Giáo án lớp 4 - Tuần 3

I- MỤC TIÊU:

 - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự thông cảm với người bất hạnh bị trận lũ lụt cướp mất ba.

 - Hiểu được tỡnh cảm của người viết thư: thương bạn muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.(trả lời được CH trong SGK ; nắm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc thư)

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng phụ ghi đoạn văn cần đọc diễn cảm.

III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 1.Bài cũ:

 Ba HS đọc thuộc lũng " Truyện cổ nước mỡnh".

? Vỡ sao tác giả yêu truyện cổ nước mỡnh.

 ? Nêu nội dung bài .

 Nhận xét, ghi điểm.

 

doc32 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 Buổi sáng: Tiết 1 Chào cờ đầu tuần __________________________ Tiết 2 Tiếng Anh GV chuyờn _________________________________ Tiết 3 Tập đọc Thư thăm bạn I- mục tiêu: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự thụng cảm với người bất hạnh bị trận lũ lụt cướp mất ba. - Hiểu được tỡnh cảm của người viết thư: thương bạn muốn chia sẻ đau buồn cựng bạn.(trả lời được CH trong SGK ; nắm được tỏc dụng của phần mở đầu và phần kết thỳc thư) Ii - đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi đoạn văn cần đọc diễn cảm. Iii . hoạt động dạy học 1.Bài cũ: Ba HS đọc thuộc lũng " Truyện cổ nước mỡnh". ? Vỡ sao tỏc giả yờu truyện cổ nước mỡnh. ? Nêu nội dung bài . Nhận xột, ghi điểm. 2.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài. + Luyện đọc - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn: Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn. - HS luyện đọc theo cặp - Một, hai em đọc cả bài. - GV đọc mẫu: giọng đọc trầm buồn. + Tỡm hiểu bài HS đọc thầm đoạn 1, trả lời: Lương đó biết Hồng từ trước chưa? Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gỡ?HS đọc đoạn cũn lại, trả lời: Tỡm những cõu cho biết bạn Lương đó an ủi bạn Hồng? ( Lương khơi gợi trong Hồng niềm tự hào về người cha dũng cảm...khuyến khớch Hồng noi gương ba..) ? Nờu tỏc dụng của dũng mở đầu và dũng kết thỳc bức thư . + Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. - Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bức thư. - GV hướng dẫn HS nờu ra cỏch thể hiện giọng đọc phự hợp với nội dung của từng đoạn. - HS luyện đọc, thi đọc diễn cảm. III- cũng cố dặn dò : Bức thư cho em biết điều gỡ về tỡnh cảm của bạn Lương đối với bạn Hồng? Em đó từng làm gỡ để động viờn giỳp đỡ những người gặp hoàn cảnh khú khăn. _____________________________ Tiết 4 Toán TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP) I- mục tiêu: Giỳp HS: - Biết đọc, viết cỏc số đến lớp triệu. - Củng cố thờm về hàng và lớp. iii - hoạt động dạy học: A. Bài cũ: - GV đọc cho HS viết: 268 364 290 - Cho HS chỉ ra các chữ số thuộc lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. B - Bài mới: 1. GV hướng dẫn HS đọc và viết số gv đưa bảng phụ đó chuẩn bị sẵn rồi yờu cầu HS lờn bảng viết lại số đó cho trong bảng ra phần bảng lớp: 342 157 413 - GV cho HS đọc số này. HS cú thể tự liờn hệ với cỏch đọc cỏc số cú sỏu chữ số đó được học để đọc đỳng số này: " Ba trăm bốn mươi hai triệu, một trăm năm mươi bảy nghỡn, bốn trăm mười ba". Nếu HS cũn lỳng tỳng hay đọc chưa trụi chảy thỡ GV hướng dẫn thờm: + Tỏch