Giáo án Sinh học 8

A. mục tiêu.

1. Kiến thức

- HS thấy rõ đ-ợc mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học.

- Xác định đ-ợc vị trí của con ng-ời trong tự nhiên.

- Nêu đ-ợc các ph-ơng pháp đặc thù của môn học.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng t- duy độc lập và làm việc với SGK.

3. Thái độ

- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.

B. chuẩn bị.

- Tranh phóng to các hình SGK trong bài.

- Bảng phụ.

C. hoạt động dạy - học.

1. Tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ

- Trong ch-ơng trình sinh học 7 các em đ học các ngành động vật nào?

( Kể đủ các ngành theo sự tiến hoá)

- Lớp động vật nào trong ngành động vật có x-ơng sống có vị trí tiến hoá cao

nhất?

(Lớp thú – bộ khỉ tiến hoá nhất)

pdf253 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1824 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 1 Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: Dạy ngày: Bài 1: Bài mở đầu A. mục tiêu. 1. Kiến thức - HS thấy rõ đ−ợc mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học. - Xác định đ−ợc vị trí của con ng−ời trong tự nhiên. - Nêu đ−ợc các ph−ơng pháp đặc thù của môn học. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng t− duy độc lập và làm việc với SGK. 3. Thái độ - Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể. B. chuẩn bị. - Tranh phóng to các hình SGK trong bài. - Bảng phụ. C. hoạt động dạy - học. 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Trong ch−ơng trình sinh học 7 các em đ học các ngành động vật nào? ( Kể đủ các ngành theo sự tiến hoá) - Lớp động vật nào trong ngành động vật có x−ơng sống có vị trí tiến hoá cao nhất? (Lớp thú – bộ khỉ tiến hoá nhất) 3. Bài mới Lớp 8 các em sẽ nghiên cứu về cơ thể ng−ời và vệ sinh. Hoạt động 1: Vị trí của con ng−ời trong tự nhiên Mục tiêu: HS thấy đ−ợc con ng−ời có vị trí cao nhất trong thế giới sinh vật do cấu tạo cơ thể hoàn chỉnh và các hoạt động có mục đích. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho HS đọc thông tin mục 1 SGK. - Xác định vị trí phân loại của con - Đọc thông tin, trao đổi nhóm và rút ra kết luận. Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 2 ng−ời trong tự nhiên? - Con ng−ời có những đặc điểm nào khác biệt với động vật thuộc lớp thú? - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập  SGK. - Đặc điểm khác biệt giữa ng−ời và động vật lớp thú có ý nghĩa gì? - Cá nhân nghiên cứu bài tập. - Trao đổi nhóm và xác định kết luận đúng bằng cách đánh dấu trên bảng phụ. - Các nhóm khác trình bày, bổ sung  Kết luận. Kết luận: - Ng−ời có những đặc điểm giống thú  Ng−ời thuộc lớp thú. - Đặc điểm chỉ có ở ng−ời, không có ở động vật (ô 1, 2, 3, 5, 7, 8 – SGK). - Sự khác biệt giữa ng−ời và thú chứng tỏ ng−ời là động vật tiến hoá nhất, đặc biệt là biết lao động, có tiếng nói, chữ viết, t− duy trừu t−ợng, hoạt động có mục đích  Làm chủ thiên nhiên. Hoạt động 2: Nhiệm vụ của môn cơ thể ng−ời và vệ sinh Mục tiêu: HS chỉ ra đ−ợc nhiệm vụ cơ bản của môn học, đề ra biện pháp bảo vệ cơ thể, chỉ ra mối liên quan giữa môn học với khoa học khác. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS đọc  SGK mục II để trả lời : - Học bộ môn cơ thể ng−ời và vệ sinh giúp chúng ta hiểu biết những gì? - Yêu cầu HS quan sát hình 1.1 1.3, liên hệ thực tế để trả lời: - H=y cho biết kiến thức về cơ thể ng−ời và vệ sinh có quan hệ mật thiết với những ngành nghề nào trong x= hội? - Cá nhân nghiên cứu  trao đổi nhóm. - Một vài đại diện trình bày, bổ sung để rút ra kết luận. - Quan sát tranh + thực tế  trao đỏi nhóm để chỉ ra mối liên quan giữa bộ môn với khoa học khác. Tiểu kết: - Bộ môn sinh học 8 cung cấp những kiến thức về cấu tạo, sinh lí, chức năng của các cơ quan trong cơ thể. mối quan hệ giữa cơ thể và môi tr−ờng, những hiểu biết về phòng chống bệnh tật và rèn luyện thân thể  Bảo vệ cơ thể. Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 3 - Kiến thức cơ thể ng−ời và vệ sinh có liên quan đến khoa học khác: y học, tâm lí học, hội hoạ, thể thao... Hoạt động 3: Ph−ơng pháp học tập bộ môn cơ thể ng−ời và vệ sinh Mục tiêu: HS chỉ ra đ−ợc ph−ơng pháp đặc thù của bộ môn đó là học qua quan sát mô hình, tranh, thí nghiệm, mẫu vật ... Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS nghiên cứu  mục III SGK, liên hệ các ph−ơng pháp đ học môn Sinh học ở lớp d−ới để trả lời: - Nêu các ph−ơng pháp cơ bản để học tập bộ môn? - Cho HS lấy VD cụ thể minh hoạ cho từng ph−ơng pháp. - Cho 1 HS đọc kết luận SGK. - Cá nhân tự nghiên cứu , trao đổi nhóm. - Đại diện nhóm trình bày, bổ sung để rút ra kết luận. - HS lấy VD cho từng ph−ơng pháp. Kết luận: - Quan sát mô hình, tranh ảnh, tiêu bản, mẫu vật thật ... để hiểu rõ về cấu tạo, hình thái. - Thí nghiệm để tìm ra chức năng sinh lí các cơ quan, hệ cơ quan. - Vận dụng kiến htức để giải thích hiện t−ợng thực tế, có biện pháp vệ sinh, rèn luyện thân thể. 4. Kiểm tra, đánh giá ? Trình bày những đặc điểm giống và khác nhau giữa con ng−ời và động vật thuộc lớp thú? Điều này có ý nghĩa gì? ? Lợi ích của việc học bộ môn “ Cơ thể ng−ời và sinh vật”. 5. H−ớng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu 1, 2 SGK. - Kẻ bảng 2 vào vở. - Ôn lại hệ cơ quan ở động vật thuộc lớp thú. Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 4 Tiết 2 Ngày soạn: Ngày dạy: Ch−ơng I – Khái quát về cơ thể ng−ời Bài 2: cấu tạo cơ thể ng−ời A. mục tiêu. 1. Kiến thức - HS kể đ−ợc tên và xác định đ−ợc vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể. - Nắm đ−ợc chức năng của từng hệ cơ quan. - Giải thích đ−ợc vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức. - Rèn t− duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số cơ quan quan trọng. B. chuẩn bị. - Tranh phóng to hình 2.1; 2.2 SGK hoặc mô hình tháo lắp các cơ quan của cơ thể ng−ời. - Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2 và H 2.3 (SGK). C. hoạt động dạy - học. 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Trình bày đặc điểm giống và khác nhau giữa ng−ời và thú? Từ đó xác định vị trí của con ng−ời trong tự nhiên. - Cho biết lợi ích của việc học môn “Cơ thể ng−ời và vệ sinh” 3. Bài mới Hoạt động 1: Cấu tạo cơ thể Mục tiêu: HS chỉ rõ các phần cơ thể, trình bày đ−ợc sơ l−ợc thành phần, chức năng các hệ cơ quan. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS quan sát H 2.1 và 2.2, kết hợp tự tìm hiểu bản thân để trả lời: - Cá nhân quan sát tranh, tìm hiểu bản thân, trao đổi nhóm. Đại diện nhóm Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 5 - Cơ thể ng−ời gồm mấy phần? Kể tên các phần đó? - Cơ thể chúng ta đ−ợc bao bọc bởi cơ quan nào? Chức năng của cơ quan này là gì? -D−ới da là cơ quan nào? - Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ quan nào? - Những cơ quan nào nằm trong khoang ngực, khoang bụng? (GV treo tranh hoặc mô hình cơ thể ng−ời để HS khai thác vị trí các cơ quan) - Cho 1 HS đọc to  SGK và trả lời:-? Thế nào là một hệ cơ quan? - Kể tên các hệ cơ quan ở động vật thuộc lớp thú? - Yêu cầu HS trao đổi nhóm để hoàn thành bảng 2 (SGK) vào phiếu học tập. - GV thông báo đáp án đúng. - Ngoài các hệ cơ quan trên, trong cơ thể còn có các hệ cơ quan nào khác? - So sánh các hệ cơ quan ở ng−ời và thú, em có nhận xét gì? trình bày ý kiến. - HS có thể lên chỉ trực tiếp trên tranh hoặc mô hình tháo lắp các cơ quan cơ thể. - 1 HS trả lời . Rút ra kết luận. - Nhớ lại kiến thức cũ, kể đủ 7 hệ cơ quan. - Trao đổi nhóm, hoàn thành bảng. Đại diện nhóm điền kết quả vào bảng phụ, nhóm khác bổ sung  Kết luận: - 1 HS khác chỉ tên các cơ quan trong từng hệ trên mô hình. - Các nhóm khác nhận xét. - Da, các giác quan, hệ sinh dục và hệ nội tiết. - Giống nhau về sự sắp xếp, cấu trúc và chức năng của các hệ cơ quan. Bảng 2: Thành phần, chức năng của các hệ cơ quan Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Chức năng của hệ cơ quan - Hệ vận động - Hệ tiêu hoá - Hệ tuần hoàn - Cơ và x−ơng - Miệng, ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá. - Tim và hệ mạch - Vận động cơ thể - Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dd cung cấp cho cơ thể. - Vận chuyển chất dd, Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 6 - Hệ hô hấp - Hệ bài tiết - Hệ thần kinh - Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá phổi. - Thận, ống dẫn n−ớc tiểu và bóng đái. - No, tuỷ sống, dây thần kinh và hạch thần kinh. oxi tới tế bào và vận chuyển chất thải, cacbonic từ tế bào đến cơ quan bài tiết. - Thực hiện trao đổi khí oxi, khí cacbonic giữa cơ thể và môi tr−ờng. - Bài tiết n−ớc tiểu. - Tiếp nhận và trả lời kích từ môi tr−ờng, điều hoà hoạt động của các cơ quan. Kết luận: 1. Các phần cơ thể - Cơ thể chia làm 3 phần: đầu, thân và tay chân. - Da bao bọc bên ngoài để bảo vệ cơ thể. - D−ới da là lớp mỡ  cơ và x−ơng (hệ vận động). - Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ hoành. 2. Các hệ cơ quan - Hệ cơ quan gồm các cơ quan cùng phối hợp hoạt động thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. Hoạt động 2: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan Mục tiêu: HS chỉ ra đ−ợc vai trò điều hoà hoạt động của các hệ cơ quan của hệ thần kinh và nội tiết. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS đọc  SGK mục II để trả lời : - Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể đ−ợc thể hiện trong tr−ờng hợp nào? - Yêu cầu HS khác lấy VD về 1 hoạt động khác và phân tích. - Yêu cầu HS quan sát H 2.3 và giải - Cá nhân nghiên cứu  phân tích 1 hoạt động của cơ thể đó là chạy. - Trao đổi nhóm để tìm VD khác. Đại diện nhóm trình bày. - Trao đổi nhóm: + Chỉ ra mối quan hệ qua lại giữa các Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 7 thích sơ đồ H 2.3 SGK. - H=y cho biết các mũi tên từ hệ thần kinh và hệ nội tiết tới các cơ quan nói lên điều gì? - GV nhận xét ý kiến HS và giải thích: Hệ thần kinh điều hoà qua cơ chế phản xạ; hệ nội tiết điều hoà qua cơ chế thể dịch. hệ cơ quan. + Thấy đ−ợc vai trò chỉ đạo, điều hoà của hệ thần kinh và