Giáo án môn Đại số 10 - Bài: Luyện tập bất phương trình bậc hai

Một phương án đúng . Hãy lựa chọn phương án đúng đó bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A ; B ; C ; D.

Câu 1 : Tam thức bậc hai :

A . B.

C . * D.

Câu 2 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình : là :

A . * B.

C . D.

Câu 3 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình : là :

A . B.

C . D. *

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 10 - Bài: Luyện tập bất phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI: LUYỆN TẬP BẤT PT BẬC HAI 1. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một khẳng định đúng: (1) x2 – x - 6 > 0 Û (A) -2 < x < 3 (2) x2 – x - 6 < 0 Û (B) x £ -2 hoặc x ³ 3 (3) x2 – x - 6 ³ 0 Û (C) -3 < x < 2 (4) x2 – x - 6 £ 0 Û (D) x £ -3 hoặc x ³ 2 (E) x 3 (F) -2 £ x £ 3 (G) x 2 (H) -3 £ x £ 2 2. Tập nghiệm của bất phương trình là: A) B) C) D) 3. Bất phương trình có tập nghiệm là: A) B) C) D) 4. Tập xác định của hàm số f(x) = là: A) R B) C) D) 5. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là: A) B) C) D) 6. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là: A) B) C) D) 7. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: A) m > 1 B) m = 1 C) m < 1 D) m ≠ 1. ĐÁP ÁN: 1) (1)-(E); (2)-(A) (3)-(B) (4)-(F). 2) – A; 3) – D; 4) – D; 5) – B; 6) – B; 7) – C. Đề Kiểm tra 1 tiết : Trong mỗi câu 1 ; 2 ; 3 dưới đây , trong các phương án đã cho chỉ có một phương án đúng . Hãy lựa chọn phương án đúng đó bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A ; B ; C ; D. Câu 1 : Tam thức bậc hai : A . B. C . * D. Câu 2 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình : là : A . * B. C . D. Câu 3 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình : là : A . B. C . D. * Câu 4 : Chứng minh rằng : . Khi nào xẩy ra dấu đẳng thức ? Câu 5 : Tìm các giá trị m sao cho hệ bất phương trình sau có nghiệm. ĐÁP ÁN : Câu 1 : C Câu 2 : A Câu 3 : D ( mỗi câu 1 đ ) Câu 4 : Ta có : Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta có : Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi : a = b = c . ( 3 đ ) Câu 5 : * * * Để ( 4 đ )

File đính kèm:

  • docTiet 65 - Kiem tra 1 tiet.doc