I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
+ Nắm độ dài vectơ, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm.
2. Kỹ năng:
HS biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng để:
- Tính độ dài của một vectơ
- Tính khoảng cách giữa hai điểm.
- Tính góc giữa hai vectơ.
3. Tư duy:
+ Rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc tính toán và CM.
4. Thái độ
+ Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính toán và chứng minh.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
1. Thực tiễn: HS đã học ĐN tích vô hướng của hai vectơ ở tiết trước.
2. Phương tiện:
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương II - Tiết 18: Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18
Tích vô hướng của hai vectơ (T3)
Ngày soạn: 26.12.2006
Ngày giảng: 28.12.2006
Mục tiêu
Kiến thức: Giúp học sinh:
+ Nắm độ dài vectơ, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm.
Kỹ năng:
HS biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng để:
- Tính độ dài của một vectơ
- Tính khoảng cách giữa hai điểm.
- Tính góc giữa hai vectơ.
Tư duy:
+ Rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc tính toán và CM.
Thái độ
+ Cẩn thận chính xác trong lập luận, tính toán và chứng minh.
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Thực tiễn: HS đã học ĐN tích vô hướng của hai vectơ ở tiết trước.
Phương tiện:
III . Gợi ý về PP giảng dạy.
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
Tiến trình bài học.
ổn định lớp:
10B1 Sĩ số 38 vắng:
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Nêu các tính chất của tích vô hướng ?
Câu hỏi 2: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng?
Câu hỏi 2: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;1), B(3;-5), C( 4;2).
Tính , =?
Bài mới.
4. ứng dụng.
a) Độ dài vectơ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Trong mp Oxy cho , tính =?
? Ta có: ==?
? =?
+
+ =
*) Ví dụ: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;1), B(3;-5), C( 4;2).
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Tính
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? ABCD là hình bình hành khi nào?
? XĐ tọa độ của .
? Gọi D(x;y). Hãy XĐ tọa độ .
? Nhắc lại ĐN hai vectơ bằng nhau.
? ?
? XĐ tọa độ các vectơ .
? Tính độ dài vectơ
? Tương tự và
Chỉnh sửa- củng cố- khắc sâu.
+
+
+
+ Nhắc lại.
+
+ HS lên thực hiện.
b) Góc giữa hai vectơ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Nhắc lại ĐN tích vô hướng của hai vectơ.
? Từ =?
? Nếu , thì =?
và =?
? Vậy: =?
+ Nhắc lại.
= +=
*) Ví dụ: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;4), B(1;2), C(6;2).Tính góc giữa hai vectơ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Để tính góc giữa hai vectơ ta phải làm gì?
? Tính tọa độ của
? Tính =?
+ Tính tọa độ của hai vectơ.
áp dụng CT tính góc giữa hai vectơ.
+ , =(4;0) =
==.
c) Khoảng cách giữa hai điểm.
*) Ví dụ: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A( xA;yA), B(xB;yB).
a) Tìm tọa độ .
b) Tính
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Tính tọa độ .
? Nhắc lại CT tính độ dài vectơ.
? Tính =?
*) =AB ( K/cách giữa hai điểm A và B)
? Với A(2;-3), B(-1;3). Tính AB=?
+ HS thực hiện.
+ Nhắc lại.
+=
+ HS lên thực hiện.
*) AB==, ( A( xA;yA), B(xB;yB))
4. Củng cố:
. =
. =
. AB==
5. Dặn dò: Bài tập về nhà (SGK- 45+46).
File đính kèm:
- T 18.doc