số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghỡn, lớp triệu + Đọc từ trỏi sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa vào cỏch đọc số cú ba chữ số và thờm tờn lớp đú. GV đọc chậm để HS nhận ra cỏch đọc rồi cho HS đọc lại nhiều lần. 2. Thực hành GV tổ chức cho HS làm bài tập 1,2(a), 3(a dòng 2)(b dòng1,2)trong VBT toỏn trang 13, GV theo dừi chấm chữa bài. Khi chữa bài GV cho HS lần lượt đọc cỏc kết quả - cả lớp đối chiếu, sửa sai. Bài 1: Bốn HS nối tiếp đọc số Bài 2: GV viết sẵn lờn bảng, hai HS lờn điền. Bài 3: Hai HS làm ở bảng phụ, lớp làm vào vở BT. Sau đó treo bảng phụ chữa bài. III- Củng cố - dặn dò: GV nhận xột chung tiết học. _____________________________ Tiết 4 Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc I - mục tiêu: - HS kể được câu chuyện (mẫu chuyện, đoạn truyện ) đã nghe đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa nói về lũng nhõn hậu, tỡnh cảm yờu thương đựm bọc lẫn nhau giữa người với người.(theo gợi ý ở SGK) - Lời kể rõ ràng rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể. - HS khá giỏi kể chuyện ngoài SGK II- hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ Hai HS kể lại chuyện thơ" Nàng tiờn ốc"- Nhận xột, cho điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu b. Hướng dẫn kể chuyện + Tỡm hiểu đề bài Gọi HS đọc đề bài. GV dựng phấn màu gạch dưới cỏc từ " được nghe, được đọc, lũng nhõn hậu" HS nối tiếp đọc phần gợi ý. Lũng nhõn hậu được biểu hiện như thế nào? Lấy một số VD về cỏc truyện thể hiện lũng nhõn hậu mà em biết? - Thương yờu, quý trọng, quan tõm đến mọi người: Nàng cụng chỳa nhõn hậu, Chỳ Cuội. - Thụng cảm sàng chia sẻ với mọi người cú hoàn cảnh khú khăn: Dế Mốn. - Yờu thiờn nhiờn, chăm chỳt từng mầm nhỏ của sự sống: Hai cõy non, chiếc rễ đa trũn. Em đọc cõu chuyờn của mỡnh ở đõu? Yờu cầu HS đọc kỹ phần 3 và mẫu. GV ghi tiờu chớ đỏnh giỏ lờn bảng. HS đọc lại cỏch đỏnh giỏ. + Kể chuyện trong nhúm. HS học nhúm 4. Kể và nhõn xột bạn kể. GV theo dừi, hướng dẫn thờm. + Kể chuyện và trao đổi ý nghĩa của truyện. GV tổ chức cho HS thi kể. -HS khá giỏi kể chuyện ngoài SGK Khi HS kể GV ghi tờn HS, tờn cõu chuyện, đọc hoặc nghe ở đõu, ý nghĩa của truyện là gỡ? Cho HS nhận xột bạn kể( dựa vào cỏc tiờu chớ đó nờu). Bạn cú cõu chuyện hay nhất là bạn nào? Bạn nào kể chuyện hấp dẫn nhất ? Tuyờn dương khen ngợi những bạn kể hay. III- củng cố - dặn dò : Nhận xột giờ học, Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện mà cỏc con đó nghe bạn kể cho mọi người cựng nghe __________________________________ Buổi chiều Dạy bài sáng thứ 3 Tiết 1 Thể dục Bài 5: Đi đều, đứng lại, quay sau ... I/ Mục Tiêu: - Bước đầu biết cách đi đều, đứng lại, quay sau. - Trò chơi ‘ Kéo cưa lừa xẻ” HS biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi. II/ Địa điểm phuơng tiện - Sân trường - còi. III/ Nội dung và phương pháp: 1. Phần mở đầu: - Tập hợp lớp phổ biến nội dung tiết học. 2. Phần cơ bản: a. Đội hình đội ngũ. - Ôn đi đều, đứng lại, quay sau. b. Trò chơi vận động “ Kéo cưa lừa xẻ” - GV giải thích cách chơi, luật chơi. - HS làm mẫu - chơi thử - lớp thi đua chơi. 3. Phần kết thúc: - GVnhận xét tiết học. _____________________________ Tiết 2 Toán LUYỆN TẬP I - mục tiêu: Giỳp HS: - Củng cố cỏch đọc, viết cỏc số đến lớp