Giáo án Toán 10 - Tiết 83, 84: Một số công thức lượng giác

I. MỤC TIÊU

 Kiến thức : HS hiểu được : công thức cộng; công thức nhân đôi; Hạ bậc; Tích thành tổng; Tổng thành tích.

 Kỉ năng: Nhớ được công thức; Bước đầu biết sử dụng các công thức trên

II.PHƯƠNG TIỆN: Sgk, sgv, Giáo án

III.PHƯƠNG PHÁP: vấn đáp gợi mở, Nhóm.

IV.TIẾN TRÌNH

1. ổn định

2. Kiểm tra. Đọc công thức về giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt .

3. Bài mới.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 10 - Tiết 83, 84: Một số công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Tpp: 83-84) I. MỤC TIÊU Kiến thức : HS hiểu được : công thức cộng; công thức nhân đôi; Hạ bậc; Tích thành tổng; Tổng thành tích. Kỉ năng: Nhớ được công thức; Bước đầu biết sử dụng các công thức trên II.PHƯƠNG TIỆN: Sgk, sgv, Giáo án III.PHƯƠNG PHÁP: vấn đáp gợi mở, Nhóm. IV.TIẾN TRÌNH 1. ổn định 2. Kiểm tra. Đọc công thức về giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt . 3. Bài mới. HĐ1. Công thức cộng Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Cho HS đọc, ghi công thức (sgk) Hướng dẫn HS c/m cthức : vấn đáp: (Đư a ra câu hỏi, dựa theo cách c/m sgk) Giảng ý khó sau đây (Nếu cần): Nếu góc hình học NOM có số đo thì góc lượng giác (ON, OM) có số đo là hoặc Do đó ! vấn đáp HS suy ra các công thức còn lại Củng cố: vấn đáp : cách giải vd1/209 ; vd2/210 Vấn đáp : cách làm bài 39? Bài 40a?Bài 40c? HS đọc và ghi các công thức Tham khảo c/m sgk (Nhóm) và trả lời Trả lời (sgk) Áp dụng công thức cộng Bài 40a: Áp dụng công thức cộng đ ể bi ến đ ổi v ế ph ải Bài 40c: Áp dụng công thứuc cộng đ ối v ới tan đ ể bi ến đ ổi v ế tr ái. HĐ2. Công thức nhân đôi Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Cho HS đọc, ghi công thức và tham khảo sgk để nêu cách c/m công thức? Vấn đáp HS trong khi HS nêu c/m Củng cố: vd3/211 Công thức nhân đôi: Công thức hạ bậc: Vd4/211 H3, H4/211 v ấn đ áp :c ách gi ải b ài41/214? Đọc,ghi công thức và nêu cách c/m (hệ quả của công thức cộng; c/m : sgk) HS giải HS nêu cách tìm Tr ả l ời: T ừ sin t ính đ ư ợc cos, sau đ ó d ùng c ông th ức nh ân đ ôi đ ể t ính HS lên bảng giải HĐ3. Công thức biến đổi tích thành tổng Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Cho HS đ ọc, ghi công thức và nêu c ách c/m công thức? Vấn đáp HS trong khi HS nêu c/m Củng cố: vd5/212 H5/212 B ài 42a/214 Đọc,ghi công thức và nêu cách c/m D ùng c ông th ức c ộng: C ộng 2 đ ẳng th ức tr ên theo v ế, suy ra đpcm HS giải HS gi ải: T ích àT ổng HĐ4.Công thức tổng thành tích Hoạt động của thầy Hoạt động của Trò Cho HS đ ọc, ghi công thức và nêu c ách c/m công thức? Vấn đáp HS trong khi HS nêu c/m C ủng c ố: v ấn đ áp vd6/213 B ài 44a/214 B ài45a/214 Đọc,ghi công thức và nêu cách c/m T ừ c ông th ức t ích th ành t ổng đ ặt: c ông th ức t ổng th ành t ích. HS tham kh ảo sgk v à tr ả l ời HS gi ải: T ổng àt ích. HS gi ải: d ùng c ông th ức t ổng th ành t ích , đ ưa t ử s ố v à m ãu s ố v ề d ạng t ích r ồi r út g ọn 4.Củng cố: HS đọc lại các công thức.

File đính kèm:

  • docMột số CTLG-T83,84.doc