Đề thi môn Đại số học kì II (mã đề 106)

Câu 1 : Điều tra thu nhập (đơn vị ngàn đồng) của 10 nhân viện người ta thu được bảng số liệu sau:

1100

1000

1200

1060

1200

1200

1100

1100

1000

1060

Khi đó dấu hiệu điều tra là gỡ ?

A. thu nhập trung bỡnh

C. thu nhập thấp nhất

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Đại số học kì II (mã đề 106), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn KT CV HKII DAI SO (Mã đề 106) Câu 1 : Điều tra thu nhập (đơn vị ngàn đồng) của 10 nhõn viện người ta thu được bảng số liệu sau: 1100 1000 1200 1060 1200 1200 1100 1100 1000 1060 Khi đú dấu hiệu điều tra là gỡ ? A. thu nhập trung bỡnh B. thu nhập của nhõn viờn C. thu nhập thấp nhất D. thu nhập cao nhất Câu 2 : Điều tra điểm kiểm tra 15 phỳt mụn Văn của 14 học sinh ở lớp 12A người ta thu được bảng số liệu sau: 5 7 3 5 6 8 7 7 3 8 6 7 5 3 Khi đú mốt của bảng số liệu là bao nhiờu? A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 3 : Điều tra điểm kiểm tra 15 phỳt mụn Văn của 14 học sinh ở lớp 12A người ta thu được bảng số liệu sau: 5 1 3 5 6 8 7 7 3 8 6 7 5 3 Khi đú tần số của giỏ trị là bao nhiờu? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 4 : Điều tra chiều dài (đơn vị đo cm) của 16 cõy cà phờ nhỏ người ta thu được bảng số liệu là: 100 105 107 105 103 103 103 104 107 101 100 108 107 104 106 106 Từ bảng số liệu thống kờ được ghộp lớp như sau: [100 ; 104), [104 ; 108] Khi đú tần số của lớp [104 ; 108] là bao nhiờu? A. 38,5% B. 37,5% C. 35,7% D. 37,5 Câu 5 : Điều tra điểm kiểm tra 15 phỳt mụn Văn của 25 học sinh ở lớp 10A2 người ta thu được bảng số liệu sau: Điểm 1 3 5 6 8 Cộng Tần số 2 3 5 3 12 25 Khi đú số trung vị của bảng số liệu trờn là bao nhiờu? A. 5 B. 1 C. 3 D. 6 Câu 6 : Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 cụng nhõn, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tớnh bằng phỳt). 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11 Kớch thửụực maóu soỏ lieọu là bao nhiờu? A. 23 B. 200 C. 10 D. 20 Câu 7 : Cho daừy soỏ lieọu thoỏng keõ :21,23,24,25,22,20. Soỏ trung bỡnh coọng cuỷa caực soỏ lieọu ủaừ cho laứ : A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14 Câu 8 : Cho daừy soỏ lieọu thoỏng keõ :1,2,3,4,5,6,7. Phửụng sai cuỷa caực soỏ lieọu thoỏng keõ ủaừ cho laứ : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9 : Chiều dài của 60 lỏ dương xỉ trưởng thành Lớp của chiều dài ( cm) Tần số [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) 8 18 24 10 Số lỏ cú chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiờu phần trăm? A. 56,7% B. 57% C. 50% D. 56% Câu 10 : Điều tra chiều dài (đơn vị đo cm) của 16 cõy cà phờ nhỏ người ta thu được bảng số liệu là: 100 105 107 105 103 103 103 104 107 101 100 108 107 104 106 106 Từ bảng số liệu thống kờ được ghộp lớp như sau: [100 ; 104), [104 ; 108] Khi đú tần số của lớp [104 ; 108] là bao nhiờu? A. 10 B. 6 C. 12 D. 8 Môn KT CV HKII DAI SO (Mã đề 106) 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Bài 1 : Cho điểm kiểm tra của 1 lớp như sau : 5 8 9 7 4 7 7 6 5 7 6 3 2 3 5 3 4 5 7 6 7 9 6 4 0 4 9 4 9 0 Lập bảng phân bố tần số , tần suất ghép lớp [ 0;2 ) , [ 2;4 ) , ,[ 8;10 ] Vẽ biểu đồ đường gấp khúc tần suất Tính giá trị trung bình , phương sai , độ lệch chuẩn. Có nhận xét gì về kết quả học tập của lớp trên. phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : KT CV HKII DAI SO Mã đề : 106 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10

File đính kèm:

  • doc45 CV HKII.doc