I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
Hệ thống lại các kiến thức cơ bản:
+ Véc tơ.
- Phép cộng, phép trừ, phép nhân vectơ với một số.
- Quy tắc ba điểm, QT hình bình hành, QT hiệu.
- Tính chất trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
+ Hệ trục tọa độ .
- Tọa độ điểm, tọa độ của vectơ.
- Tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm tam giác.
+ Giá trị lượng giác của một góc .
2. Kỹ năng.
+ CM đẳng thức vectơ.
+ Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ.
+ Tính giá trị lượng giác.
3. Tư duy.
+ Rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc tính toán và CM.
4. Thái độ.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 19: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19
ôn tập học kỳ i(T1)
Ngày soạn: 26.12.2006
Ngày giảng: 30.12.2006
Mục tiêu.
Kiến thức.
Hệ thống lại các kiến thức cơ bản:
+ Véc tơ.
Phép cộng, phép trừ, phép nhân vectơ với một số.
Quy tắc ba điểm, QT hình bình hành, QT hiệu.
Tính chất trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
+ Hệ trục tọa độ .
Tọa độ điểm, tọa độ của vectơ.
Tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm tam giác.
+ Giá trị lượng giác của một góc .
Kỹ năng.
+ CM đẳng thức vectơ.
+ Tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ.
+ Tính giá trị lượng giác.
Tư duy.
+ Rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc tính toán và CM.
Thái độ.
+ Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính toán và chứng minh.
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Thực tiễn: HS đã học ĐN tích vô hướng của hai vectơ ở tiết trước.
Phương tiện:
III . Gợi ý về PP giảng dạy:
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
Tiến trình bài học.
ổn định lớp:
10B1 Sĩ số 38 vắng:
Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng
Bài mới.
A. Lý thuyết:
GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản.
Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
Câu hỏi 1: Định nghĩa vectơ, khái niệm hai vectơ bằng nhau?
Câu hỏi 2: ĐN tổng hai vectơ và các tính chất của tổng hai vectơ.
Phát biểu QT ba điểm, QT hình bình hành?
Câu hỏi 3: ĐN hiệu hai vectơ. Phát biểu QT hiệu hai vectơ?
Câu hỏi 4: ĐN phép nhân vectơ với một số và các tính chất của nó?
Câu hỏi 5: PP chứng minh ba điểm thẳng hàng?
Câu hỏi 6: Tính chất trung điểm, trọng tâm tam giác?
Câu hỏi 7: Tọa độ vectơ, tọa độ của điểm trên hệ trục tọa độ?
Câu hỏi 8: Nhắc lại một số công thức về tọa độ?
- Hai vectơ bằng nhau.
- Tọa độ .
- Tọa độ các vectơ , , .
- Tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm tam giác.
Câu hỏi 9 : ĐN giá trị lượng giác của góc .
Câu hỏi 10: Các hệ lượng giác cơ bản.
Câu hỏi 11: Tỉ số lượng giác của hai góc bù nhau, phụ nhau.
B. Bài tập:
Bài 1:
Cho tam giác ABC.Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.
Chứng minh rằng:
a) .
b)
c)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? PP chứng minh đẳng thức vectơ?
a. ? Biến đổi VT.
(Sử dụng QT ba điểm làm xuất hiện các vectơ ở VP)
b. Tương tự gọi HS lên thực hiện.
c.? QT hiệu hai vectơ.
? Biến đổi
? Biến đổi VT=?
+ Trả lời:
+ VT=
=
=
=.
( và
)s
+ HS lên thực hiện
+ =
+ VT= ===VP
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC
có A(-3;2), B( 1;-2) , C(1;3)
a) Tìm tọa độ của vectơ
b) XĐ tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB, AC, BC.
c) XĐ tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
d)Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Nhắc lại CT tọa độ vectơ
? XĐ tọa độ các vectơ :
? XĐ tọa độ các vectơ
? Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
? Vận dụng tính tọa độ trung điểm AB.
? Tương tự ( AC và BC)
? Tọa độ trọng tâm tam giác
? Vận dụng tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC
? ABCD là hình bình hành, ta có?
? Nhắc lại ĐN hai vectơ bằng nhau.
? XĐ tọa độ ,
? =?
? Kết luận:
+ Nhắc lại.
+ ; .
+ =( 4-0; - 4-15)=(4;-19)
+ Nhắc lại .
+ HS lên bảng thực hiện
Gọi I(x;y) là tọa độ trung điểm AB
Vậy I (-1;0).
+ Nhắc lại .
+HS lên bảng thực hiện. Đáp số G
+ =
+ Hai vectơ bằng nhau khi tọa độ của chúng bằng nhau.
+ , =(1- x; 3-y)
+ =
Vậy D(-3;7)
4.Củng cố:
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(-2;3), B(3;0), C( 4;5).
1. Tọa độ trung điểm cạnh BC là:
A. B. C. D.
2. Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:
A. B. C. D.
5. Dặn dò : Hoàn thiện bài tập còn lại + BT SBT
File đính kèm:
- T 19.doc