I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
+ Hiểu và nắm vững ĐN VTCP của đường thẳng.
+ Hiểu và nắm được PTTS; PTCT của ĐT.
2. Kỹ năng
+ Khi cho ĐT đi qua 1 điểm và có 1 VTCP cần viết được PTTS và PTCT của ĐT.
+ Xác định được VTCP nếu biết PTTS và PTCT của ĐT.
+ Chuyển PTĐT từ dạng tham số sang dạng CT và ngược lại.
3. Tư duy
+ Quy lạ về quen.
4. Thái độ
+ Cẩn thận và chính xác trong lập luận và chứng minh.
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế như thế nào?
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 29: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Tiết 29
Phương trình đường thẳng (T1)
Ngày soạn: 10.03.2007
Ngày giảng: 13.03.2007
Mục tiêu
Kiến thức:
+ Hiểu và nắm vững ĐN VTCP của đường thẳng.
+ Hiểu và nắm được PTTS; PTCT của ĐT.
Kỹ năng
+ Khi cho ĐT đi qua 1 điểm và có 1 VTCP cần viết được PTTS và PTCT của ĐT.
+ Xác định được VTCP nếu biết PTTS và PTCT của ĐT.
+ Chuyển PTĐT từ dạng tham số sang dạng CT và ngược lại.
Tư duy
+ Quy lạ về quen.
Thái độ
+ Cẩn thận và chính xác trong lập luận và chứng minh.
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế như thế nào?
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Thực tiễn:
Học sinh đã biết KN hai VT cùng phương. Cần ôn lại.
Phương tiện: Chuẩn bị H-3.2; H-3.3
III. Phương pháp dạy học.
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
Tiến trình bài học.
ổn định lớp
10 B1: Sĩ số lớp :35 Vắng:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
I - Véc tơ chỉ phương của đường thẳng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Treo hình vẽ sẵn.
? Có nhận xét gì về các vectơ so với đường thẳng
*) Các VT có tính chất như vậy gọi là các VTCP của đt.
? ĐNghĩa VTCP của ĐT?
? Mỗi một ĐT có bao nhiêu VT CP và các VTCP đó liên hệ với nhau như thế nào?
? Cho điểm M và . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và nhận làm VTCP.
? Một ĐT hoàn toàn xác định khi nào ?
+ Là các VT khác VT không và nằm trên các ĐT song song với đt.
+ ĐN
+ Có vô số VTCP. Các VTCP đó cùng phương với nhau.
+ Có duy nhất 1 ĐT
+ Khi biết 1 điểm thuộc nó và 1 VTCP.
II - Phương trình tham số của đường thẳng
1. Bài toán:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường thẳng đi qua và có VTCP là , .Tìm điều kiện cần và đủ để điểm M(x;y) thuộc .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*) Treo hình 3.3 – SGK
? Điểm M thuộc khi nào? (Nhận xét và )
? và cùng phương ta có đẳng thức vectơ nào?
? XĐ tọa độ của vectơ , t
? =t ( hai vectơ bằng nhau)?
? Khai triển ra ta có?
*) PT (1) gọi là PT TS của ĐT .
- Ngược lại ta có thể CM được mọi PT dạng (1) đều là PTTS của 1 ĐT nào đó.
- Tóm lại: PTTS của ĐT có dạng:
? Để viết được PTTS của ĐT cần xác định được?
+ Vẽ hình.
+ Khi và cùng phương.
+ =t
+ = (x-x0;y-y0); t=(at;bt)
+ =t
(1)
+ Trả lời:
+ Phải biết 1 điểm thuộc ĐT và 1 VTCP.
2. Ví dụ : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy .Cho :
a. Hãy chỉ ra 1 VT CP của ĐT ?
b.Trong các điểm sau, điểm nào thuộc , điểm nào không ?
c. Tìm các điểm của ứng với các giá trị t =2; t=-3?
GV: Hướng dẫn
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Chỉnh sửa- củng cố- khắc sâu.
3. Phương trình chính tắc của ĐT
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Từ PT TS ta có t =?
? Khi đó ta có đẳng thức?
*) Đẳng thức trên gọi là PTCT của ĐT
? Để viết được PTCT ta cần xác định được các yếu tố nào ?
+
+ Ta có đẳng thức: (2)
+ XĐ 1 điểm thuộc đường và 1 VTCP.
Ví dụ: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy .Cho A(-2;1); B(4;-3).
Viết PTTS của đường thẳng AB.
Viết PTCT của đường thẳng AB.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ? Để viết được PTTS cần xác định được?
? ĐT AB đi qua điểm nào? Có VTCP ?
? Lập PTTS của đt AB?
2. ? PTCT của AB?
+ XĐ 1 điểm thuộc đường và 1 VTCP.
+ ĐT AB qua A (hoặc B)
VTCP
+
+ Lên bảng thực hiện
4. Liên hệ giữa VTCP và hệ số góc của đường thẳng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho PTTS:
? Nếu , rút t từ (*) thế vào (**) ta được?
? Đặt , ta được?
HD học sinh XD khái niệm hsg của đt.
*) Nếu đt có VTCP thì đt có hệ số góc .
+ Ta có:
+
Ví dụ:
1. Hệ số góc của đt có VTCP là.
A) B) C) D) Không tồn tại.
Đáp án: B
2. Hệ số góc của đt có VTCP là.
A) B) 0 C) D) Không tồn tại.
Đáp án: D
3. Hệ số góc của đt có VTCP là.
A)2 B) C) 0 D) Không tồn tại.
Đáp án: C
4. Củng cố:
Ví dụ:
Đường thẳng (d): đi qua A(-2;5) và có VTCP là =(2;-3)
1. Có PT là:
A. B. C. D.
Đáp án: C
2. Có hệ số góc là:
A. B. C. D. Không tồn tại.
Đáp án: A
5. Dặn dò:
Bài tập về nhà : 1 ( SGK:T-70)
File đính kèm:
- T 29.doc