Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 59: Tính từ và cụm tính từ - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức.

- Khái niệm tính từ:

+ Ý nghĩa khái quát của tính từ .

+ Đặc điểm ngữ pháp của tính (khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ

pháp của tính từ).

- Các loại tính từ

- Cụm tính từ:

+ Nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm tính từ .

+ Nghĩa của cụm tính từ .

+ Chức vụ ngữ pháp của cụm tính từ .

+ Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ .

2. Kĩ năng

- Nhận biết tính từ trong văn bản .

- Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt

đối .

- Sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.

3. Thái độ: Có ý thức sử dụng tính từ, cụm tính từ phù hợp trong quá trình tạo

lập văn bản.

4. Năng lực, phẩm chất:

a. Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng

lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác,

b. Năng lực đặc thù: yêu mến môn học

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:

- Phương tiện: Giáo án, Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng

- Phương pháp: dạy học hợp tác, đàm thoại gợi mở, quy nạp, giảng bình.

2. Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT :

- Phương pháp: vấn đáp – gợi mở, hoạt động nhóm

- Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, chia nhóm

pdf4 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 48 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 59: Tính từ và cụm tính từ - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 08/11/2019 (6a1), 09/11/2019 (6a3) TIẾT 59 - BÀI 15: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Khái niệm tính từ: + Ý nghĩa khái quát của tính từ . + Đặc điểm ngữ pháp của tính (khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ). - Các loại tính từ - Cụm tính từ: + Nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm tính từ . + Nghĩa của cụm tính từ . + Chức vụ ngữ pháp của cụm tính từ . + Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ . 2. Kĩ năng - Nhận biết tính từ trong văn bản . - Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối . - Sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết. 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng tính từ, cụm tính từ phù hợp trong quá trình tạo lập văn bản. 4. Năng lực, phẩm chất: a. Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, b. Năng lực đặc thù: yêu mến môn học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Phương tiện: Giáo án, Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng - Phương pháp: dạy học hợp tác, đàm thoại gợi mở, quy nạp, giảng bình... 2. Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới III. CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT : - Phương pháp: vấn đáp – gợi mở, hoạt động nhóm - Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, chia nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là cụm động từ? Xác định và điền các cụm động từ sau vào mô hình cấu tạo của cụm động từ. Tôi đang học bài. Hổ vẫn cúi đầu vẫy đuôi, làm ra vẻ tiễn biệt. Gợi ý: Cụm động từ là một tổ hợp từ do Đt kết hợp với từ ngữ phụ thuộc đi kèm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: khởi động * Bắt đầu khởi động: GV đưa ví dụ: Bông hoa nở rất đẹp. ? Em hãy tìm từ ngữ chỉ đặc điểm trong câu. ? Bằng kiến thức đã học ở Tiểu học và việc chuẩn bị bài ở nhà, em hãy cho biết từ béo thuộc loại từ nào? HOẠT ĐỘNG 2: hình thành kiến thức mới: Hoạt động của GV- HS Nội dung kiến thức trọng tâm - GV sử dụng bảng phụ. - Hs đọc ? Bằng hiểu biết của em về tính từ đã được học ở bậc Tiểu học, xác định tính từ trong các VD trên? ? Em hãy tìm thêm một số tính từ khác (chỉ màu sắc, mùi vị, hình dáng) ? Những tính từ chúng ta vừa tìm có ý nghĩa gì? ? Nhắc lại khả năng kết hợp của ĐT? ? Tính từ có khả năng kết hợp với những từ này không? Lấy VD 2 tính từ? ? Em có nhận xét gì về khả năng kết hợp của tính từ? - Xét 2 VD sau: + Em bé ngã. + Em bé thông minh ? Theo em, tổ hợp từ nào đã là một câu? Em bé ngã. ? Để tổ hợp 2 là câu có thể thêm vào đó từ nào? Rất, này... ? Qua VD vừa phân tích, em hãy nêu nhận xét về khả năng làm CN, VN của tính từ so với động từ ? ? Nêu khái niệm và đặc điểm của tính từ. Lấy ví dụ - HS đọc to ghi nhớ I. Đặc điểm của tính từ 1. Ví dụ - Các tính từ: a. Bé, oai. b, Nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. - Ví dụ: + Tình từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng... + Chỉ mùi vị: chua, cay, mặn... + Hình dáng: gầy, béo, cao, thấp, ...  chỉ đặc điểm, tính chất của sự việc, hành động, trạng thái. + Tính từ cũng có khả năng kết hợp được với: đã, sẽ đang, cũng vẫn... như ĐT. + Kết hợp với : hãy, đừng chớ... hạn chế nhiều so với ĐT VD: không thể nói: hãy bùi, chớ chua. + Tính từ làm VN trong câu hạn chế hơn. + Khả năng làm CN, tính từ và động từ như nhau. 2.Bài học: SGK: tr 154 ? Trong những tính từ vừa tìm được ở mục I, tính từ nào có khả năng kết hợp được với từ chỉ mức độ rất, hơi, khá, lắm, quá..? ? Từ nào không có khả năng kết hợp được với từ chỉ mức độ rất, hơi, khá, lắm, quá..? ? Giải thích hiện tượng trên? ? Căn cứ vào đâu người ta phân loại tính từ? Phân làm mấy loại? Ví dụ. - Gọi HS đọc ghi nhớ 2 - GV treo bảng phụ đã vẽ mô hình cụm tính từ. - Gọi HS lên bảng điền. ? Tìm thêm những phụ ngữ đứng trước và sau của cụm TT? Cho biết phụ ngữ ấy bổ sung ý nghĩa cho TT về mặt nào? ? Nêu cấu tạo của cụm TT. Lấy ví dụ cụ thể. ? Xác định cụm tính từ trong câu sau và viết sơ đồ cấu tạo. VD: Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo. II. Các loại tính từ 1. Ví dụ: - Các tính từ có khả năng kết hợp được với các tính từ chỉ mức độ: oai, bé, nhạt, héo.. - Từ không thể kết hợp được: vàng hoe... -> Bé, oai, nhạt. héo ... là những tính từ chỉ đặc điểm tương đối. -> Vàng hoe, vàng ối là những tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. 2. Bài học SGk - Tr 154 III. Cụm tính từ 1.Ví dụ: SGk - tr15 Phần trước Phần TT Phần sau Vốn, đã, rất Yên tĩnh nhỏ Lại Sáng Vằng vặc.. -> Phụ ngữ đứng trước chỉ mức độ, thời gian, sự tiếp diễn... -> Phụ ngữ đứng sau: chỉ vị trí, so sánh, mức độ... 2.Bài học: SGK - tr 155 HOẠT ĐỘNG 3: luyện tập Cho tính từ nhỏ, tạo thành cụm tính từ và điền vào mô hình cụm tính từ, đặt câu HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG Đặt câu có tính từ , xác định tính từ trong câu vừa đặt HOẠT ĐỘNG 5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO. ? Xác định tính từ có trong các câu sau: Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU: - Về nhà học bài. - Ôn tập về động từ, cụm động từ. - Chuẩn bị bài: làm các bài tập 1,2,3,4. Yêu cầu: Xem lại các kiến thức về : động từ, cụm động từ.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_ngu_van_lop_6_tiet_59_tinh_tu_va_cum_tinh_tu_nam_hoc.pdf
Giáo án liên quan