Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 30: Phương trình đường thẳng (tiếp)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

+ Hiểu và nắm vững ĐN VTPT của đường thẳng.

+ Hiểu và nắm được PTTQ của ĐT.

+ Biết cách viết PTTQ của ĐT khi biết nó đi qua 1 điểm và biết VTPT của nó.

2. Kỹ năng

+ Viết PTTQ của ĐT.

+ Xác định VTPT nếu biết PTTQ của ĐT.

3. Tư duy

+ Tìm được mối liên hệ giữa VTPT và 1 VT nằm trên ĐT.

4. Thái độ

+ Cẩn thận chính xác trong lập luận và chứng minh.

+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế như thế nào?

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 30: Phương trình đường thẳng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30 Phương trình đường thẳng (T2) Ngày soạn: 13.03.2007 Ngày giảng: 15.03.2007 Mục tiêu Kiến thức: + Hiểu và nắm vững ĐN VTPT của đường thẳng. + Hiểu và nắm được PTTQ của ĐT. + Biết cách viết PTTQ của ĐT khi biết nó đi qua 1 điểm và biết VTPT của nó. Kỹ năng + Viết PTTQ của ĐT. + Xác định VTPT nếu biết PTTQ của ĐT. Tư duy + Tìm được mối liên hệ giữa VTPT và 1 VT nằm trên ĐT. Thái độ + Cẩn thận chính xác trong lập luận và chứng minh. + Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế như thế nào? Chuẩn bị phương tiện dạy học. Thực tiễn: Học sinh đã biết 1 số dạng PTĐT như: y =ax+b Phương tiện GV: Bảng phụ vẽ tranh vẽ hình 3.5, 3.6. Phương pháp dạy học. Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp . Tiến trình bài học. ổn định lớp 10 B1: Sĩ số lớp :35 Vắng: Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1: ĐN vectơ chỉ phương của đường thẳng, PTTS của đường thẳng. Câu hỏi 2: Cách lập PTTS của đường thẳng. Câu hỏi 3: Lập PTTS của đt (d) đi qua M(-2;3) và có vtcp Bài mới: Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Treo hình vẽ sẵn như trên. ? Có nhận xét gì về các VT . so với *) Các VT có tính chất như vậy gọi là các VTPT của . ? ĐNghĩa VTPT của ĐT? ? Mỗi ĐT có bao nhiêu VT PT và chúng có mối liên hệ với nhau như thế nào? ? Cho điểm M và . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và nhận làm VTPT. ? Một ĐT hoàn toàn xác định khi nào? ? Có nhận xét gì về VTCP và VTPT của đt ( Minh họa trên hình vẽ)? ? Cho đt có VTCP , XĐ VTPT của đt ?( Là VT vuông góc với VTCP) + Là các VT khác VT không và nằm trên các ĐT vuông góc với đt . + ĐNghĩa: + Có vô số VTPT. Chúng cùng phương với nhau. + Có duy nhất 1 ĐT. + Khi biết 1 điểm thuộc đt và 1 VTPT. + Hai vectơ vuông góc. + IV - Phương trình tổng quát của đường thẳng 1. Bài toán: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường thẳng đi qua và có VTPT là ,.Tìm điều kiện cần và đủ để điểm M(x;y) thuộc đt . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Vẽ hình 3.5 - SGK ? Điểm M thuộc đt khi chỉ khi nào?(Nhận xét và ) ? ? ? Mà có tọa độ? ? có tọa độ ? ? Thay vào , ta có? ? Khai triển ra ta có? (Đặt C=-(Ax0+By0)) *) PT (3) gọi là PT TQ của ĐT . - Ngược lại ta có thể CM được mọi PT dạng (3) đều là PTTQ của 1 ĐT nào đó. Tóm lại: PTTQ của ĐT có dạng: , ? Để lập được PTTQ của đt cần XĐ các yếu tố nào? - Cho ĐT :. ? XĐ VTPT của ĐT ? ? XĐ VTCP của ĐT ? + Vẽ hình + và là hai VT vuông góc. + + = (x-x0;y-y0), + (3) + Phải biết 1 điểm thuộc ĐT và 1 VTPT + + 2. Ví dụ : *) Ví dụ 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho : 3x- 4y - 7=0 a. Hãy chỉ ra 1 VT PT của ĐT . b. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc . *) Ví dụ 2: Viết PTTQ của đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-2;3); B(4;-5) GV: Hướng dẫn, vẽ hình minh họa. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Chỉnh sửa- củng cố- khắc sâu. 3. Các dạng đặc biệt của PTTQ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Khi A = 0 thì ĐT có PT ntn? Nhận xét gì về ĐT đó ? ? Khi B = 0 thì ĐT có PT ntn? Nhận xét về ĐT ? ? Khi A0; B0; C = 0, ĐT có PT ntn? Có nhận xét gì về ĐT ? ? ĐT cắt trục Ox tại điểm nào? cắt trục Oy tại điểm nào ? *)PT: gọi là PT ĐT theo đoạn chắn *) Ví dụ: Viết PT ĐT qua A(2;0) và B(0;-4) Nhận xét: Nếu B 0. Chuyển PT ĐT về dạng y =ax+b? ? Khi đó ĐT có hệ số góc k =? + By+C=0, là ĐT song2 hoặc trùng với Ox. + Ax+C=0, là ĐT song2 hoặc trùng với Oy. + Ax+By=0.Là ĐT luôn đi qua gốc tọa độ. + Cắt Ox: A(a;0) Cắt Oy: B (0;b) + Lên bảng thực hiện có hệ số góc k = 4. Củng cố: 1. Đường thẳng:d: 3y-2x+3=0 có 1 VT PT là A. B. C. D. Đáp án: C 2 .Cho tam giác ABC. A(-2;3); B(2;2); C(-3;1). Đường cao hạ từ A có 1 VT PT là A. B. C. D. Đáp án: B 5. Dặn dò: Bài tập về nhà - SGK

File đính kèm:

  • docT 30.doc
Giáo án liên quan