Giáo án môn Đại số khối 10 - Chương VI - Tiết 61: Kiểm tra học kỳ II
Câu 1: (2.5 Điểm) Giải các bất phương trình sau:
a. (0.75 Điểm) .
Giải:- TXĐ: D=R
- Nghiệm vế trái:
- Xét dấu vế trái.
- Kết luận:
b. (0.75 Điểm)
Giải:- TXĐ: D=R
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số khối 10 - Chương VI - Tiết 61: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61
Kiểm tra học kỳ ii
Ngày soạn : 05.05.2007
Ngày giảng: 10.05.2007
đề + Đáp án
Điểm
Câu 1: (2.5 Điểm) Giải các bất phương trình sau:
a. (0.75 Điểm) .
Giải:- TXĐ: D=R
- Nghiệm vế trái:
- Xét dấu vế trái.
- Kết luận:
b. (0.75 Điểm)
Giải:- TXĐ: D=R
- Nghiệm vế trái:
- Xét dấu vế trái.
- Kết luận:
c. (1.0 Điểm) .
Giải:- TXĐ:
-
- Nghiệm của tử: x=-7, nghiệm của mẫu: x=-2
- Xét dấu vế trái.
- Kết luận:
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2: (3.0 Điểm)
1.(1.0 Điểm)
Tính các giá trị lượng giác khác của cung , biết:.
+ Từ .
+ Vì
Vậy:
+
+
2. (1.5 Điểm) Chứng minh rằng:
a. (0.75 Điểm) .
Ta có:
b. (0.75 Điểm) Có
(Đúng)ĐPCM.
3. (0.5 Điểm) Biến đổi thành tích.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3: (3.5 Điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC biết: a(-1;1) ; b(2;-2) ; c(5;1)
(0.5 Điểm).Tính chu vi tam giác ABC.
+ Ta có:
+
(0.75 Điểm).Viết phương trình tổng quát của cạnh AB.
+ Ta có:
+ PTTQ:
(0.75 Điểm).Viết phương trình đường cao hạ từ đỉnh C của tam giác ABC.
+ Gọi CH là đường cao hạ từ đỉnh C của tam giác ABC.
+
.
(0.75 Điểm).Viết phương trình đường tròn tâm C và tiếp xúc với cạnh AB.
PTĐT có dạng:
+ Tâm C(5;1). Bán kính
+ PT:
(0.75 Điểm).
+ Gọi là ĐT cần tìm, ta có:
+
+
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
Câu 4: (1 Điểm) Cho .
(0.5 Điểm) Chứng minh (Cm) là đường tròn với mọi m.
+ Ta có:
(Cm) là đường tròn
ĐPCM
(0.5 Điểm) Viết phương trình đường tròn (Cm) có bán kính nhỏ nhất.
Đường tròn (Cm) có bán kính nhỏ nhất .
Với m=-1
0.25
0.25
0.25
0.25
Đáp án
Điểm
Câu 1: (2.5 Điểm) Giải các bất phương trình sau:
a. (0.75 Điểm) .
Giải:- TXĐ: D=R
- Nghiệm vế trái:
- Xét dấu vế trái.
- Kết luận:
b. (0.75 Điểm)
Giải:- TXĐ: D=R
- Nghiệm vế trái:
- Xét dấu vế trái.
- Kết luận:
c. (1.0 Điểm) .
Giải:- TXĐ:
-
- Nghiệm của tử:
- Nghiệm của mẫu: x=2
- Xét dấu vế trái.
Kết luận:
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2: (3.0 Điểm)
1.(1.0 Điểm)
Tính các giá trị lượng giác khác của cung , biết: .
+ Từ .
+ Vì
Vậy:
+
+
2. (1.5 Điểm) Chứng minh rằng:
a. .
Ta có:
b. Có
(Đúng)ĐPCM.
3. (0.5 Điểm) Biến đổi thành tích
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3: (3.5 Điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC biết: a(2;-1) ; b(3;1) ; c(-1;3)
(0.5 Điểm).Tính chu vi tam giác ABC.
+ Ta có:
+
(0.75 Điểm).Viết phương trình tổng quát của cạnh AC.
+ Ta có:
+ PTTQ:
(0.75 Điểm).Viết phương trình đường cao hạ từ đỉnh C của tam giác ABC.
+ Gọi CH là đường cao hạ từ đỉnh C của tam giác ABC.
+
3. (0.75 Điểm).Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với cạnh AC.
PTĐT có dạng:
+ Tâm B(4;1)
+ Bán kính
+ PT:
(0.75 Điểm). Viết phương trình đường thẳng qua C và vuông góc với đường thẳng d: 5y-3x-2=0.
+ Gọi ĐT cần tìm là
+
+
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
Câu 4: (1.0 Điểm) Cho .
(0.5 Điểm) Chứng minh (Cm) là đường tròn với mọi m.
+ Ta có:
(Cm) là đường tròn
ĐPCM
(0.5 Điểm) Viết phương trình đường tròn (Cm) có bán kính nhỏ nhất.
Đường tròn (Cm) có bán kính nhỏ nhất .
Với m=-1
0.25
0.25
0.25
0.25
File đính kèm:
- T61.doc