thể dịch. - 1 HS đọc kết luận SGK. Kết luận: - Các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động. - Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tạo nên sự thống nhất của cơ thể d−ới sự chỉ đạo của hệ thần kinh và hệ nội tiết. 4. Kiểm tra, đánh giá HS trả lời câu hỏi: - Cơ thể có mấy hệ cơ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hệ cơ quan? Hoàn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu em cho là đúng: 1. Các cơ quan trong cơ thể hoạt động có đặc điểm là: a. Trái ng−ợc nhau b. Thống nhất nhau. c. Lấn át nhau d. 2 ý a và b đúng. 2. Những hệ cơ quan nào d−ới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động hệ cơ quan khác. a. Hệ thần kinh và hệ nội tiết b. Hệ vận động, tuần hoàn, tiêu hoá và hô hấp. c. Hệ bài tiết, sinh dục và nội tiết. d. Hệ bài tiết, sinh dục và hệ thần kinh. 5. H−ớng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu 1, 2 SGK. - Ôn lại cấu tạo tế bào thực vật. Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 8 Tuần 2 Tiết 3 Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 3: tế bào A. mục tiêu. 1. Kiến thức - HS trình bày đ−ợc các thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào. - Phân biệt đ−ợc chức năng từng cấu trúc của tế bào. - Chứng minh đ−ợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát tranh, mô hình để tìm kiến thức. - Rèn t− duy suy luận logic, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích bộ môn. B. chuẩn bị. - Tranh phóng to hình 3.1; 4.1; 4.4 SGK - Bảng phụ kẻ sẵn bảng 3.1; 3.2 C. hoạt động dạy - học. 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Kể tên các hệ cơ quan và chức năng của mỗi hệ cơ quan trong cơ thể? - Tại sao nói cơ thể là một khối thống nhất? Sự thống nhất của cơ thể do đâu? cho 1 VD chứng minh? 3. Bài mới VB: Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều đ−ợc cấu tạo từ tế bào. - GV treo H 4.1 đến 4.4 phóng to, giới thiệu các loại tế bào cơ thể. ? Nhận xét về hình dạng, kích th−ớc, chức năng của các loại tế bào? - GV: Tế bào khác nhau ở các bộ phận nh−ng đều có đặc điểm giống nhau. Hoạt động 1: Cấu tạo tế bào Mục tiêu: HS nắm đ−ợc các thành phần chính của tế bào: màng, chất nguyên sinh, nhân. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 9 - Yêu cầu HS quan sát H 3.1 và cho biết cấu tạo một tế bào điển hình. - Treo tranh H 3.1 phóng to để HS gắn chú thích. - Quan sát kĩ H 3.1 và ghi nhơ kiến thức. - 1 HS gắn chú thích. Các HS khác nhận xét, bổ sung. Kết luận: Cấu tạo tế bào gồm 3 phần: + Màng + Tế bào chất gồm nhiều bào quan + Nhân Hoạt động 2 Chức năng của các bộ phận trong tế bào Mục tiêu: HS nắm đ−ợc chức năng quan trọng của các bộ phận trong tế bào. Thấy đ−ợc cấu tạo phù hợp với chức năng và sự thống nhất giữa các thành phần của tế bào. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu bảng 3.1 để ghi nhớ chức năng các bào quan trong tế bào. - Màng sinh chất có vai trò gì? Tại sao? - L−ới nội chất có vai trò gì trong hoạt động sống của tế bào? - Năng l−ợng cần cho các hoạt động lấy từ đâu? - Tại sao nói nhân là trung tâm của tế bào? - H=y giải thích mối quan hệ thống nhất về chức năng giữa màng, chất tế bào và nhân? - Cá nhân nghiên cứu bảng 3.1 và ghi nhớ kiến thức. - Dựa vào bảng 3 để trả lời. Kết luận: Bảng 3.1 Hoạt động 3: Thành phần hoá học của tế