I – Mục tiêu: Học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
+ Khái niệm mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương
+ Các ký hiệu ,
2. Về kỹ năng:
+Thành lập được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương từ các mệnh đề thành phần.
+ Thành lập được mệnh đề phủ định của các mệnh đề chứa ký hiệu ,
3. Về tư duy:
+ Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ.
+ Cận thận, chính xác.
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số khối 10 - Chương 1 - Tiết 2: Mệnh đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2
Mệnh đề (t2)
Ngày soạn: 12.9.2006
Ngày giảng: 14.9.2006
I – Mục tiêu: Học sinh cần đạt được:
1. Về kiến thức:
+ Khái niệm mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương
+ Các ký hiệu ", $
2. Về kỹ năng:
+Thành lập được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương từ các mệnh đề thành phần.
+ Thành lập được mệnh đề phủ định của các mệnh đề chứa ký hiệu ", $
3. Về tư duy:
+ Biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ.
+ Cận thận, chính xác.
+ Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II – Chuẩn bị về phương tiện dạy học.
Đồ dùng dạy học:
+) Phiếu học tập.
+) Đồ dùng học tập.
III –Phương Pháp giảng dạy:
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy có đan xen các HĐ nhóm.
IV – Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:
10B1:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Cho các mệnh đề :
P="Tứ giác ABCD nội tiếp "
Q="Tứ giác ABCD có tổng hai góc đối bằng 1800 "
Hãy phát biểu mệnh đề P ịQ, QịP và cho biết tính đúng sai của các mệnh đề đó.
+ P ịQ :’’Nếu một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn thì tổng hai góc đối bằng 1800 "
+ QịP : ‘’Nếu một tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 thì tứ giác đó là tứ giác nội tiếp "
3. Bài mới:
IV. Mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Cho các mệnh đề :
P="ABC là tam giác đều"
Q="ABC cân và có một góc bằng 600 ‘’
? Hãy phát biểu mệnh đề P ịQ
? Xét m.đề QịP : ‘’Nếu ABC cân & có một góc bằng 600 thì nó là đều’’(2)
? Nhận xét gì về hai m.đề (1) & (2)
Khi đó ta nói m.đề (2) là m.đề đảo của m.đề (1)
*ĐN m.đề đảo (SGK – T7)
? NX tính đúng sai của hai m.đề P ịQ và QịP
Khi đó ta có m.đề P tương đương với m.đề Q và KH : P Q
*ĐN m.đề tương đương (SGK – T7)
? M.đề P Q đúng khi nào ?
+’’ NếuABC là tam giác đều thì ABC cân và có một góc bằng 600 ‘’(1)
+ Trả lời :
+ Cả hai m.đề đều đúng.
+ P Q đúng khi P ịQ và QịP cùng đúng.
V. Kí hiệu ", $.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
VD1 :
Xét m.đề :" Bình phương mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0"
GV hướng dẫn học sinh ghi lại các mệnh đề bằng ký hiệu ", và hướng dẫn cách đọc
? M.đề chứa KH với mọi đúng khi nào? Sai khi nào?
VD2:
Xét m.đề "có ít nhất một số nguyên nhỏ hơn 0"
GV hướng dẫn học sinh ghi lại các mệnh đề bằng ký hiệu $ , và hướng dẫn cách đọc.
? M.đề chứa KH tồn tại đúng khi nào? Sai khi nào?
GV phát phiếu học tập với nội dung sau:
Cho P= “mọi số thực đều có bình phương khác 1”
Lập và viết lại P, bằng cách sử dụng ký hiệu ", $
? Vậy phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu " là mệnh đề như thế nào? Và phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu $ là mệnh đề như thế nào?
+Đúng với mọi số thực R
+ Hs ghi bài
+ Đúng với tất cả các giá trị, có một giá trị sai thì m.đề sẽ sai.
+ Có ít nhất một giá trị đúng thì m.đề sẽ đúng.
+Phủ định của mệnh đề chứa ký hiệu " là mệnh đề chứa $ và ngược lại
3. Củng cố
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV phát phiếu học tập với nội dung :
Cho số thực x và các mệnh đề :
P="x2=1" và Q = "x=1"
Phát biểu mệnh đề P ịQ, QịP và xét tính đúng sai ?
Viết lại các mệnh đề P ịQ, QịP bằng cách sử dụng các ký hiệu ", $
HS hoạt động nhóm, đại diện một số nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét, đánh giá.
4. Dặn dò: BTVN: 3, 4, 5, 6, 7
File đính kèm:
- T2.doc