triệu. - Bước đầu nhận biết được giỏ trị của từng chữ số trong một số. II. hoạt động dạy học: HĐ1 : Củng cố lý thuyết GV cho HS nờu lại cỏc hàng, cỏc lớp từ nhỏ đến lớn( đến lớp triệu). GV cú thể khai thỏc thờm: Cỏc số đến lớp triệu cú thể cú mấy chữ số? ( 7, 8 hoặc 9 chữ số). Gọi một vài HS nêu vớ dụ về một số cú đến hàng chục triệu(8 chữ số) hàng trăm triệu( 9 chữ số)... HĐ2 : Thực hành GV tổ chức cho HS làm bài tập 1,2,3 trong VBT toỏn trang 14 . GV theo dừi chấm chữa bài. Khi chữa bài GV cho HS lần lượt đọc cỏc kết quả - cả lớp đối chiếu, sửa sai. Bài 1: Bốn HS nối tiếp đọc số Bài 2: GV viết sẵn lờn bảng, hai HS lờn nối. Bài 3: HS nờu được: 4 000 000; 400 000 ;4000 70 000; 700 000 000; 700 000 000 900 000; 900; 90 III- củng cố - dặn dò: GV nhận xột chung tiết học. _____________________________ Tiết 3 Luyện từ và câu TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC I- mục tiêu: - Hiểu được sự khỏc nhau giữa tiếng và từ. - Phân biệt được từ đơn và từ phức.(ND nghi nhớ) - Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III ); bước đầu làm quen với từ điển để tìm hiểu về từ (BT2,mục III). II - đồ dùng dạy học: Bảng phụ, từ điển. III. hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Nờu tỏc dụng của dấu hai chấm.? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Phần nhận xột HS đọc nội dung cỏc yờu cầu trong phần nhận xột. HS trao đổi làm bài tập 1,2 Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Từ chỉ gồm một tiếng( từ đơn) : nhờ, bạn, lại, cú, chỉ,... - Từ gồm nhiều tiếng( từ phức) : giỳp đỡ, học hành... -Tiếng dựng để cấu tạo từ. + Cú thể dựng một tiếng để tạo nờn từ. Đú là từ đơn. + Cũng cú thể phải dựng hai tiếng trở lờn để cấu tạo từ. Đú là từ phức. * Từ dựng để : + Biểu thị sự vật, đặc điểm, ...( biểu thị ý nghĩa) + Cấu tạo nờn cõu. c. Phần ghi nhớ: HS đọc phần ghi nhớ trong SGK Yờu cầu HS tỡm nối tiếp từ đơn và từ phức. d. Luyện tập Bài 1: HS đọc yờu cầu - HS tự làm vào vở Từ đơn: rất, vừa, lại. Từ phức: cụng bằng, cụng minh, độ lượng, đa tỡnh, đa mang. Bài 2: Hướng dẫn HS dựng từ điển để giải thớch một số từ. GV núi thờm cho HS hiểu cuốn từ điển Tiếng Viết là gỡ?Tỏc dụng? HS làm bài, chữa miệng Bài3: HS đọc yờu cầu của đề. Yờu cầu cỏc em nối tiếp đặt cõu. Từng HS núi từ mỡnh chọn rồi đặt cõu với từ đú . III- củng cố - dặn dò: HS nhắc lại phần ghi nhớ. Về nhà làm bài tập 2,3 SGK ______________________________ Tiết 4 Đạo đức VƯỢT KHể TRONG HỌC TẬP (T 1) I - mục tiêu: Học xong bài này HS cú khả năng: - Mỗi người đều cú thể gặp khú khăn trong cuộc sống và trong học tập cần phải cú quyết tõm và tỡm cỏch vượt qua khú khăn. - Biết xỏc định những khú khăn trong học tập của bản thõn và tỡm cỏch vượt qua khú khăn. HS biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập . - Biết học tập những tấm gương biết vượt khú trong cuộc sống và trong học tập. II -hoạt Động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ :HS nờu phần ghi nhớ tiết trước 2. Bài mới Giới thiệu bài HĐ 1:Kể chuyờn " Một HS nghốo vượt khú" GV kể chuyện Mời một, hai HS kể vắn tắt cõu chuyờn. HĐ 2: Thảo luận nhúm 1, Chia nhúm 2, Cỏc nhúm thảo luận cõu hỏi 1,2(SGK) 3, Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến, GV ghi túm tắt cỏc ý chớnh lờn bảng. GV chốt ý: Bạn Thảo gặp