bào Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 10 Mục tiêu: HS nắm đ−ợc 2 thành phần hoá học chính của tế bào là chất hữu cơ và vô cơ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS đọc  mục III SGK và trả lời câu hỏi: - Cho biết thành phần hoá học chính của tế bào? - Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên tế bào có ở đâu? - Tại sao trong khẩu phần ăn mỗi ng−ời cần có đủ prôtêin, gluxit, lipit, vitamin, muối khoáng và n−ớc? - HS dựa vào  SGK để trả lời. - Trao đổi nhóm để trả lời. + Các nguyên tố hoá học đó đều có trong tự nhiên. + Ăn đủ chất để xây dựng tế bào giúp cơ thể phát triển tốt. Kết luận: - Tế bào là một hỗn hợp phức tạp gồm nhiều chất hữu cơ và vô cơ a. Chất hữu cơ: + Prôtêin: C, H, O, S, N. + Gluxit: C, H, O (tỉ lệ 1C:2H: 1O) + Lipit: C, H, O (tỉ lệ O thay đổi tuỳ loại) + Axit nuclêic: ADN, ARN. b. Chất vô cơ: Muối khoáng chứa Ca, Na, K, Fe ... và n−ớc. Hoạt động 4: Hoạt động sống của tế bào Mục tiêu: - HS nêu đ−ợc các đặc điểm sống của tế bào đó là trao đổi chất, lớn lên, sinh sản,... - Chứng minh đ−ợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS nghiên cứu kĩ sơ đồ H 3.2 SGK để trả lời câu hỏi: - Hằng ngày cơ thể và môi tr−ờng có mối quan hệ với nhau nh− thế nào? - Kể tên các hoạt động sống diễn ra trong tế bào. - Nghiên cứu kĩ H 3.2, trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời. + Cơ thể lấy từ môi tr−ờng ngoài oxi, chất hữu cơ, n−ớc, muối khoáng cung cấp cho tế bào trao đổi chất tạo năng l−ợng cho cơ thể hoạt động và thải cacbonic, chất bài tiết. + HS rút ra kết luận. Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 11 - Hoạt động sống của tế bào có liên quan gì đến hoạt động sống của cơ thể? - Qua H 3.2 h=y cho biết chức năng của tế bào là gì? - 1 HS đọc kết luận SGK. Kết luận: - Hoạt động của tế bào gồm: trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng. - Hoạt động sống của tế bào liên quan đến hoạt động sống của cơ thể + Trao đổi chất của tế bào là cơ sở trao đổi chất giữa cơ thể và môi tr−ờng. + Sự phân chia tế bào là cơ sở cho sự sinh tr−ởng và sinh sản của cơ thể. + Sự cảm ứng của tế bào là cơ sở cho sự phản ứng của cơ thể với môi tr−ờng bên ngoài. => Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. 4. Kiểm tra, đánh giá Cho HS làm bài tập 1 (Tr 13 – SGK) Hoàn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu em cho là đúng: Nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì: a. Các cơ quan trong cơ thể đều đ−ợc cấu tạo bởi tế bào. b. Các hoạt động sống của tế boà là cơ sở cho các hoạt động của cơ thể. c. Khi toàn bộ các tế bào chết thì cơ thể sẽ chết. d. a và b đúng. (đáp án d đúng) 5. H−ớng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi 2 (Tr13- SGK) - Đọc mục “Em có biết” - Vẽ sơ đồ cấu tạo tế bào vào vở, học thuộc tên và chức năng. Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 12 Tiết 4 Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 4: Mô A. mục tiêu. 1. Kiến thức - HS trình bày đ−ợc khái niệm mô. - Phân biệt đ−ợc các loại mô chính, cấu tạo và chức năng các loại mô. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh. - Rèn luyện khả năng khái quát hoá, kĩ năng hoạt động nhóm. B. chuẩn bị. - Tranh phóng to hình 4.1  4.4 SGK C. hoạt động dạy - học. 