1) Kiến thức: Ôn lại các định nghĩa: Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp, xác suất, biến cố, xác suất biến cố, các quy tắc tính xác suất, các công thức, nhị thức Niutơn.
2) Kĩ năng:
- Kĩ năng tính toán, làm quen với các bài toán tổ hợp, xác suất
- Phân biệt bài toán tổ hợp, chỉnh hợp, giải các bài tập xác suất đơn giản.
3) Tư duy: Giúp học sinh bước đầu hình thành một cách nhìn sự vật mới, một tư duy xác suất thống kê.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ôn tập chương II Giải tích11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài soạn: Ôn tập chương II Giải tích11 NC
A.MỤC TIÊU
1) Kiến thức: Ôn lại các định nghĩa: Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp, xác suất, biến cố, xác suất biến cố, các quy tắc tính xác suất, các công thức, nhị thức Niutơn.
2) Kĩ năng:
- Kĩ năng tính toán, làm quen với các bài toán tổ hợp, xác suất
- Phân biệt bài toán tổ hợp, chỉnh hợp, giải các bài tập xác suất đơn giản.
3) Tư duy: Giúp học sinh bước đầu hình thành một cách nhìn sự vật mới, một tư duy xác suất thống kê.
B. Chuẩn bị của thầy và trò
- Chuẩn bị của giáo viên:
- Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các kiến thức của chương.
C. Phương pháp dạy học
Tiết 1. Tổ hợp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1.
-HS nêu công thức hoán vị , tổ hợp, chỉnh hợp.
- Nhị thức Niutơn
Hoạt động 2.
Em cho biết sự khác nhau giữa tổ hợp và chỉnh hợp
Hoạt động 3. Công thức nhị thức Niutơn.
- Giáo viên nói tính chất của nhị thức Niu tơn, cách tìm số hạng tổng quát.
Hoạt động 4. Sửa nhanh BT55, 56
Hoạt động 5.
Gọi HS lên giải Bài 57.
Hoạt động 6.
Gọi1 HS đọc đề bài 59. Hỏi phần nào sử dụng tổ hợp, chỉnh hợp.
- HS sửa bài 60.
Hoạt động 7. Phát 5 câu hỏi trắc nghiệm
Tiết 2. Xác suất
Hoạt động 1.
H1 Thế nào là không gian mẫu? Xác suất biến cố
H2 Các quy tắc tính xác suất.
Hoạt động 2.
GV gọi HS lên giải.
Hoạt động 3. GV họi HS lên giải bài 64
Hoạt động 4.
- Phát phiếu trắc nghiệm
- GV nhận xét.
- Một học sinh lên bảng viết công thức.
HS phát biểu
Gọi HS lên bảng
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Cả lớp chú ý quan sát cách giải của bạn.
Nhận xét.
HS trả lời.
Mỗi tổ cử đại diện lên trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS lên bảng giải.
Cả lớp xem bạn giải, nhận xét.
Cả lớp cùng làm.
Công thức (10’)
* Hoán vị Pn=n! = n(n-1)..2.1
* Số chỉnh hợp:
* Số tổ hợp:
* Tổ hợp là sự phân chia một tập hợp thành những tập con giữa k phần tử.
* Chỉnh hợp là sự phân chia một tập hợp thành các tập con l phần tử sắp xếp thứ tự trong một tập hợp.
*
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG (25p)
Bài 57. Mỗi công tắc có hai trạng thái đóng và mở. Mạch điện có 9 công tắc nên sử dụng quy tắc nhân:
29=512.
b) Khối u có 24 = 16 cách đóng, mở 4 công tắc trong đó chỉ có một cách không thông mạch, do đó có 15 cách đóng.
Khối v có 3 cách đóng
Khối s có 23-1=7
Vậy có 15.3.7 = 315.
Bài 59 a) =12650
b) =13800
Bài 60. Bài tập tại lớp.
a) TÌm hạng tử không chứa x trong khai triển:
b) Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển, biết rằng
Giải trắc nghiệm
Ôn tập lí thuyết (10’)
ĐN
Quy tắc
1) Quy tắc cộng
2) Biến cố đối
3) Quy tắc nhân A, B độc lập:
Bài tập ôn chương
Bài tập chữa nhanh: Bài 61, 62
Bài 64 Không gian mẫu
Gọi A là biến cố tổng ghi trên hai tấm thẻ được rút ra ít nhất là 3.
là biến cố “tổng ghi trên hai tấm thẻ nhiều nhất là 2”.
=1
Vậy P(A)= 1-P() = 1-1/25 = 0,96.
Bài 65
Mối tổ cử 1 em lên trả lời.
D. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- DS11 Tiet 42+43b.doc