nhiều khú khăn trong học tập cũng như trong cuộc sống song Thảo đó cố gắng vươn lờn học gỏi, chỳng ta cần học tập tinh thần vượt khú của bạn. HĐ 3: Thảo luõn nhúm đụi: cõu hỏi 3(SGK) HS trao đổi- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày- Cỏc nhúm khỏc bổ sung, đỏnh giỏ cỏch giải quyết- GV kết luận HĐ 4: Làm việc cỏ nhõn HS làm bài tập 1(SGK) Cho một HS nờu cỏch chọn và giải thớch lý do - a, b, đ là những cỏch giải quyết tốt. Bài học hụm nay giỳp em rỳt ra điều gỡ? Mời một HS đọc ghi nhớ SGK Hoạt động tiếp nối. Dặn HS chuẩn bị bài 3,4 (SGK) III - củng cố - dặn dò: GV nhận xét tiết học. _________________________________________ Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2013 Nghỉ Hội nghị công chức ________________________________________ Thứ 4 ngày 25 tháng 9 năm 2013 Buổi sáng : Tiết 1 Âm nhạc GV chuyờn _____________________________ Tiết 2 Tập đọc NGƯỜI ĂN XIN I- mục tiêu: - Giọng đọc nhẹ nhàng, thương cảm, thể hiện được cảm xỳc, tõm trạng của cỏc nhõn vật qua cỏc cử chỉ và lời núi. - Hiểu nội dung ý nghĩa truyện: Ca ngợi cậu bộ cú tấm lũng nhõn hậu đồng cảm, thương xút trước nỗi bất hạnh của ụng lóo ăn xin nghốo khổ - HSK,G trả lời được CH 4 (SGK ) II đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III- hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Hai HS nối tiếp nhau đọc bài "Thư thăm bạn". Trả lời cõu hỏi 4 - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài. + Luyện đọc - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn: Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn. Kết hợp giỳp HS hiểu nghĩa từ chỳ giải. - HS luyện đọc theo cặp - Một, hai em đọc cả bài. - GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, thương cảm, đọc phõn biệt lời nhõn vật. + Tỡm hiểu bài HS đọc thầm đoạn 1, trả lời: Hỡnh ảnh ụng lóo ăn xin đỏng thương ntnào? HS đọc đoạn hai, trả lời: Hành động và lời núi õn cần của cậu bộ chứng tỏ tỡnh cảm của cậu bộ đối với ụng lóo ăn xin như thế nào? HS đọc đoạn cũn lại, trao đổi, trả lời cỏc cõu hỏi: Cậu bộ khụng cú gỡ cho ụng lóo nhưng ụng lóo lại núi" Như vậy là chỏu đó cho lóo rồi". Em hiểu cậu bộ đó cho ụng lóo cỏi gỡ? Sau cõu núi của ụng lóo, cậu bộ cảm thấy nhận được chỳt gỡ từ ụng. Theo em cậu bộ đó nhận được gỡ từ ụng lóo ăn xin? + Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài. GV hướng dẫn HS nờu ra cỏch thể hiện giọng đọc phự hợp với nội dung của từng đoạn. HS luyện đọc, thi đọc diễn cảm. III- củng cố - dặn dò: Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ? GV nhận xột tiết học, Yờu cầu HS về nhà kể lại cõu chuyờn. _____________________________ Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP I- mục tiêu: Giỳp HS củng cố về: - Biết đọc, viết cỏc số đến lớp triệu. - Nhận biết giỏ trị của từng chữ số theo hàng và lớp. II- hoạt động dạy học: 1.GV củng cố kiến thức: HS nối tiếp đọc số 5 437 052; 247 365 098; 86 250 000 2. Thực hành : GV tổ chức cho HS làm bài tập 1,3,4 trong VBT toỏn trang 15, GV theo dừi chấm chữa bài. Khi chữa bài GV cho HS lần lượt đọc cỏc kết quả - cả lớp đối chiếu, sửa sai. Bài 1: Sỏu HS nối tiếp đọc số Bài 3: HS nờu được: 20; 200 000; 700 000 000 7 000 000; 700; 70 000 8; 8 000; 80 Bài 4: Khoanh vào chữ B: 5 040 321 III – củng cố – dặn dò: GV nhận xột chung tiết học. _____________________________ Tiết 4 Chính tả CHÁU NGHE CÂU CHUYệN CỦA BÀ I-mục tiêu: Nghe viết và trình bày bài chớnh tả sạch sẽ bài thơ " Chỏu nghe cõu chuyờn của bà". Biết trỡnh bày bài thơ lục bỏt. - Viết đỳng BT2(b) ?