Chuẩn bị 1 ) Gv : SGK + SGV toán 6 2) Hs : xem trước bài mới III / tiến trình dạy học 1 ) ổn định lớp Vắng : 6B 6C 2) Kiểm tra bài cũ Làm bài 82 / SGK / 92 3) Bài mới HĐ của Gv và hs Ghi bảng (?) Nêu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ; quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? Hs trả lời Hs hoạt động nhóm làm các bài tập /SGK Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài bài 84 (?) Nêu hai thừa số trong tích a . b2 (?) b2 là gì ? đã xác định được dấu của b2 chưa ? (?) Muốn biết b2 mang dấu gì em làm thế nào ? Hs làm bài tập Hs nhận xét Hs đọc và nêu yêu cầu bài 85 /SGK Hs làm bài tập Hs nhận xét (?) (-13)2 đã có dạng tích chưa ? muốn biến đổi từ lũy thừa bậc hai thành một tích làm thế nào ? (?) tương tự : xét dấu của a2( a 0) ? a2 là tích các thừa số nào ? hai thừa số của tích a.a cùng hay khác dấu ? Hs trả lời Gv : bình phương của một số nguyên luôn là một số > 0 Hs nêu yêu cầu đề bài ? Hs làm bài tập Hs nhận xét Hs nêu yêu cầu đề bài 87? Hs trả lời câu hỏi (?) bình phương của hai số nào bằng nhau ? (?) Số 3 và ( -3) là hai số nguyên đặc biệt nào ? Gv : hai số đối nhau thì có bình phương bằng nhau Hs nêu yêu cầu đề bài 88 (?) Tích ( -5 ) . x đã tính được chưa? - Để so sánh dựa vào dấu của tích (?) Tích ( -5) .x là mang dấu gì ? (?) tích có thừa số đã biết dấu ? tsố nào chưa biết dấu ? (?) Nếu x là số âm( dưong ) thì tích mang dấu gì ? Hs làm bài tập 2 / Củng cố – hướng dẫn về nhà Gv nhận xét ; rút kinh nghiệm làm bài tập Về nhà xem lại các bài đã chữa Làm các bài tập trong SBT toán 6 bài nhân hai số nguyên khác dấu Bài tập 84 / 92 : Điền các dấu “ + ” hoặc “- ” vào ô trống Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + - - + - - Bài 85 / 93 : Tính a) ( -25) . 8 = - 200 b) 18 . ( -15 ) = - 270 c) ( - 1500 ) . ( - 100 ) = 150 000 d) ( -13 )2 = ( -13 ) .( -13 ) = 169 a2 = a.a luôn là số > 0 Bài 86 / SGK :Điền vào chỗ trống a -15 13 9 b 6 -7 -8 c -39 28 -36 8 Bài 87 /SGK Ta có : 32 = 9 ( - 3 )2 = ( -3) .( -3 ) =9 Bài 88 : SGK / 93 ) Nếu x = 0 thì (-5) .x = 0 ) Nếu x là số âm ( x 0 ) Nếu x là số dương ( x >0 ) thì (-5) . x là số âm nên (-5) . x < 0 Tuần 21 Ngày soạn : 4 / 1/ 2011 Tiết 63 Bài 12 : tính chất của phép nhân I / Mục tiêu Học xong bài này học sinh cần nắm được hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán , kết hợp , nhân với 1; phân phối của phép nhân với phép cộng biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên Bước đầu có ý thức và biết vân dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức II / Chuẩn bị 1) Gv : SGV + SGV toán 6 ; phấn màu , bảng phụ 2) Hs : xem trước bài mới II / Tiến trình dạy học 1) ổn định lớp Vắng : 6B 6C 2) Kiểm tra bài cũ Làm bài 83 /SGk 3) Bài mới HĐ của gv và hs Ghi bảng (?) Nêu tính chất chất của phép nhân số tự nhiên đã học ? Hs nhận xét (?) đối với số nguyên các tính chất đó còn đúng không ? Hs dự đoán Gv giới thiệu bài mới 1 / Tìm hiểu về tính chất giao hoán Gv giới thiêu tính chất giao hoán