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào? - Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể? 3. Bài mới VB: Từ câu 2 => Trong cơ thể có rất nhiều tế bào, tuy nhiên xét về chức năng, ng−ời ta có thể xếp loại thành những nhóm tế bào có nhiệm vụ giống nhau, các nhóm đó gọi chung là mô. Vậy mô là gì? Trong cơ thể ta có những loại mô nào? Hoạt động 1: Khái niệm mô Mục tiêu: HS nắm đ−ợc khái niệm mô. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS đọc  mục I SGK và trả lời câu hỏi: - H=y kể tên những tế bào có hình dạng khác nhau mà em biết? - Giải thích vì sao têa bào có hình - HS trao đổi nhóm để hoàn thành bài tập . - Dựa vào mục “Em có biết” ở bài tr−ớc để trả lời. - Vì chức năng khác nhau. Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 13 dạng khác nhau? - GV phân tích: chính do chức năng khác nhau mà tế bào phân hoá có hình dạng, kích th−ớc khác nhau. Sự phân hoá diễn ra ngay ở giai đoạn phôi. - Vậy mô là gì? - HS rút ra kết luận Kết luận: Mô là một tập hợp các tế bào chuyên hoá có cấu tạo giống nhau, đảm nhiệm chức năng nhất định, một số loại mô còn có các yếu tố không có cầu trúc tế bào. Hoạt động 2: Các loại mô Mục tiêu: HS phải chỉ rõ cấu tạo và chức năng của từng loại mô, thấy đ−ợc cấu tạo phù hợp với chức năng của từng mô. - Phiếu học tập HS kẻ sẵn trong vở. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Phát phiếu học tập cho các nhóm. - Yêu cầu HS đọc  mục II SGK. - Quan sát H 4.1 và nhận xét về sự sắp xếp các tế bào ở mô biểu bì, vị trí, cấu tạo, chức năng. Hoàn thành phiếu học tập. - GV treo tranh H 4.1 cho HS nhận xét kết quả. - Kẻ sẵn phiếu học tập vào vở. - Nghiên cứu kĩ hình vẽ kết hợp với  SGK, trao đổi nhóm để hoàn thành vào phiếu học tập của nhóm. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả - Yêu cầu HS đọc  mục II SGK kết hợp quan sát H 4.2, hoạt động nhóm để hoàn thành phiếu học tập. - GV treo H 4.2 cho HS nhận xét. GV đặt câu hỏi: - Máu thuộc loại mô gì? Vì sao máu đ−ợc xếp vào loại mô đó? - Mô sụn, mô x−ơng có đặc điểm gì? Nó nằm ở phần nào? - GV nhận xét, đ−a kết quả đúng. - HS trao đổi nhóm, hoàn thành phiếu học tập. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhận xét các nhóm khác. - HS quan sát kĩ H 4.2 để trả lời. - Yêu cầu HS đọc kĩ  mục III SGK kết hợp quan sát H 4.3 và trả lời câu Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 14 hỏi: - Hình dạng tế bào cơ vân và cơ tim giống và khác nhau ở điểm nào? - Tế bào cơ trơn có hình dạng và cấu tạo nh− thế nào? - Yêu cầu các nhóm hoàn thành tiếp vào phiếu học tập. - GV nhận xét kết quả, đ−a đáp án. - Cá nhân nghiên cứu  kết hợp quan sát H 4.3, trao đổi nhóm để trả lời. - Hoàn thành phiếu học tập của nhóm. đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Yêu cầu HS đọc kĩ  mục 4 kết hợp quan sát H 4.4 để hoàn thành tiếp nội dung phiếu học tập. - GV nhận xét, đ−a kết quả đúng. - Cá nhân đọc kĩ  kết hợp quan sát H 4.4; trao đổi nhóm hoàn thành phiếu học tập theo nhóm. - Báo cáo kết quả. Kết luận: Cấu tạo, chức năng các loại mô Tên các loại mô Vị trí Chức năng Cấu tạo 1. Mô biểu bì - Biểu bì bao phủ - Biểu bì tuyến - Phủ ngoài da, lót trong các cơ quan rỗng. - Nằm trong các tuyến của cơ thể. - Bảo vệ. che chở, hấp thụ. - Tiết các chất. - Chủ yếu là tế bào, các tế bào xếp xít nhau, không có phi bào. 2. Mô liên kết - Mô sợi - Mô sụn - Mô x−ơng - Mô mỡ - Mô máu và bạch huyết. Có ở khắp nơi nh−: - Dây chằng - Đầu x−ơng - Bộ x−ơng - Mỡ - Hệ tuần hoàn và bạch huyết. