I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời
sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục niềm yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực
a. Năng lực chung
- Rèn năng lực tự chủ, tự học; giao tiếp, hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù
- Rèn cho HS năng lực tìm hiểu tự nhiên và xã hội.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.
2. Học sinh:
- Ôn tập các kiến thức về lưỡng cư
              
                                            
                                
            
                       
            
                
3 trang | 
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 256 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Cang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP BÒ SÁT 
Ngày giảng: 7AB- 14/01/2020. 
Tiết 40 - Bài 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI 
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
- HS nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng. 
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời 
sống ở cạn. 
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. 
2. Kĩ năng 
- Rèn kĩ năng quan sát tranh. 
- Kĩ năng hoạt động nhóm. 
3. Thái độ 
- Giáo dục niềm yêu thích môn học. 
4. Định hướng năng lực 
a. Năng lực chung 
 - Rèn năng lực tự chủ, tự học; giao tiếp, hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo. 
b. Năng lực đặc thù 
- Rèn cho HS năng lực tìm hiểu tự nhiên và xã hội. 
II. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: 
- Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK. 
2. Học sinh: 
- Ôn tập các kiến thức về lưỡng cư 
III. Phương pháp, kĩ thuật 
1. Phương pháp 
- Vấn đáp, thảo luận, trực quan. 
2. Kĩ thuật 
- Chia nhóm, đặt câu hỏi. 
IV. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư? 
- Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người? 
3. Bài mới: 
Hoạt động 1. Khởi động 
- Gv Trên thế giới có khoảng 4 nghìn loài lưỡng cư có đặc điểm về đa dạng, 
đặc điểm chung. 
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức, kỹ năng mới 
 Thằn lằn có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn 
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung 
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, 
làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống 
của thằn 
 lằn và ếch đồng. 
I. Đời sống: 
- HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với 
kiến thức đã học để hoàn thành 
- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác 
nhận xét, bổ sung. 
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, 
gọi 1 HS lên hoàn thành bảng. 
- GV chốt lại kiến thức 
Đặc điểm đời 
sống 
Thằn lằn Ếch đồng 
1- Nơi sống và hoạt 
động 
- Sống và bắt mồi ở 
nơi khô ráo 
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh 
các khu vực nước. 
2- Thời gian kiếm 
mồi 
- Bắt mồi về ban 
ngày 
- Bắt mồi vào chập tối hay đêm 
3- Tập tính 
- Thích phơi nắng 
- Trú đông trong các 
hốc đất khô ráo. 
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm 
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên 
vực nước hoặc trong bùn. 
- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra 
kết luận. 
- HS phải nêu được: thằn lằn thích nghi 
hoàn toàn với môi trường trên cạn. 
- GV cho HS thảo luận: 
- Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn? 
- Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít? 
- Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối 
với đời sống ở cạn? 
- Yêu cầu nêu được: 
+ Thằn lằn thụ tinh trong  tỉ lệ trứng gặp 
tinh trùng cao nên số lượng trứng ít. 
+ Trứng có vỏ  bảo vệ 
- GV chốt lại kiến thức. 
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại đặc điểm đời 
sống của thằn lằn, đặc điểm sinh sản của 
thằn lằn. 
- GV yêu cầu HS đọc bảng trang 125 
SGK, đối chiếu với hình cấu tạo ngoài và 
ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo. 
- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách 
đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài. 
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn 
3p, đọc câu trả lời chọn lựa, hoàn thành 
bảng trang 125 SGK. 
- Các thành viên trong nhóm thảo luận 
lựa chọn câu cần điền để hoàn thành 
bảng. 
- Môi trường sống trên cạn 
- Đời sống: 
+ Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng 
+ Ăn sâu bọ 
+ Có tập tính trú đông 
- Sinh sản: 
+ Thụ tinh trong 
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, 
phát triển trực tiếp. 
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 
a. Cấu tạo ngoài 
- Da khô, có vảy sừng bao bọc => 
Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. 
- Có cổ dài. => Phát huy các giác quan 
nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ 
dàng. 
- Mắt có mi cử động, có nước mắt => 
Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt 
không bị khô. 
- Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên 
đầu => Bảo vệ màng nhĩ và hướng các 
dao động âm thanh vào màng nhĩ. 
- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm 
khác nhận xét, bổ sung. 
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên bảng làm. 
- GV chốt lại đáp án đúng: 1G; 2E; 3D; 
4C; 5B và 6A. 
- GV cho HS thảo luận: so sánh cấu tạo 
ngoài của thằn lằn với ếch để thấy được 
thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời 
sống trên cạn. 
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 
2 đại diện để so sánh. 
- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2 đọc 
thông tin trong SGK trang 125 và nêu 
thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn 
lằn di chuyển. 
- HS quan sát hình 38.2 SGK, nêu thứ tự 
các cử động: 
+ Thân uốn sang phải  đuôi uốn sang 
trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển 
lên phía trước. 
+ Thân uốn sang trái, động tác ngược lại. 
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung. 
- GV chốt lại kiến thức. 
- Thân dài, đuôi rất dài => Động lực 
chính của sự di chuyển. 
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt => Tham 
gia di chuyển trên cạn. 
b. Di chuyển 
- Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, 
cử động uốn thân phối hợp các chi để 
tiến lên phía trước. 
Hoạt động 3. Luyện tập 
- Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của Thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn 
ở cạn? 
Hoạt động 4. Vận dụng 
- Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn có ý nghĩa gì? 
Hoạt động 5. Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo 
- Đọc mục “Em có biết”. 
V. Hướng dẫn chuẩn bị bài học tiết sau 
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. 
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng. 
            File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_40_than_lan_bong_duoi_dai_nam_ho.pdf