Nêu ví dụ Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời tính chất giao hoán 2 / Tìm hiểu về tính chất kết hợp gv giới thiệu về tính chất kết hợp Yêu cầu học sinh phát biểu các tính chất bằng lời Gv giới thiệu chú ý /SGK Hs nghiên cứu SGK Gv giới thiệu cách áp dụng các tính chất của phép nhân số nguyên để tính nhanh tích nhiều số nguyên Gv giới thiệu lũy thừa bậc cao (?) Qua ví dụ trên cho biết trong tích có bao nhiêu thừa số âm ? tích mang dấu gì ? Gv yêu cầu học sinh làm ?1 ; ?2 /SGK Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài ? Hs trả lời (?) Nêu ví dụ ? Hs nêu ví dụ Hs nhận xét Gv giới thiệu nhận xét /SGK Hs đọc nhận xét 3 / Nhân với 1 Gv giới thiệu tính chất nhân với 1 Hs nghiên cứu SGK Hs đọc và nêu yêu cầu đề ?3 và ?4 / SGK Hs trả lời (?) Có hai số nguyên nào có bình phương bằng nhau không ? Hs trả lời và nêu ví dụ (?) Hai số đó là hai số như thế nào ? Hs trả lời 4 / Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng Gv giới thiệu tính chất Gv giới thiệu tính chất đúng với phép trừ Hs đọc và nêu yêu cầu ?5 (?) Có cách nào để tính ? Gv hướng dẫn :thực hiện trong ngoặc trước , ngoài ngoặc sau ;hoặc sử dụng tính chất phân phối của phép cộng và phép nhân Hs làm bài tập Hs nhận xét 5 / Củng cố Hs đọc và nêu yêu cầu bài 90/SGk (?) Để tính nhanh một tích làm thế nào ? (?) Làm thế nào để lầm xuất hiện số tròn trăm , tròn chục ? (?) áp dụng tính chất nào của phép nhân để biến đổi ? Hs làm bài Hs nhận xét 6 / Hướng dẫn về nhà Học kỹ bài Làm các bài 91 đến 96 /SGK Làm các bài trong SBT Xem trước bài ;luyên tập I / Tính chất giao hoán Tính chất giao hoán a. b = b.a Ví dụ : 2. ( -3 ) = ( - 3) .2 3. (- 4) .(-19 ) = (- 4) .3.19 II / Tính chất kết hợp Tính chất kết hợp ( a.b) .c = a. (b .c ) = b . ( a.c ) = a.b.c ví dụ : [ 9.( -5) ] .2 = 9 .[ (-5) .2] = 9 .( -10 ) Chú ý :SGK Ví dụ : 25 . 2 . ( - 4) = 25 . ( - 4) .2 = [ 25 .(- 4 )] . 2 = ( - 100 ) .2 = - 200 Ví dụ 2 : (-3 ) .(- 3) .( -3 ) .( -3) = (- 3)4 = 81 ( -2) .(-2) .( - 2) = ( -2)3 = -8 ?1 : SGK Tích một số chẵn các thừa số âm có dấu dương ví dụ : ( - 1) . 3 .( -2 ) = 6 ?2 : SGK Tích một số lẻ các thừa số âm có dấu âm Ví dụ : ( -2) .6 . ( -1) .( -3) = - 36 Nhận xét SGK III / Nhân với 1 Tính chất nhân với 1 : a. 1 = 1 .a =a ?3 : SGK a. ( -1) = (-1) .a = -a ?4 : SGK Hai số đối nhau có bình phương bằng nhau Ví dụ : ( - 3 ) 2 = 32 = 9 42 = (- 4)2 = 16 IV / Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng a. ( b + c) = a.b + a.c * Chú ý : SGK a.( b – c) = a.b – a.c ?5 : Tính bằng hai cách a) (-8) .( 5 + 3) = (-8) . 8 = - 64 Cách 2 : (-8) .( 5 + 3) = (-8) .5 + (-8). 3 = ( - 40) + ( - 24 ) = -64 b) ( - 3 + 3 ) .( -5) = 0 .(-5) =0 Cách 2 ( - 3 + 3 ) .( -5) = (-3) .(-5) + 3 .(-5) = 15 + (-15) = 0 Bài 90 : Thực hiện phép tính a) 15 . (-2) .(-5).(-6) = ( -30 ) . 30 = - 900 b) 4. 7 .(-11 ) .(-2) = 28 . 22 = ( 30 – 2) .22 = 30 .22 – 2. 