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan hoặc là đệm cơ học. - Cung cấp chất dinh d−ỡng. Chủ yếu là chất phi bào, các tế bào nằm rải rác. 3. Mô cơ Co d=n tạo nên sự vận động của các cơ quan và cơ thể. - Hoạt động theo ý Chủ yếu là tế bào, phi bào ít. Các tế bào cơ dài, xếp thành bó, lớp. - Tế bào có nhiều Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 15 - Mô cơ vân - Mô cơ tim - Mô cơ trơn - Gắn vào x−ơng - Cấu tạo nên thành tim - Thành nội quan muốn. - Hoạt động không theo ý muốn. - Hoạt động không theo ý muốn. nhân, có vân ngang. - Tế bào phân nhánh, có nhiều nhân, có vân ngang. - Tế bào có hình thoi, đầu nhọn, có 1 nhân. 4. Mô thần kinh - Nằm ở n=o, tuỷ sống, có các dây thần kinh chạy đến các hệ cơ quan. - Tiếp nhận kích thích và sử lí thông tin, điều hoà và phối hợp hoạt động các cơ quan đảm bảo sự thích ứng của cơ thể với môi tr−ờng. - Gồm các tế bào thần kinh (nơron và các tế bào thần kinh đệm). - Nơron có thân nối với các sợi nhánh và sợi trục. 4. Kiểm tra, đánh giá - 1 HS đọc ghi nhớ SGK. Hoàn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu đúng nhất: 1. Chức năng của mô biểu bì là: a. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể. b. Bảo vệ, che chở và tiết các chất. c. Co dn và che chở cho cơ thể. 2. Mô liên kết có cấu tạo: a. Chủ yếu là tế bào có hình dạng khác nhau. b. Các tế bào dài, tập trung thành bó. c. Gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền) 3. Mô thần kinh có chức năng: a. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau. b. Các tế bào dài, tập trung thành bó. c. Gồm tế bào và phi bào. d. Điều hoà hoạt động các cơ quan. e. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng. (đáp án d đúng) Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 16 5. H−ớng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. - Làm bài tập 4 vào vở. Nếu ai cần bộ giáo án này với giá 40 nghìn - hy vào bắn tiền vào số máy 01692155603 tôi sẽ gửi mail qua nick : thcsddhy Tr−ờng THCS DD - AT - HY 17 Tuần 3 Tiết 5 Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 5: thực hành quan sát tế bào và mô A. mục tiêu. - Chuẩn bị đ−ợc tiêu bản tạm thời mô cơ vân. - Quan sát và vẽ các tế bào trong tiêu bản đ làm sẵn: tế bào niêm mạc miệng (mô biểu bì), mô sụn, mô x−ơng, mô cơ vân, mô cơ trơn. Phân biệt các bộ phận chính của tế bào gồm màng sinh chất, tế bào chất và nhân. - Phân biệt đ−ợc điểm khác nhau của mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết. - Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ năng mổ, tách tế bào. - Giáo dục ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ sinh phòng học sau khi làm. B. chuẩn bị. - HS: Mỗi tổ 1 con ếch. - GV: + Kính hiển vi, lam kính (2), lamen, bộ đồ mổ, khân lau, giấy thấm, kim mũi mác. + 1 ếch đồng sống hoặc bắp thịt ở chân giò lợn. + Dung dịch sinh lí 0,65% NaCl, côngtơhut, dung dịch axit axetic 1%. + Bộ tiêu bản: mô biểu bì, mô sụn, mô x−ơng, mô cơ trơn. C. hoạt động dạy - học. 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - So sánh mô biểu bì, mô liên kết về vị trí và sự sắp xếp các tế bào trong 2 loại mô đó. - Cơ vân, cơ trơn và cơ tim có gì khác nh

File đính kèm:

  • pdfSinh hoc 8 ca nam(1).pdf