I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
- HS nhận biết được loài giun đất, cơ thể dài trên 20 cm, thân to bằng chiếc đũa,
lưng sẫm có màu biếc tím. chỉ rõ được cấu tạo ngoài (Đốt, vòng tơ, đai sinh dục)
2. Phẩm chất: Hình thành phẩm chất: Tự giác, tự tin,. Có trách nhiệm với bản
thân, cộng đồng trong việc phòng tránh giun kí sinh. Nhân ái khoan dung.
3. Năng lực.
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực quan sát, năng lực hoạt
động nhóm, tự học, năng lực sử dụng công nghệ thông tin.
- Năng lực đặc thù: Năng lực vận dụng kiến thức sinh học vào cuộc sống
II. CHUẨN BỊ.
1.Gv: Khay đựng giun đất
2. Hs: Giun đất
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC.
1. Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi, quan sát tìm tòi, hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC.
1. Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
GV: Con giun đất sống ở đâu?
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 15: Giun đất - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ta Gia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 7D 27/10/2020
NGÀNH GIUN ĐỐT
Tiết 15 - Bài 15: GIUN ĐẤT
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
- HS nhận biết được loài giun đất, cơ thể dài trên 20 cm, thân to bằng chiếc đũa,
lưng sẫm có màu biếc tím. chỉ rõ được cấu tạo ngoài (Đốt, vòng tơ, đai sinh dục)
2. Phẩm chất: Hình thành phẩm chất: Tự giác, tự tin,. Có trách nhiệm với bản
thân, cộng đồng trong việc phòng tránh giun kí sinh. Nhân ái khoan dung.
3. Năng lực.
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực quan sát, năng lực hoạt
động nhóm, tự học, năng lực sử dụng công nghệ thông tin.
- Năng lực đặc thù: Năng lực vận dụng kiến thức sinh học vào cuộc sống
II. CHUẨN BỊ.
1.Gv: Khay đựng giun đất
2. Hs: Giun đất
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC.
1. Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi, quan sát tìm tòi, hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC.
1. Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
GV: Con giun đất sống ở đâu?
Hoạt động 2: Thực hành.
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức trọng tâm
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và
di chuyển
Gv: GV yêu cầu các nhóm:
+ Quan sát các đốt, vòng tơ.
+ Xác định mặt lưng và mặt bụng.
+ Tìm đai sinh dục
Hs: Các nhóm đặt giun lên giấy quan sát
bằng kính lúp thống nhất đáp án hoàn
thành yêu cầu của GV
Gv: GV hỏi:
? Làm thế nào để quan sát được vòng tơ?
? Dựa vào đạc điểm nào để xác định mặt
I. Cấu tạo ngoài.
- Cấu tạo ngoài:
+ Cơ thể dài, thuôn 2 đầu
+ Phân đốt mỗi đốt có vòng tơ (Chi
bên)
+ Chất nhày → Da trơn .
+ Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.
lưng và bụng ?
? Tìm đai sinh dục lỗ sinh dục dựa trên
đặc điểm nào?
Hs: HS trao đổi tiếp trả lời câu hỏi.
Hs: Các nhóm dựa vào đặc điểm mới
quan sát → Thống nhất đáp án
+ Quan sát vòng tơ Kéo giun thấy lạo
xạo.
+ Dựa vào màu sắc để xác định mặt lưng
và mặt bụng của giun đất.
+ Tìm đai sinh dục: Phía đầu, kích thước
bằng 3 đốt, hơi thắt lại màu nhạt hơn.
Gv: GV cho HS làm bài tập chú thích vào
hình 16.1
Gv: GV gọi đại diện nhóm lên chú thích
vào tranh.
Hs: Đại diện các nhóm lên chữa bài, các
nhóm khác bổ sung.
Gv: GV thông báo đáp án đúng.
+ Hình 16.1 A: 1- Lỗ miệng; 2- Đai sinh
dục; 3- Lỗ hậu môn;
+ Hình 16.1B : 4- Đai sinh dục; 3- Lỗ cái;
5- Lỗ đực.
+ Hình 16.1C: 2- Vòng tơ quanh đốt.
Hoạt động 2: Tìm hiểu di chuyển của
giun đất.
Gv: Yêu cầu HS quan sát giun đất trên
mẫu vật thật
? Xác định cách di chuyển của giun đất ?
? Vai trò của mỗi vòng tơ ?
Hs: HS quan sát trên mẫu vật thật để thấy
được cách di chuyển của giun đất và đưa
ra vai trò của mỗi vòng tơ
? Tại sao giun đất chun giãn được cơ
thể ?
Hs: Do sự điều chỉnh sức ép của dịch
khoang trong các phần khác nhau của cơ
thể
II. D i chuyển.
- Di chuyển:
+> Giun đất di chuyển bằng cách:
+> Cơ thể phình duỗi xen kẽ.
+> Vòng tơ làm chỗ dựa → Kéo cơ
thể về 1 phía.
Hoạt động 3: Luyện tập.
- Nêu cấu tạo ngoài của giun đất
- GV khái quát lại nội chính của bài.
Hoạt động 4: Vận dụng.
? Giun đất có ý nghĩa như thế nào với nông nghiệp?
? Liên hệ vai trò của giun đất ở địa phương?
Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo.
- Tìm hiểu các loại giun đất và sự phân bố của giun đất ở địa phương?
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU.
- Chuẩn bị giun đất (Bài sau thực hành mổ giun đất)
- Mỗi nhóm chuẩn bị: Bẹ chuối, gai bưởi hoặc đinh sắt nhỏ, dao cạo.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_15_giun_dat_nam_hoc_2020_2021_tr.pdf