/ ~ II- hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lờn bảng viết, cả lớp viết vào vở nhỏp cỏc từ cú vần ăn/ ăng 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS nghe viết GV đọc bài thơ- một HS đọc lại bài thơ Nờu ý chớnh của bài thơ? HS đọc thầm bài thơ. Hướng dẫn HS viết từ khú. HS nhắc lại cỏch trỡnh bày bài thơ lục bỏt GV đọc cho HS chộp bài vào vở- đọc cho HS soỏt lại bài Chấm chữa bài c. Hướng dẫn HS làm bài tập. Một HS đọc mẫu chuyện ở BT 2b. Cõu chuyện cú gỡ đỏng cười? Người xem tranh khụng cần suy nghĩ núi luụn bức tranh tất nhiờn vẽ cảnh hoàng hụn vỡ ụng biết rừ hoạ sỹ vẽ bức tranh này khụng bao giờ thức dậy trước lỳc bỡnh minh. Nờn khụng thể vẽ được cảnh bỡnh minh. HS làm bài. triền lóm, bảo, thử, vỗ cỏnh, cảnh hoàng hụn, vẽ cảnh hoàng hụn, khẳng định, bởi vỡ, hoạ sỹ, vẽ tranh, ở cạnh, chẳng bao giờ. III- củng cố - dặn dò: Nhận xột giờ học, dặn về nhà luyện chữ. _______________________________ Buổi chiều : Nghỉ – GV chuyên dạy Thứ 5 ngày 26 tháng 9 năm 2013 Buổi sáng: Tiết 1 Tin học GV chuyờn __________________________ Tiết 2 Tập làm văn KỂ LẠI LỜI NểI, í NGHĨ CỦA NHÂN VẬT I- mục tiêu: 1. Nắm được tỏc dụng của việc dựng lời núi và ý nghĩa của nhõn vật để khắc hoạ tớnh cỏch nhõn vật, núi lờn ý nghĩa cõu chuyện.(ND ghi nhớ) Bước đầu biết kể lại lời núi, ý nghĩa của nhõn vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cỏch : trực tiếp và giỏn tiếp.(BT,mục III ) Ii - hoạt động dạy học: Bài cũ: Hai HS nờu phần ghi nhớ tiết trước. Khi tả ngoại hỡnh nhõn vật cần chỳ ý điểm gỡ? Dạy bài mới Giới thiệu bài 1. Phần nhận xột Bài tập 1, 2: Một HS đọc yờu cầu bài tập Cả lớp đọc bài " Người ăn xin" viết nhanh vào VBT những cõu ghi lại lời núi, ý nghĩ của cậu bộ. Nờu nhận xột: lời núi và ý nghĩ của cậu bộ núi lờn điều gỡ về cậu? HS phỏt biểu ý kiến. GV nhận xột bổ sung. GV treo bảng phụ ghi sẵn 2 cỏch kể lời núi, ý nghĩ của ụng lóo. Một HS đọc nội dung bài tập 2- HS trao đổi theo cặp. Lời núi ý nghĩ của ụng lóo ăn xin trong hai cỏch kể đó cú gỡ khỏc nhau? HS trả lời- nhận xột, bổ sung. 2. Phần ghi nhớ Hai HS đọc nội dung phần ghi nhớ trong SGK 3. Phần luyện tập Bài tập 1: Một HS đọc nội dung bài tập . GV nhắc HS: Lời dẫn trực tiếp thường được đặt trong dấu ngoặc kộp. Lời dẫn dỏn tiếp khụng được đặt trong dấu ngoặc kộp hay sau dấu gạch ngang đầu dũng nhưng trước nú cú thể cú hoặc cú thể thờm cỏc từ rằng, là, dấu hai chấm.VD: Khi ấy tụi chợt hiểu rằng:Cả tụi nữa, tụi cũng vừa nhận được chỳt gỡ của ụng lóo.- HS đọc lại đoạn văn trao đổi lời dẫn trực tiếp, lời dẫn dỏn tiếp trong đoạn văn. HS phỏt biểu ý kiến. Bài 2: Một HS đọc yờu cầu của bài, cả lới đọc thầm lại. HS làm vào vở bài tập. Bài tập : GV gợi ý: Cần xỏc định rừ lời đú là của ai, núi với ai. Sau đú tiến hành thay đổi từ xưng hụ Bỏ cỏc dấu ngoặc kộp hoặc dấu gạch đầu dũng, gộp lời kể chuyờn vào lời núi của nhõn vật. Iii - củng cố -dặn dò: Nhận xột tiết học, khen những HS học tốt. Về nhà học thuộc phần ghi nhớ trong SGK. ____________________________ Tiết 3: Toán DÃY SỐ TỰ NHIấN i - mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về số tự nhiờn, dóy số tự nhiờn và đặc điểm của dóy số tự nhiên. Ii - hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu số tự nhiờn và dóy số tự nhiờn - GV gợi ý cho HS nờu một vài số đó học (HS nờu, chẳng hạn: : 25, 678, 50784, 1, 0, ...). GV ghi cỏc số do HS nờu lờn bảng. GV chỉ vào cỏc số: 25, 678, 50784, 1, 0,...và nờu: " cỏc số 25, 678, 50784 , 1, 0,...là cỏc số tự nhiờn". - GV hướng dẫn HS viết lờn bảng cỏc số tự nhiờn theo thứ tự từ bộ đến lớn bắt đầu từ số 0, chẳng hạn: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.;..99;...100;... Cho HS nờu lại đặc điểm của dóy số vừa viết (chẳng hạn , đú là cỏc số tự nhiờn viết theo thứ tự từ bộ đến lớn, bắt đầu từ chữ số 0). GV giới thiệu: " Tất cả cỏc số tự nhiờn được xắp xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn tạo thành dóy số tự nhiờn". Cho vài HS nhắc lại. GV nờu lần lượt từng dóy số rồi cho HS nhận xột dóy số nào là dóy số tự nhiờn hoặc khụng phải là dóy số tự nhiờn, chẳng hạn: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10... 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10... 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; - GV cho HS quan sỏt hỡnh vẽ trờn tia số ( như SGK) , tập cho HS nờu nhận xột, chẳng hạn: Đõy là tia số, trờn tia số này mỗi số của dóy số tự nhiờn ứng với một điểm của tia số, số 0 ứng với điểm gốc của tia số, ta đó biểu diễn dóy số tự nhiờn trờn tia số. 2. Giới thiệu một số đặc điểm của dóy số tự nhiờn GV hướng dẫn HS nhận xột đặc điểm của dóy số tự nhiờn: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10...chẳng hạn : GV nờu cõu hỏi để khi trả lời HS nhận biết được: - Thờm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiờn liền sau đú, như thế dóy số tự nhiờn cú thể kộo dài mói, điều đú chứng tỏ khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. Cho một vớ dụ: Chẳng hạn, thờm 1 vào 1 000 000 được 1 000 001... - Bớt 1 ở bất kỹ số tự nhiờn nào ( khỏc 0) cũng được số tự nhiờn liền trước đú. Khụng thể bớt 1 ở số 0 để được số tự nhiờn nờn khụng cú số tự nhiờn nào liền trước số 0 và số 0 là số tự nhiờn bộ nhất. - GV hướng dõn HS nhận xột về hai số tự nhiờn liờn tiếp nhau trong dóy số tự nhiờn.( VD: 5 và 6; 123 và 124... cú 5 + 1 = 6, 6 - 1 =5; 1234 + 1 = 124, 124 - 1 = 123) Từ cỏc vớ dụ đú, nờn thành nhận xột chung: Trong dóy số tự nhiờn, hai số liờn tiếp thỡ hơn kộm nhau 1 đơn vị. 2. Thực hành GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập 1,2,3,4(a) trong VBT toỏn trang 16. HS làm bài cỏ nhõn, GV theo dừi,chấm ,chữa bài. Iii - củng cố - dặn dò: Tuyờn dương những HS làm bài tốt. _____________________________ Tiết 4 : Khoa học VAI TRề CỦA VI -TA- MIN,CHẤT KHOÁNG VÀ CHẤT XƠ I mục tiêu: - Kể tờn cỏc thức ăn chứa nhiều vi- ta-min (cà rốt, lòng đỏ trứng, các loại rau...), chất khoỏng ( thịt, cá, trứng, các loại rau có lá màu xanh thẫm...)và chất xơ ( các loại rau). - Nêu được vai trũ của vi- ta-min, chất khoỏng và chất xơ đối với cơ thể. + Vi- ta-min rất cần cho cơ thể nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh. +Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh. + Chất xơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá. II-hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Trũ chơi thi kể tờn cỏc thức ăn chứa nhiều vi- ta-min, chất khoỏng và chất xơ. GV chia lúp thành 4 nhúm, mỗi nhúm hoàn thành bài tập Tờn thức ăn Nguồn gốc động vật Nguồn gốc thực vật Chứa vi-ta-min Chứa chất khoỏng Chứa chất xơ Rau cải ... x x x x - Cỏc nhúm thực hiện nhiệm vụ trờn. - Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả và tự đỏnh giỏ trờn cơ sở so sỏnh với kết quả của nhúm bạn. - GV tuyờn dương nhúm làm bài tốt nhất. Hoạt động 2 Bước 1: Thảo luận về vai trũ của vi- ta-min, chất khoỏng và chất xơ. GV đặt cõu hỏi: - Kể tờn một số vi-ta-min mà em biết. Nờu vai trũ của vi-ta-min đú. - Nờu vai trũ của nhúm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min đối với cơ thể. Gv kết luận Bước 2: Thảo luận về vai trũ của chất khoỏng GV đặt cõu hỏi: - Kể tờn một số chất khoỏng mà em biết. Nờu vai trũ của chất khoỏng đú? - Nờu vai trũ của nhúm thức ăn chứa chất khoỏng đối với cơ thể? Bước 3: Thảo luận về vai trũ của chất xơ và nước. Tại sao hằng ngày chỳng ta phải ăn cỏc thức ăn cú chứa chất xơ? Hằng ngày chỳng ta cần khoảng bao nhiờu nước? Tại sao cần uống đủ nước? GV chốt ý. Iii - củng cố - dặn dò: Nờu vai trũ của vi-ta-min và chất khoỏng, chất xơ và nước đối với cơ thể. Lưu ý HS ăn uống đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng ____________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT I - mục tiêu: Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng ) về chủ điểm: Nhõn hậu, đoàn kết.(BT2,3,4 ); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền , tiếng ác (BT1) Rốn luyện để sử dụng tốt vốn từ trờn. Ii - đồ dùng dạy học: : Bảng phụ, từ điển. Iii - hoạt động dạy học: A. Bài cũ: ?Tiếng dựng để làm gỡ? Từ dựng để là gỡ? Nờu vớ dụ? B. Bài mới 1. Giới thiệu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1: HS thảo luận nhúm 4 HS đọc yờu cầu của đề bài. GV hướng dẫn HS cỏch tỡm trong từ điển. VD: Khi tỡm cỏc từ bắt đầu bằng tiếng "Hiền" HS mở từ điển tỡm chữ "H" vần " iờn" . Khi tỡm từ cú tiếng" ỏc" HS mở đầu bằng chữ cỏi"a", tỡm vần "ỏc". HS cú thể huy động trớ nhớ để tỡm cỏc từ cú tiếng " hiền" cỏc từ cú tiếng " ỏc" ( ở trước hoặc ở sau từ) HS thảo luận nhúm Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. GV giải nghĩa một số từ. Bài tập 2: Một HS đọc yờu cầu của bài tập , cả lớp đọc thầm. HS làm bài tập vào vở. Hai HS đọc bài làm. Bài tập 3: HS đọc yờu cầu bài tập. GV gợi ý: Em phải chọn từ nào trong ngoặc mà nghĩa của nú phự hợp với nghĩa của cỏc từ khỏc trong cõu, điền vào chỗ trụng để tạo thành cõu cú nghĩa hợp lý. Bài tập 4: GV lưu ý HS: Muốn hiểu thành ngữ, tục ngữ em phải hiểu cả nghĩa đen và nghĩa búng. Nghĩa búng của thành ngữ và tục ngữ cú thể suy ra nghĩa đen của từ. HS lần lượt nờu cỏch hiểu của mỡnh về cỏc thành ngữ tục ngữ. GV nhận xột, bổ sung. GV kết luận: Một số HS khỏ giỏi nờu tỡnh huống sử dụng 4 thành ngữ tục ngữ trờn. Chấm, chữa bài. Iii - củng cố -dặn dò: HS nhắc lại phần ghi nhớ. Về nhà làm bài tập 2,3 SGK ________________________________ Tiết 2 Lịch sử NƯỚC VĂN LANG I - mục tiêu: HS biết: - Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang : thời gian ra đời và những nột chớnh về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ : + Khoảng 700 năm trước Cụng Nguyờn