22 = 660 – 44 = 616 ********************************* Tuần 21 Ngày soạn : 5/ 1 / 2011 Tiết 64 Luyện tập I / Mục tiêu Củng cố các tính chất của phép nhân số nguyên Hs biết cách áp dụng các tính chất để tính nhanh giá trị của một biểu thức Biết xét dấu của một tích dựa vào số lượng các thừa số âm trong tích đó Rèn kỹ năng tính toán đối với số nguyên : cộng; trừ , nhân các số nguyên II / Chuẩn bị 1) Gv : SGK + SGV toán 6 ; phấn màu 2) Hs : SGK toán 6 ; xem trước bài luyện tập III / tiến trình dạy học 1) ổn định lớp Vắng : 6B 6C 2) kiểm tra bài cũ (?) Nêu các tính chất của phép nhân số nguyên ? (?) Làm bài 94 /SGK/ 95 3 ) bài mới HĐ của gv và hs Ghi bảng Hs hoạt động nhóm làm các bài sgk Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài bài 95 /SGK / 95 (?) Lũy thừa (-1)3 có cơ số là gì ? số mũ là gì ? (?) Lũy thừa (-1)3 là của các số nào ? (?) Còn số nguyên nào khác mà lập phương của số đó cũng chính bằng số đó ? Hs trả lời Hs nhận xét Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 96 (?) Nêu phương án tính nhanh bài toán? (?) có nhận xét gì về thừa số của hai tích (?) Làm thế nào để xuất hiện thừa số giống nhau ? thừa số đó là số nào ? (?) Để biến đổi -26 thành 26 làm tn? Hs làm bài tập - Hs nhận xét Hs đọc và nêu yêu cầu bài 97 /SGk Gv hướng dẫn : (?) Để so sánh 1 tích với 0 làm thế nào ? (?) Để so sánh nhanh nhất làm thế nào (?) Trong tích có bao nhiêu thừa số nguyên âm ? (?) Tích đó là số âm hay dương ? Hs đọc và nêu yêu cầu bài 98 (?) Để tính nhanh một tích làm tn ? (?) Làm thế nào để xuất hiện số tròn trăm , tròn chục ? Hs làm bài tập Hs nhận xét (?) Sử dụng tính chất nào để biến đổi ? Hs trả lời Hs đọc và nêu yêu cầu bài 98 Hs điền số vào ô trống Hs nhận xét 2 / Củng cố – hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài đã chữa - Ôn tập các tính chất phép nhân số nguyên - Xem trước bài mới Bài 95 /SGK / 95 Ta có (-1)3 = (-1). (-1). (-1) = (-1) 13 = 1.1. 1 = 1 Bài 96 : tính a) 237 . (-26) + 26 . 137 = (- 237 ) .26 + 26 . 137 = 26 . [ (- 237) + 137 ] = 26 . ( - 100 ) = -2600 b) 63 . (-25) + 25 . (-23) = (- 63) . 25 + 25 . (-23) = 25 . [ (-63) + (-23) ] = 25 . ( - 86 ) = 25 . [ ( -90 ) + 4 ] = 25 . ( - 90) + 25 .4 = - 220 + 100 = - 120 Bài 97 : So sánh a) (-16) . 1235 .(-8) .( - 4 ). (-3) là số dương vì có 4 thừa số âm Nên (-16) . 1235 .(-8) .( - 4 ). (-3) > 0 b) 13. (-24).(- 15).(- 8).4 là số âm vì có 3 thừa số âm Nên : 13. (-24).(- 15).(- 8).4 < 0 Bài 98 : Tính giá trị của biểu thức a) (- 125) . (-13) . (-8) = [ (-125) .(-8) ] . (-13) = 1000 . ( - 13) = -13 000 b) (-1).(-2). (-3). (- 4) . (-5) . 20 = [ (-1) .20 ] . [ (-2) . (-5)] . (-3 ).(- 4) = (-20) . 10 .12 = ( - 200) . 12 = - 2400 Bài 99 : /SGk/ 96 a) -7 .(-13) + 8. (-13) = (-7+8) . 13 = 13 b) (-5). (- 4 - -14) = (-5).(- 4)-(-5).