Bài giảng Đại số 10 §3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt

Kiểm tra bài cũ:

Điểm thi của 40 hs lớp 10B được cho bởi bảng:

•Hãy lập bảng phân bố tần số - tần suất?

•Hãy lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép

lớp theo các lớp sau:

 [0;2), [2;4), [4;6), [6;8), [8;10]

c)Hãy mô tả bảng pb ts – ts ghép lớp trên bằng

cách vẽ biểu đồ tần số hình cột?

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 §3 Số trung bình – Số trung vị – Mốt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm thi của 40 hs lớp 10B được cho bởi bảng:2541710967538426675432110984567103287655815Hãy lập bảng phân bố tần số - tần suất?Hãy lập bảng phân bố tần số - tần suất ghéplớp theo các lớp sau: [0;2), [2;4), [4;6), [6;8), [8;10]c)Hãy mô tả bảng pb ts – ts ghép lớp trên bằng cách vẽ biểu đồ tần số hình cột?Kiểm tra bài cũ:ĐiểmTần số Tần suất(%)1234567891034347554237,510,07,510,017,512,512,510,05,07,5Cộng40100%Giải: Điểm thi của 40 hs lớp 10BLớp điểmTần số Tần suất(%)[0;2)[2;4)[4;6)[6;8)[8;10]37111097,517,527,525,022,5Cộng40100%Điểm thi của 40 hs lớp 10B§3 Soá trung bình – Soá trung vò – Moát I – Số trung bình cộng ( hay số trung bình ):Giá trịTần sốCông thức tính tần suất của giá trị xi ?§3 Soá trung bình – Soá trung vò – Moát I – Số trung bình cộng ( hay số trung bình ):Giá trịT. suất§3 Soá trung bình – Soá trung vò – Moát I – Số trung bình cộng ( hay số trung bình ):* Đối với bảng phân bố tần số - tần suất:§3 Soá trung bình – Soá trung vò – Moát I – Số trung bình cộng ( hay số trung bình ):* Đối với bảng phân bố tần số - tần suất:* Đối với bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp:Đối với bảng phân bố tần số ( tần suất ) ta thay xi bằng ciNhiệt độ trung bình của tháng 2 tại TP Vinhtừ năm 1961 đến 1990 ( 30 năm )Lớp nhiệt độ ( 0C)Tần sốTần suất(%)[12;14)[14;16)[16;18)[18;20)[20;22]1312953,3310,0040,0030,0016,67Cộng30100%Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại TP Vinhtừ năm 1961 đến 1990 ( 30 năm )Lớp nhiệt độ ( 0C )Tần suất ( % )[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]16,743,336,73.3Cộng100%§3 Soá trung bình – Soá trung vò – Moát Điểm thi Toán cuối năm của một nhóm 11 hsSố trung bình không đại diện cho trình độ học lực của các em trong nhómTrở về§3 Soá trung bình – Soá trung vò – Moát II – Số trung vị:Các bước xác định số trung vị của dãy n số liệu: Sắp xếp n số liệu thành dãy không giảm ( hoặc không tăng ). - Số trung vị ( Me) là số: Ví dụ:§3 Soá trung bình – Soá trung vò – Moát II – Số trung vị:Hãy tìm số trung vị của các dãy số liệu sau:2 5 5 9 6 4 7 1.1 6 4 8 4 10 5 8 8.Giảia) Xếp thành dãy không giảm:214 5 5 6 7 9 Số trung vị Me = (5+5)/2=5§3 Soá trung bình – Soá trung vò – Moát II – Số trung vị:Số áo bán được trong một quí ở một cửa hàng bán áo sơ mi namCỡ áo36373839404142CộngTần số1345126110126405465Hãy tìm số trung vị của các sốliệu thống kê trên?Me = 39§3 Soá trung bình – Soá trung vò – Moát III – Mốt: Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu Mo. Cỡ áo36373839404142CộngTần số1345126110126405465Số áo bán được trong một quí ở một cửa hàng bán áo sơ mi namLưu ý: Một bảng phân bố tần số có thể có nhiều mốt. §3 Soá trung bình – Soá trung vò – Moát * Biết được một số đặc trưng của dãy số liệu: số trung bình cộng , số trung vị và mốt. Tìm được số trung bình cộng, số trung vị và mốtcủa dãy số liệu thống kê.

File đính kèm:

  • pptBai 3 So trung vi.ppt