I – Mục tiêu: Học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
+ Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học về vectơ và các tính chất của nó.
2. Về kỹ năng:
+ Biết vận dụng các tính chất của vectơ trong việc giải các bài toán hình học
+ Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.
+ Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác.
3. Về tư duy:
+ Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ.
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương I - Tiết 13: Bài tập ôn chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13
Bài tập ôn chương I
Ngày soạn: 03.12.2006
Ngày giảng: 05.11.2006
I – Mục tiêu: Học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
+ Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học về vectơ và các tính chất của nó.
2. Về kỹ năng:
+ Biết vận dụng các tính chất của vectơ trong việc giải các bài toán hình học
+ Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.
+ Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm tam giác.
3. Về tư duy:
+ Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ.
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II – Chuẩn bị về phương tiện dạy học.
1.Thực tiễn:
2.Phương tiện:
GV: + Hệ thống câu hỏi ôn tập.
+Bảng phụ, phiếu học học tập.
HS : Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học, chuẩn bị đồ dùng học tập
III – Gợi ý về PP giảng dạy:
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy có đan xen các HĐ nhóm.
IV – Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp.
10B1:
2. Kiểm tra bài cũ:
Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
Hệ thống câu hỏi ôn tập.
Câu hỏi 1: Định nghĩa vectơ, khái niệm hai vectơ bằng nhau?
Câu hỏi 2: ĐN tổng hai vectơ và các tính chất của tổng hai vectơ.
Phát biểu QT ba điểm, QT hình bình hành?
Câu hỏi 3: ĐN hiệu hai vectơ. Phát biểu QT hiệu hai vectơ?
Câu hỏi 4: ĐN phép nhân vectơ với một số và các tính chất của nó?
Câu hỏi 5: PP chứng minh ba điểm thẳng hàng?
Câu hỏi 6: Tính chất trung điểm, trọng tâm tam giác?
Câu hỏi 7: Tọa độ vectơ, tọa độ của điểm trên hệ trục tọa độ?
Câu hỏi 8: Nhắc lại một số công thức về tọa độ?
- Hai vectơ bằng nhau.
- Tọa độ .
- Tọa độ các vectơ , , .
- Tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm tam giác.
3. Bài tập :
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Thực hiện các phép toán sau:
a) .
b) .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
B
A
? ĐN vectơ đối
? NX phương, hướng
O
độ dài cặp vectơ
C
D
và
?
?
? =?
? QT hình bình hành?
?
? =?
+ Trả lời:
+ . ngược hướng
.
+ . ngược hướng
.
+ .
+Nhắc lại.
+
+ =
Bài 2: Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S bất kỳ .Chứng minh rằng:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? PP chứng minh đẳng thức vectơ?
? Biến đổi VT.
(Sử dụng QT ba điểm làm xuất hiện các vectơ ở VP)
=?
=
=
= =VT ĐPCM.
()
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC
có A(3;2), B( 4;1) , C(1;5)
a) Tìm tọa độ của vectơ
a) XĐ tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
b) XĐ tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Nhắc lại CT tọa độ vectơ
? XĐ tọa độ các vectơ
XĐ tọa độ các vectơ
? Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
? Vận dụng tính tọa độ trung điểm AB
? Tọa độ trọng tâm tam giác
? Vận dụng tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC
? ABCD là hình bình hành, ta có?
? Nhắc lại ĐN hai vectơ bằng nhau.
? XĐ tọa độ ,
? =?
? Kết luận:
+ Nhắc lại.
; .
=( 1+6; -1+(-8))=(7;-9)
+ Nhắc lại .
+ HS lên bảng thực hiện
Gọi I(x;y) là tọa độ trung điểm AB
Vậy I.
+ Nhắc lại .
+HS lên bảng thực hiện. Đáp số G
+ =
+ Hai vectơ bằng nhau khi tọa độ của chúng bằng nhau.
+ =(1;-1), =(1-x; 5-y)
+ =
Vậy D(6;3)
4.Củng cố:
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A, B, C.
Chứng minh rằng A,B,C thẳng hàng.
? PP chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh A,B,C thẳng hàng CM cùng phương
CM R:.
5. Dặn dò : Hoàn thiện bài tập còn lại+ BT SBT
File đính kèm:
- T13.doc