(-14) = -50 Tuần 22 Ngày soạn : 10/ 1 / 2011 Tiết 65 Bài 13 : Bội và ước của một số nguyên I / Mục tiêu Học xong bài này học sinh cần nắm được Biết các khái niệm bội và ước của số nguyên ; khái niệm “chia hết cho ” Hiểu được ba tính chất “ chia hết cho ” Biết tìm bội và ước của một số nguyên II / Chuẩn bị 1 ) Gv : SGK + SGV toán 6 ; bảng phụ ; phấn màu 2) Hs : Xem trước bài mới ; ôn lại hai tính chất chia hết của một tổng ; bội và ước của một số III / Tiến trình dạy học 1 ) ổn định lớp Vắng : 6C 6B 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới HĐ của gv và hs Ghi bảng Gv giới thiệu bài 1 / Giới thiệu về bội và ước của một số nguyên Hs đọc và nêu yêu cầu ? 1 (?) Tích là phép tính gì ? (?) Hai số nguyên nào nhân với nhau để bằng 6 ; bằng ( - 6) ? Hs làm bài tập Hs nhận xét Hs đọc và trả lời ?2 : SGK Hs nhận xét (?) Trong phép tính - 6 = 2 .(- 3) tìm a; b; k tương ứng ? ( ?) (-6) có chia hết cho (-3) không ? Gv giới thiệu (-6) là bội của (-3) và (-3) là ước của (-6)? Gv giới thiệu bội và ước của một số nguyên Hs nghiên cứu SGK Hs đọc và nêu yêu cầu ? 3 /SGK Hs trả lời Hs nhận xét Gv giới thiệu chú ý Gv nêu ví dụ minh họa (?) Nêu các ước của 9 ? (?) Nêu các bội của 3 ? Hs trả lời (?) có nhận xét gì về các ước: (-3) và 3; (-1) và 1 của 9 ? (?) Có nhận xét gì về các bội: -3 và 3; -6 và 6,-9 và 9... của 3 ? - Hs trả lời - Gv nhận xét : nếu a là bội của b thì số đối –a là bội của b; nếu b là ước của a thì số đối –b là ước của a 2 / Các tính chất Hs nghiên cứu SGK Gv giới thiệu các tính chất Nêu các ví dụ minh họa cho các tính chất Hs nêu yêu cầu đề bài ? 4 Hs trả lời Hs nhận xét 3/ Củng cố Hs đọc và nêu yêu cầu bài 101 /Sgk Hs làm bài tập Hs nhận xét 4/ Hướng dẫn về nhà Học thuộc bài cũ Làm các bài từ 102 – 106 /SGK Làm cấc bài trong SBT Xem trước bài mới 1 / Bội và ước của một số nguyên ? 1 : SGK / 96 6 = 1.6 = 2.3 = (- 1) .(- 6) (- 6) = ( -1) .6 = 1 . (- 6 ) = 2 .( -3 ) = ( -2). 3 ? 2 : SGK / 96 Với a, b là số nguyên; b 0 a b khi a = b . k Kết luận Với a, b Z ; b 0 Nếu có số q : a = b . q thì a b Và b là Ư(a) và a là B(b) Ví dụ : Ta có: -9 = 3.( -3) (-9) 3 và (-9 ) (-3) ?3 : Tìm hai bội của 6 Bội của 6 là : ( -12) ; 18 ) Chú ý : SGK - Nếu a =b .q ( b 0) thì a p - 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 - 0 không là ước của bất kì số nào - Số 1 và -1 là ước của mọi số - Nếu c Ư(a) và c Ư(b) Ví dụ 2: Các ước của 9 là : -1; 1; -3; 3 Các bội của 3: 0; 6; -6; -9;9; -12; 12 II / Tính chất 1) a b; b c a c Ví dụ : 12 6; 6 3 12 3 2) a b am b ( m Z ) ví dụ :Ta có 6 3 thì 6.(-2) = -12 3 3) Nếu ac; bc (a+b) c và (a-b) c Ví dụ : 8 2; 10 2 thì (8+10 ) = 18 2 Và ( 8- 10 ) = -2 2 ?4 : SGK / 97 Ba bội của -5 là 5 ; -10; 10 Các ước của -10 là : -2; 2; 1; -1 ; -5; 5 Bài 101 / SGK / 97 Năm bội của 3 : 0; - 6; 6 ; -9; 9 Năm bội của -3 là : 0; - 3; 3 ; 6 và -6 ************************************************ Tuần 22 Ngày soạn : 10 / 1/ 2011 Tiết 66 Ôn tập chương II I / Mục tiêu - Ôn tập ; củng cố các kiến thức : số đối ; GTTĐ của số Z ; thứ tự trong tập số nguyên - Luyện các bài tập vận dụng kiến thức tìm số đối và tìm GTTĐ của một số nguyên; so sánh các số nguyên; cộng ; trừ các số nguyên ; cách xét dấu các tích - Rèn tính cẩn thận khi làm bài II / Chuẩn bị 1) Gv : SGK + SGV toán 6; phấn màu ; bảng phụ 2) Hs : đọc trước bài