nước Văn Lang nhà nước đầu tiờn trong lịch sử dân tộc ra đời . + Người Lạc Việt biết ươm tơ, làm ruộng, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và công cụ sản xuất . + Người Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng, bản . + Người Lạc Việt có tục nhuộm răng, ăn trầu; ngày lễ hội thường đua thuyền, đấu vật,.... Học sinh KG: +Biết các tầng lớp của xã hội : Nô tì, Lạc dân, Lạc tướng,Lạc hầu,... +Biết những tục lệ nào của người Lạc Việt cũn lưu giữ tới ngày nay: đua thuyền, đấu vật,.... +Xác định trên lược đồ những khu vực mà người Lạc Việt còn sinh sống. II.đồ dùng dạy học: Tranh ảnh, lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. III- hoạt động dạy học: HĐ 1: Làm việc cả lớp HS quan sỏt lược đồ Bắc Bộ và một phần Bắc Trung Bộ trờn tường và vẽ trục thời gian lờn bảng . GV cho HS vẽ trục thời gian: người ta quy ước năm 0 là năm Cụng Nguyờn( CN) Phớa bờn trỏi hoặc phớa dưới năm Cụng Nguyờn là những năm trước Cụng Nguyờn, phớa bờn phải hoặc phớa trờn năm Cụng Nguyờn là những năm sau Cụng Nguyờn. Yờu cầu HS dựa vào lược đồ xỏc định vị trớ của kinh đụ Văn Lang: xỏc định điểm ra đời trờn trục thời gian. HĐ2: Học cỏ nhõn GV đưa ra khung sơ đồ trống HS đọc SGK và điền vào sơ đồ cỏc tầng lớp: Vua, lạc hầu, lạc tướng, lạc dõn, nụ tỡ sao cho phự hợp. HĐ 3: Làm việc cỏ nhõn GV đưa ra bảng thống kờ( chưa điền nội dung) HS xem kờnh chữ và kờnh hỡnh rồi điền cỏc cột cho hợp lý. Sản xuất Ăn uống Mặc và trang điểm ở Lễ hội Lỳa... Cơm, xụi... Phụ nữ dựng đồ trang sức... Nhà sàn... Vui chơi, nhảy mỳa.... Yờu cầu HS mụ tả bằng lời của mỡnh về đời sống của người Lạc Việt IV.củng cố – dặn dò: Nhận xột giờ học. Dăn học thuộc phần ghi nhớ. __________________________ Tiết 3 Kỹ thuật CắT VảI THEO ĐƯờNG VạCH DấU I- mục tiêu: - HS biết cỏch vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu . - Vạch đường dấu trên vải ( vạch đường thẳng, đường cong ) và cắt được vải theo đường vạch dấu .Đường cắt có thể mấp mô. - Với HS khéo tay: cắt được vải trên theo đường vạch dấu. Đường cắt ít mấp mô. II - đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng kĩ thuật. III - hoạt động dạy học: Giới thiệu bài : GV nờu mục đớch yờu cầu tiết học. HĐ 1: GV hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột mẫu. GV giới thiệu mẫu ,hướng dẫn HS quan sát. Gợi ý để HS nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải HĐ 2: GV hướng dẫn thao tỏc kỹ thuật 1.Vạch dấu trên vải. Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 1a, 1b HS nờu cỏch vạch dấuđường thẳng ,đường cong trên vải. Hướng dẫn HS thực hiện một số điểm cần lưu ý. Gọi HS lờn bảng thức hiện thao tỏc GV vừa hướng dẫn. GV kết luận nội dung 1. 2 .Cắt vải theo đường vạch dấu Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 2a,2b để nờu cỏch cắt vải GV nhận xột và hướng dẫn HS vạch dấu. HĐ3: HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu. HĐ4: Đánh giá kết quả học tập. Gọi một HS đọc phần ghi nhớ cuối bài. III - củng cố - dặn dò: GV nhận xột tiết học. ______________________________ Tiết 4 Hoạt động ngoài giờ lên lớp Hoạt động 2 : làm đèn ông sao I.Mục tiêu: - HS hiểu : trong ngày Tết Trung thu , đền ông sao là một trong những loại đồ chơi phổ biến nhất để các em dự

File đính kèm:

  • docTuan 3 L4.doc