mới ; ôn lại các kiến thức cũ III / Tiến trình dạy học 1) ổn định lớp Vắng : 6B 6C 2) Kiểm tra bài cũ Làm các bài 102; và 103 /SGk 3) Bài mới HĐ của gv và hs Ghi bảng 1 / Ôn tập về lý thuyết Hs trả lời các câu hỏi SGK theo nhóm Đại diện nhóm trình bày Hs nhận xét 2 / Các dạng bài tập Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài Hs trả lời Gv hướng dẫn (?) Các số (- a) ; và a ; số – b và b có quan hệ thế nào ? (?) điểm a và b ở vị trí vạch nào trên trục số ? b) Có nhận xét gì về | -a| và |a|; |b| và |-b| Vậy | -a| và |a| ; b và |-b| cùng điểm biểu diễn Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài Gv hướng dẫn (?) a là một chữ có thể muốn so sánh với 0 làm thế nào ? (?) Nếu a = 0 hãy so sánh với 0 (?) Nếu a là số dương thì -a mang dấu gì ? hãy so sánh với 0 Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài Hs trả lời Hs nhận xét Hs đọc và neu yêu cầu đề bài Hs trả lời Nêu ví dụ với mỗi câu Hs nhận xét Hs nêu yêu cầu đề bài Hs làm bài tập (?) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ? (?) Có cách nào để tính nhanh hơn không ? (?) Trong một biểu thức muốn tính nhanh làm thế nào ? Hs trả lời Hs nhận xét 3 / Củng cố – hướng dẫn về nhà - Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài - Ôn tập các kiến thức chương II - Làm các bài tập còn lại /SGK - Làm các bài tập /SBT bài ôn tập chương I / Lý thuyết 1) Tập hợp số nguyên Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1;2;3; 4; ...} 2) a) Số đối của a là ( - a) b) ví dụ : a= 4; số đối –a là - 4 a = -5 thì số đối là -(-5) là 5 a = 0 thì số đối là 0 a nếu a ≥ 0 3) | a| = - a nếu a< 0 Ví dụ : |-6 | = 6 ; | 8| = 8; | 0| = 0 | a| ≥ 0 II / Bài tập Bài 107 / SGK / 98 c) a 0 ; | a| > 0 ; | - a| > 0 b > 0 ; - b 0 Bài 108 / SGk Trường hợp 1: a=0 Trường hợp 2: a là số dương : a > 0 ; -a < 0 Trường hợp 3 a là số âm : a 0 Bài 109 / SGK/ 98 -624 <- 570 <- 287< 1441 < 1596 < 1777< 1850 Bài 110 / SGK / 99 a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng Bài 111 / Tính các tổng a) [ (- 13) + ( -15) ] + ( - 8) = ( -28) + ( - 8) = -36 b) 500 – ( - 200) – 210 – 100 = 500 + 200 - 210 – 100 = 500 – 100 + 200 – 210 = 400 – 10 = 390 c) - ( - 129 ) + (-119) – 301 + 12 = 129 + ( -119 ) – 301 + 12 = 10 – 289 = - 279 d) 777 –(- 111) – ( -222) +20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1000 + 20 ************************************************* Tuần 22 Ngày soạn : 11 / 1/ 2011 Tiết 67 Ôn tập chương II ( tiếp ) I / Mục tiêu Ôn tập , củng cố các kiến thức : cộng , trừ ; nhân ; các số nguyên ; bội và ước của số nguyên Củng cố các kiến thức cơ bản qua các dạng bài tập cơ bản : tìm x ; tính toán các biểu thức ; xét dấu của tích Hs được củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên qua các dạng bài tập tính toán ; luyện cách tính nhanh giá trị của một biểu thức Rèn kỹ năng tính toán với số nguyên II / Chuẩn bị 1) Gv : SGK + SGV toán 6; phấn màu ; bảng phụ 2) Hs : xem tr

File đính kèm:

  • docGA hoc ky II so hoc 6.doc